Kỹ năng pha chế đồ uống tiếng anh là gì năm 2024

Bartender là một trong những ngành hot thu hút nhiều bạn trẻ yêu thích lĩnh vực F&B. Cơ hội nghề nghiệp đa dạng vô cùng lý tưởng tại những chuỗi nhà hàng – khách sạn lớn sẽ mở ra với những nhân sự khéo léo, có chuyên môn cao và giỏi ngoại ngữ. Vậy bạn có muốn cùng Skype English chinh phục bộ bí kíp học tiếng Anh chuyên ngành pha chế, bartender này không nào?

Kỹ năng pha chế đồ uống tiếng anh là gì năm 2024
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHA CHẾ, BARTENDER

Nhân viên pha chế tiếng Anh là gì?

Nhân viên pha chế giữ vai trò quan trọng trong các nhà hàng khách sạn, khách sạn,quán bar, beerclub, quán cafe… Nếu là một người am hiểu về lĩnh vực F&B, bạn sẽ biết rõ rằng nhân viên pha chế trong tiếng Anh sẽ chia làm Barista – nhân viên pha chế các loại cà phê và Bartender là tên gọi dùng để chỉ nhân viên pha chế rượu, cocktail, mocktail.

Với sự phát triển mạnh mẽ của dịch vụ du lịch, nhà hàng, khách sạn như hiện nay thì có vô vàn cơ hội mở ra với vị trí nhân viên pha chế, thu hút các bạn trẻ tài năng.

Cơ hội việc làm bartender

Tuy nhiên, để săn được cơ hội việc làm lý tưởng, thu nhập và đãi ngộ tốt từ các nhà hang, khách sạn danh tiếng, phục vụ khách cao cấp trong và ngoài nước cũng như tìm cơ hội thăng tiến cho các vị trí quản lý, bạn không chỉ cần am hiểu kiến thức chuyên môn, công thức pha chế, thao tác thành thạo mà còn phải có kỹ năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh để có thể trò chuyện với khách hàng một cách khéo léo, tự tin trong mọi tình huống.

Vì thế, nếu muốn trở thành một bartender chuyên nghiệp thì Skype English khuyên bạn không nên ngại bỏ ra thời gian và công sức để tích lũy kiến thức tiếng Anh ngành pha chế.

Đồng thời, gần như 100% công thức pha chế cocktail và nhiều đồ uống khác của Bartender là công thức quốc tế hoặc có nền tảng là công thức quốc tế. Do đó việc bạn giỏi ngoại ngữ cũng giúp bạn dễ dàng tiếp cận với nguồn kiến thức giá trị, giúp bạn chủ động tìm tòi, nâng cao kiến thức chuyên sâu để hỗ trợ cho công việc và chuyên môn của mình.

Nghề pha chế đồ uống tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng để chỉ các chức danh nhân viên pha chế bao gồm:

  1. Bar: quầy bar/quầy rượu
  2. Barman: nam phục vụ quầy rượu
  3. Barmaid: nữ phục vụ quầy rượu
  4. Bartender: nhân viên phục vụ quầy rượu
  5. Barista: nhân viên pha chế cà phê
  6. Manager: người quản lý
  7. To pay the bill: thanh toán

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh cho bartender

Ngoài việc biết các thông tin cách gọi cơ bản về nghề pha chế đồ uống tiếng Anh là gì thì bạn cần phải học thêm một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bartender liên quan thường được sử dụng trong môi trường làm việc mỗi ngày như sau:

Bộ dụng cụ bartender trong tiếng Anh là gì?

  1. Bottle: Chai
  2. Can: Lon
  3. Fork: Cái nĩa
  4. Spoon: Thìa/Muỗng
  5. Tablespoon: Thìa to/Thìa canh
  6. Teaspoon: Thìa nhỏ/Thìa cà phê
  7. Cup: Chén
  8. Jigger: Ly định lượng
  9. Cocktail Shaker: Bình lắc cocktail
  10. Shaker Standard: Bình lắc bằng Inox
  11. Shaker Boston: Bình lắc 1 nửa là Inox, 1 nửa là thủy tinh
  12. Channel Knife Citrus Zester: Dao cắt sợi
  13. Glass: Cốc, ly thủy tinh
  14. Jar: Lọ thủy tinh
  15. Wine glass: Ly uống rượu
  16. Freezer: Ngăn lạnh
  17. Refrigerator: Tủ lạnh
  18. Ice tray: Khay đá
  19. Blender: Máy xay sinh tố
  20. Peeler: Dao bào
  21. Lemon squeezer: Dụng cụ vắt chanh
  22. Sieve: Cái rây
  23. Strainers: Lọc
  24. Straw: Ống hút
  25. Sink: Bồn rửa
  26. Beer glass: cốc bia
  27. Beer mat: miếng lót cốc bia

