Danh từ của simple là gì

Thì hiện tại đơn: simples

"simple" câu"simple" là gì

Bản dịch

Danh từ của simple là gì
Điện thoại

  • ['simpl]

    tính từ

    • đơn, đơn giản
    • simpleleaf lá đơn
    • simple surface mặt đơn giản
    • giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên
    • the simple life đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
    • in simple beauty trong vẻ đẹp mộc mạc
    • a simple man một người giản dị
    • a simple meal một bữa cơm xuềnh xoàng
    • dễ hiểu, dễ làm
    • the problem is very simple vấn đề đó rất dễ hiểu
    • tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì
    • to say so is simple madness nói như thế thì không khác gì là điên
    • đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
    • ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm danh từ
    • người ngu dại; người dốt nát
    • cây thuốc
    • thuốc lá (chữa bệnh)
    • to be cut for the simples phải mổ để chữa bệnh điên simple
    • đơn giản, đơn

Câu ví dụ

  • But anyway, first a few simple questions. Nhưng dù sao, trước hết là một vài câu hỏi đơn giản.
  • We're all on our cell phones... living our simple, simplistic lives. Ai cũng cầm di động, ...sống một cuộc sống bình thường.
  • A simple cream could really lighten things up. Chỉ cần đánh bóng một chút là mọi thứ sẽ sáng lên.
  • On the farm, life was simple for Martine. Cuộc sống ở nông trại của Martine đơn giản biết bao.
  • The lack of sexual assault could be as simple as the fact that he's impotent, Giờ, chúng tôi thấy nhiều hung thủ từng bị lạm dụng.
  • This one very simple idea that changed everything. Ý tưởng vô cùng đơn giản này đã thay đổi mọi thứ.
  • And nature skill kills simple. Right ? Và kĩ năng tự nhiên giết đi sự giản đơn, phải không?
  • Send them running. The old Viking fallback. Nice and simple. Rất rõ ràng, như tổ tiên người Viking chúng ta vẫn làm.
  • No, Felicity, if anything was ever simple, it's this. Không đâu, Felicity, Nếu có gì đơn giản hơn, chính là nó.
  • This is about my future, pure and simple. Việc này là về tương lai của tôi, đơn giản thế thôi.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Nghĩa

Tính từ

  • (botany) of leaf shapes; of leaves having no divisions or subdivisions Từ đồng nghĩa: unsubdivided,
  • having few parts; not complex or complicated or involved; "a simple problem"; "simple mechanisms"; "a simple design"; "a simple substance" Tính từ
  • easy and not involved or complicated; "an elementary problem in statistics"; "elementary, my dear Watson"; "a simple game"; "found an uncomplicated solution to the problem" Từ đồng nghĩa: elementary, uncomplicated, unproblematic,
  • apart from anything else; without additions or modifications; "only the bare facts"; "shocked by the mere idea"; "the simple passage of time was enough"; "the simple truth" Từ đồng nghĩa: bare, mere,
  • unornamented; "a simple country schoolhouse"; "her black dress--simple to austerity"
  • lacking mental capacity and subtlety Từ đồng nghĩa: dim-witted, simple-minded,
  • exhibiting childlike simplicity and credulity; "childlike trust"; "dewy-eyed innocence"; "listened in round-eyed wonder" Từ đồng nghