Skip to content Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc Bộ Nội vụ. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, theo định hướng ứng dụng, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành Nội vụ, nền công vụ của đất nước và hội nhập quốc tế. Trường có ba cơ sở ở Hà Nội, Quảng Nam, TPHCM, với mức học phí thấp, nên khá thu hút thí sinh. Học phí đại học Nội vụ Hà Nội luôn là vấn đề được nhieeug bạn học sinh quan tâm. Cùng tìm hiểu về học phí của trường nhé. Học phí đại học Nội vụ Hà Nội 2021–2022Học phí của trường thực hiện theo quy định Nhà nước đối với trường công lập chưa tự chủ tài chính. Mỗi năm trường thu 02 lần, mỗi lần 1 kỳ theo số lượng tín chỉ tích lũy. Trường Việt Nam
Học phí Trường đại học Nội vụ Hà Nội 2020Học phí 2020 dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ). Như vậy học phí 1 năm khoảng gần 10 -11triệu đồng còn tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký Đại học Nội vụ Hà Nội học phí 2019Học phí 2019 dự kiến với sinh viên chính quy là: 329.000đ/SV/tín chỉ. Như vậy học phí 1 năm khoảng gần 10 triệu đồng còn tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký Phương thức tuyển sinh 2022Trường tuyển sinh 2022 theo các phương thức sau: - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN và ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Xem thêm: Đại học Nội vụ sau ra trường làm gì Hai ngành đào tạo có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị văn phòng và quản trị nhân lực, với định hướng làm các ngành nghề liên quan đến nhân sự. Đại học Nội vụ là trường công lập hay dân lập Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ Đại học Nội vụ TP HCM học phí Không có trường này chỉ có trường Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP. Hồ Chí Minh
Mai Mai Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày
Nhận
Lần khác
- Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- SĐT: 0235.6263230 - 0236.6571399
- Email:
- Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/
1. Thời gian xét tuyển - Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 22/7/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12). - Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. - Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 70 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến 01/06/2022 tương đương 4.5 IELTS trở lên; Đơn vị cấp chứng chỉ: - TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển). - Phương thức 5: Xét tuyển thẳng. 5. Học phí - Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Quản trị nhân lực | | | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 18 C20: 19 | A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 | A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 | Quản trị văn phòng | 14 (D01, D15) 15 9C00, C20) | 18 (D01, D15) 19 (C00, C20) | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 17 C20: 18 | A00, D01, C00: 17,0 C20: 18,0 | A00, D01, C00: 18,0 C20: 19,0 | Luật | 14 (A00, A01, D01) 15 (C00) | 18 (A00, A01, D01) 19 (C00) | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01, C00: 15 C20: 16 | A00, D01, C00: 18 C20: 19 | A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 | A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 | Quản lý nhà nước | 14 | 18 | D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | D01: 16,5 D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | D01, D15, C00: 15,5 C20: 16,5 | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 | D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 | Quản lý văn hóa | - | - | A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | A00: 16,5 D01: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | | | | | Lưu trữ học | | | D01: 14.0 C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 | D01: 16,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 | D01, C00: 17,25 C19, C20: 18,25 | D01, C00: 18 C19, C20: 19 | | | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 14 | 18 | D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 | | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | D01, D15, C00: 18 C20: 19 | | | Chuyên ngành Thanh tra | 14 (A00, A01, D01) 15 (C00) | 18 (A00, A01, D01) 19 (C00) | | | | | | | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|