Từ vựng tiếng Anh ngành bartender liên quan đến các kỹ thuật pha chế

Kỹ năng pha chế đồ uống tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh về kỹ thuật pha chế

Đối với ngành pha chế, ngoài công thức thì kỹ thuật là một trong những điểm đắt giá tạo nên sự khác biệt của các bartender. Bạn có biết không, đối với các nhân viên pha chế có kỹ năng trình diễn thì thu nhập cũng tốt hơn và cũng tạo được sự thu hút thú vị trong mắt các vị khách. Do đó, khi học về nghề pha chế tiếng Anh, bạn cũng nên tham khảo các từ vựng liên quan đến phương pháp pha chế như:

  1. Mix: Trộn lẫn nguyên liệu
  2. Cut: Cắt
  3. Slice: Cắt nguyên liệu thành lát
  4. Jounce: Lắc, xóc nảy lên
  5. Peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ
  6. Pour: đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác.
  7. Stir: khuấy; trộn các nguyên liệu
  8. Clarify: gạn, gạn cặn, lọc, lọc sạch, lọc trong
  9. Citrus wedge: Cắt trái cây hình múi (Ngoài việc trang trí còn dùng để vắt vào thức uống)
  10. Citrus twist: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn ngắn
  11. Citrus spiral: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn dài
  12. Citrus wheel: Cắt trái cây hình bánh xe
  13. Citrus slice: Cắt trái cây hình nửa bánh xe
  14. Citrus zest: Bào nhỏ vỏ trái cây và rải trực tiếp lên mặt thức uống
  15. Fruit flag: Trang trí hình cánh buồm
  16. Fruit boat: Trang trí hình con thuyền
  17. Neat: cách pha chế cocktail không sử dụng đá, có thành phần là các nguyên liệu hoàn toàn nguyên chất như: B52, Saketini, White Lady…
  18. On The Rocks: là kiểu pha chế những loại thức uống có cồn được phục vụ trong ly có sẵn đá hoặc dùng với đá viên như: Zombie, Mai Tai, Casablanca…
  19. Soda Out: chỉ những loại cocktail được rót soda lên trên như: Americano, Tom Collins, Negroni, Gin Fizz…
  20. Straight-up: chỉ những loại cocktail được pha chế cùng với đá, sau đó lọc bỏ đá để ly cocktail phục vụ giữ được độ mát lạnh vừa phải để thực khách có thể uống ngay như: Margarita, Cosmopolitan…
  21. Virgin: chỉ những loại thức uống không có cồn hay mocktail.
  22. Fancy Drinks: là những loại thức uống do chính các Bartender đó sáng chế ra.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nguyên liệu và thức uống pha chế

Kỹ năng pha chế đồ uống tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu và thức uống pha chế

  1. Base: các loại rượu nền được dùng trong pha chế cocktail: Rum, Vodka, Brandy, Gin, Whisky…
  2. Zest: vỏ chanh, cam được nặn tinh dầu lên trên bề mặt ly thức uống
  3. Twist: vỏ chanh, cam được gọt dài và mỏng thả vào trong ly thức uống
  4. Spiral: vỏ cam, chanh được gọt theo hình xoắn ốc để trang trí ly thức uống.
  5. Strawberry: Quả dâu tây
  6. Cherry: Quả cherry/anh đào
  7. Blueberry: Quả việt quất
  8. Raspberry: Quả mâm xôi
  9. Berries: Quả mọng
  10. Peppermint: Lá bạc hà
  11. Green tea: trà xanh
  12. Black tea: trà đen
  13. Fruit tea: trà trái cây
  14. Espresso: cà phê pha máy
  15. Egg coffee: cà phê trứng
  16. Mineral water: nước khoáng
  17. Soft drink: nước ngọt
  18. Juice: nước ép trái cây
  19. Smoothie: sinh tố
  20. Coffee: cà phê
  21. Beer: bia
  22. Wine: rượu
  23. Cocktail: cốc-tai
  24. Soda: nước uống có gas
  25. Hot chocolate: sô cô la nóng
  26. Lemonade: nước chanh
  27. Champagne: rượu sâm banh
  28. Wine: rượu vang
  29. Ale: bia tươi
  30. Aperitif: rượu khai vị
  31. Brandy: rượu Brandy
  32. Champagne: sâm-panh
  33. Cider: rượu táo lên men
  34. Gin: rượu Gin
  35. Lager: bia vàng
  36. Lime cordial: rượu chanh
  37. Liqueur: rượu mùi
  38. Martini: rượu mác-ti-ni
  39. Red wine: rượu vang đỏ
  40. Rosé: rượu nho hồng
  41. Rum: rượu Rum
  42. Shandy: bia pha nước chanh
  43. Sparkling wine: rượu có ga
  44. Vodka: rượu Vodka
  45. Whisky: rượu Whisky
  46. White wine: rượu vang trắng…

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bartender, pha chế

  1. Good morning/ Afternoon/ Evening, Sir/ Madam. Would you like something to drink?

Or which drink would you like to order, Sir/ Madam?

