TBC là gì ?TBC là “To Be Continued” trong tiếng Anh. Show
Ý nghĩa của từ TBCTBC có nghĩa “To Be Continued”, dịch sang tiếng Việt là “Còn tiếp”. Được sử dụng để báo hiệu rằng một câu chuyện vẫn chưa kết thúc và sẽ còn có phần tiếp theo. Nó thường xuất hiện ở cuối các tập phim truyền hình, truyện tranh, hoặc bất kỳ tác phẩm nào. TBC là viết tắt của từ gì ?Cụm từ được viết tắt bằng TBC là “To Be Continued”. Một số kiểu TBC viết tắt khác: + To Be Confirmed: Để được xác nhận. Chỉ rằng một thông tin còn chưa được xác nhận và có thể thay đổi. + The Burning Crusade: Cuộc thập tự chinh cháy bỏng. Tên của một trò chơi trực tuyến nhiều người chơi. + The Billion Coin: Đồng xu tỷ. Tên loại tiền ảo. + To Be Considered: Được cân nhắc. Vấn đề hoặc một quyết định nào đó vẫn còn đang được xem xét và chưa được quyết định. + Total Body Conditioning: Điều hòa toàn bộ cơ thể. Mô tả một chương trình tập luyện toàn diện cho cả cơ thể. TBC là gì?TBC là “To be confirmed” trong tiếng Anh. TBC là viết tắt của từ gì?Từ được viết tắt bằng TBC là “To be confirmed”. To be confirmed: Để được xác nhận. Một số kiểu TBC viết tắt khác: To be continued: Còn tiếp. Giải thích ý nghĩa của TBCTBC có nghĩa “To be confirmed”, dịch sang tiếng Việt là “Để được xác nhận”. Gợi ý liên quan TBCDanh sách gợi ý: IVF: Integration Verification Facility. Cơ sở xác minh tích hợp. MOMA-MS: Mars Organic Molecule Analyzer - Mass Spectrometer. Máy phân tích phân tử hữu cơ trên sao Hỏa - Khối phổ kế. MSLS: Multiservice Launch Systems. Hệ thống khởi chạy đa dịch vụ. PMBSS: Primary Mirror Backplane Support Structure. Cấu trúc hỗ trợ bảng nối gương chính. PMIA: Parallel Multiplexer Interface Adapter. Bộ điều hợp giao diện bộ ghép kênh song song. Từ viết tắt (abbreviations) được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ.
Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, từ viết tắt (abbreviations) trong tiếng Anh được hiểu là một dạng từ rút gọn của một từ đầy đủ bằng cách lược bỏ đi những chữ cái trong từ hoặc sử dụng chữ cái đầu của mỗi từ. Ví dụ 1: WHO - World Health Organisation (Tổ chức Y tế Thế giới). Ví dụ 2: PIN - Personal Identity Number (Mã số định danh cá nhân). Các loại từ viết tắt tiếng AnhNhìn vào hai ví dụ về từ viết tắt (abbreviations) ở phần định nghĩa, người học có thể thấy được sự khác biệt giữa ví dụ 1 và ví dụ 2. Ở ví dụ 1, “WHO” được phát âm từng chữ cái riêng lẻ nhưng đối với “PIN” người học có thể phát âm đơn giản là /pɪn/. Từ viết tắt (abbreviations) được chia làm ba dạng chính: AcronymsTừ viết tắt cấu tạo bằng những chữ cái đầu của một nhóm từ (acronyms): dạng từ viết tắt này sẽ được phát âm thành một từ hoàn chỉnh. Ví dụ: National Aeronautics and Space Administration - Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ được viết tắt thành NASA (phát âm: /ˈnæs.ə/) Lưu ý: giữa những chữ cái được viết tắt không có dấu chấm, vì dạng từ viết tắt này được xem như một từ có nghĩa hoàn chỉnh. Không viết: N.A.S.A Cách viết đúng: NASA InitialismTừ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism): Tương tự như acronym, từ viết tắt rút gọn bằng các chữ cái đầu (initialism) được cấu thành từ các chữ cái đầu của mỗi từ. Tuy nhiên, nó sẽ được phát âm riêng rẽ từng chữ cái một. Ví dụ: British Broadcasting Corporation (thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland) được viết tắt thành BBC (phát âm: /ˌbiːbiːˈsiː/). ContractionDạng rút gọn của một từ (contraction): Đối với dạng này, từ viết tắt được lược bỏ đi những chữ cái đứng giữa và thường được sử dụng trong văn nói nhiều hơn văn viết. Dấu nháy đơn ở trước từ được viết tắt. Ví dụ:
Ngoài ba loại từ viết tắt chính ở trên, một số từ viết tắt được hình thành trong ngôn ngữ nói của người bản ngữ như:
Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụngCác từ viết tắt hàng ngàyTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa AKA Also known as Còn được biết là ASAP As soon as possible Càng sớm càng tốt BRB Be right back Trở lại ngay BTW By the way Nhân tiện đây CTA Call to action Kêu gọi hành động DIY Do it yourself Tự làm tất IDK I don’t know Tôi không biết ILY I love you Tôi yêu bạn LOL Laugh out loud Cười lớn N/A Not applicable or not available Không có câu trả lời OMG Oh my God Trời ơi OMW On my way Trên đường đi OOTD Outfit of the day Trang phục ngày hôm nay RN Right now Ngay bây giờ TBH To be honest Thật tình là TGIF Thank goodness it’s Friday Ơn trời nay là thứ sáu rồi TTYL Talk to you later Nói chuyện với bạn sau YOLO You only live once Bạn chỉ sống một lần FAQ Frequently asked question Câu hỏi thường gặp FYI For your information Xin cho bạn biết Các từ viết tắt khi chatTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa BC Because Bởi vì CYA See ya Hẹn gặp lại CU See you Hẹn gặp lại CYT See you tomorrow Hẹn gặp bạn vào ngày mai nhé DM Direct message Tin nhắn trực tiếp IMO In my opinion Theo ý kiến của tôi JK Just kidding Chỉ đùa thôi LMK Let me know Hãy cho tôi biết NVM Nevermind Đừng bận tâm THX Thanks Cảm ơn FWIW For what it’s worth Dù gì đi nữa (khi người gửi không chắc thông tin mình đưa ra có hữu ích không ) IRL In real life Trong đời thực NBD No big deal Không sao NSFW Not safe for work Tin nhắn không phù hợp xem ở chỗ làm ROFL Rolling off the floor laughing Cười lăn trên sàn (rất vui) TMI Too much information Quá nhiều thông tin (mang tính tiêu cực) Tìm hiểu thêm: Các từ viết tắt trong nhắn tin tiếng Anh. Các từ viết tắt về thời gianTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa hr. Hour Giờ min. Minute Phút sec. Second Giây msec. Millisecond Mili giây GMT Greenwich Mean Time Giờ theo chuẩn Greenwich UTC Universal Time Coordinated hoặc Coordinated Universal Time hoặc Universal Coordinated Time Giờ theo chuẩn quốc tế ETD Estimated time of departure Thời gian khởi hành dự kiến ETA Estimated time of arrival Thời gian đến nơi dự kiến AM/ a.m. ante meridiem Trước giữa trưa PM/ p.m. post meridiem Sau giữa trưa Các từ viết tắt ngày thángTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa AD anno Domini Sau công nguyên CE Christian Era hoặc Common Era Sau công nguyên BC Before Christ Trước công nguyên BCE Before Christian Era hoặc Before Common Era Trước công nguyên Jan. January Tháng 1 Feb. February Tháng 2 Mar. March Tháng 3 Apr. April Tháng 4 Jun. June Tháng 6 Jul. July Tháng 7 Aug. August Tháng 8 Sept. September Tháng 9 Oct. October Tháng 10 Nov. November Tháng 11 Dec. December Tháng 12 Mon. Monday Thứ hai Tues. Tuesday Thứ ba Wed. Wednesday Thứ tư Thurs. Thursday Thứ năm Fri. Friday Thứ sáu Sat. Saturday Thứ bảy Sun. Sunday Chủ nhật Lưu ý: May (tháng 5) không có từ viết tắt. Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệpTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa B.A. Bachelor of Arts Cử nhân nghệ thuật hoặc khoa học xã hội B.B.A Bachelor of Business Administration Cử nhân quản trị kinh doanh B.S Bachelor of Science Cử nhân khoa học M.A Master of Arts Thạc sĩ nghệ thuật hoặc khoa học xã hội M.B.A. Master of Business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh M.S./ MSc Master of Science Thạc sĩ khoa học Ph.D. Doctor of Philosophy Tiến sĩ Dr. Doctor Bác sĩ Jr. Junior Nhân viên cấp thấp Sn. Senior Nhân viên cấp cao CEO Chief Executive Officer Tổng giám đốc điều hành CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính COO Chief Operating Officer Giám đốc vận hành CMO Chief Marketing Officer Giám đốc marketing CTO Chief Technology Officer Giám đốc công nghệ Các từ viết tắt La-tinTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa a.m. ante meridiem trước giữa trưa e.g exempli gratia ví dụ etc. et cetera vâng vâng i.e id est đó là NB nota bene lưu ý p.m. post meridiem sau giữa trưa P.S. post scriptum tái bút R.I.P. requiescat in pace an nghỉ S.O.S. si opus sit tín hiệu cầu cứu Các từ viết tắt thông dụng của các tổ chứcTừ viết tắt Tên đầy đủ Dịch nghĩa OPEC Organization of the Petroleum Exporting Countries Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organisation Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á APEC Asia Pacific Economic Cooperation Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ASEAN Association of South-East Asian Nations Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ EU European Union Liên minh châu Âu FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ FIFA Fédération Internationale de Football Association Liên đoàn bóng đá quốc tế ISO International Organization for Standardization Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế NATO North Atlantic Treaty Organisation Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương UN United Nation Liên Hiệp Quốc UNICEF United Nations Children's Education Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc WHO World Health Organisation Tổ chức Y tế Thế giới WTO World Trade Organisation Tổ chức Thương mại Thế giới WWF World Wildlife Fund Quỹ quốc tế bảo tồn động vật hoang dã Các từ viết tắt trong emailTừ viết tắt Từ đầy đủ Dịch nghĩa Bcc Blind carbon copy Hiển thị danh sách người nhận Cc Carbon copy Ẩn danh sách người nhận Fwd Forward Chuyển tiếp EOM End of message Kết thúc tin nhắn YTD Year to date Từ đầu năm đến nay (khi báo cáo số liệu) TL;DR Too long; didn't/don't read Dài lắm, đừng đọc (kèm theo phần tóm tắt) OOO Out of office Không có mặt tại văn phòng TBA To be announced Sẽ thông báo sau TBC To be confirmed Sẽ xác nhận sau NRN No reply necessary Không cần phản hồi Xem thêm: Cách viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp. Lưu ý khi sử dụng các từ tiếng Anh viết tắt
Tổng kếtBên trên là định nghĩa, các loại từ viết tắt và tổng hợp các từ viết tắt thông dụng theo chủ đề. Tác giả hy vọng người học đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích về các từ viết tắt trong tiếng Anh. Ngoài ra, người học có thể tham khảo thêm các bài viết về giao tiếp tiếng Anh như:
Trích dẫn
Oxford Learner’s Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner’s Dictionaries. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/. |