(Xin chào, Ông/ Bà dùng thức uống gì?)

  1. Here’s your drink list, Sir/ Madam.

(Đây là thực đơn thức uống, thưa Ông/ Bà)

  1. May/ Can I take the order now, Sir/Madam?

(Bây giờ tôi có thể lấy thức uống Ông/ Bà gọi được không?)

  1. Would you like to drink with ice or without ice, Sir/Madam?

(Ông bà muốn đồ uống kèm đá hay không đá?)

  1. Please, wait a moment, I’ll make it right now.

(Vui lòng chờ giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay)

  1. Excume Sir/ Madam. Here’s your drink. Sir/Madam.

(Đây là thức uống của Ông/ Bà)

  1. Enjoy your drink. Sir/ Madam.

(Thưởng thức thức uống, thưa Ông/ Bà)

  1. What kind of (Or which) beer/ Fruit juice/ Cocktail, would you like to order, Sir/Madam?

(Loại bia – Nước trái cây – Cocktail nào Ông/ Bà gọi?)

  1. We have got . . .

(Chúng tôi có . . .)

  1. What are the ingredients of . . . ?

(Thành phần của món này là gì?)

  1. It is made with . . . We are sure you will like it.

(Nó được làm với … Chúng tôi chắc chắn Ông/ Bà sẽ hài lòng)

  1. Would you like one more bottle/ can/ drink . . . Sir/ Madam?

(Ông/ Bà có muốn dùng thêm 1 chai, lon, ly . . . nữa không?)

  1. Would you like another drink, Sir/ Madam or May I serve you another drink, Sir/Madam?

(Ông/ Bà có muốn dùng thức uống khác không?)

  1. Thank you very much, Sir/ Madam. Enjoy your time or have a good time.

(Cám ơn nhiều, Ông/ Bà. Xin tự nhiên và vui vẻ)

  1. Here’s your bill, Sir/ Madam.

(Đây là hóa đơn của Ông/ Bà)

  1. Here’s your change, Sir/Madam.

(Đây là tiền thối của Ông/Bà)

  1. Thank you very much for your coming, Sir/ Madam. Good bye, have a good day/ night.

(Cám ơn rất nhiều Ông/ Bà đã tới. Xin chào tạm biệt và chúc ngủ ngon)

  1. We hope you will come back, Sir/ Madam.

(Chúng tôi hy vọng Ông/ Bà sẽ quay lại)

Trên đây là tổng hợp các kiến thức cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành pha chế, bartender giúp bạn có thêm tài liệu học tập hữu ích phục vụ công việc của mình.

Để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh giao tiếp, rèn luyện thành thạo sự tự tin và phản xạ trong mọi tình huống đàm thoại hằng ngày, các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp online 1 kèm 1 tại Skype English.

Được thiết kế theo mô hình học tiếng Anh 1 thầy 1 trò trực tuyến, Skype English giúp học viên hoàn thiện khả năng nghe nói tiếng Anh một cách tự nhiên, chuẩn hóa phát âm và phản xạ với lộ trinh và phương pháp được xây dựng riêng biệt cho mỗi học viên.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ để nhận tư vấn lộ trình riêng cho mình và nhận ưu đãi học phí lên đến 20 triệu đồng dành cho 100 học viên đăng ký đầu tiên trong tháng.

Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English

Pha chế dịch tiếng Anh là gì?

prepare, confection, make up là các bản dịch hàng đầu của "pha chế" thành Tiếng Anh.

Người pha chế đồ uống tiếng Anh là gì?

Nhân viên pha chế (tiếng Anh: Bartender) là một người chế biến và phục vụ đồ uống có cồn hoặc nước ngọt sau quầy bar, thường là trong một cơ sở được cấp phép.

Pha chế đồ uống được gọi là gì?

Nghề pha chế là một trong những nghề thuộc nhóm ngành Nhà hàng – Khách sạn (NHKS). Để định nghĩa rõ ràng về nghề pha chế, người ta thường gọi chung là Bartender. Tuy nhiên, do có nhiều sự khác biệt về mô hình quầy bar, kiến thức, kỹ năng nên nhân viên pha chế dần được phân hoá rõ nét là Bartender và Barista.

Nhân viên phà tra tiếng Anh là gì?

bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những từ quen thuộc như: “Bartender” hay “Barista”. - Bartender là một từ tiếng anh - được hiểu là nhân viên pha chế các loại đồ uống có cồn, đồ uống nhẹ từ các nguyên liệu khác nhau như: rượu, nước hoa quả, nước ngọt có ga…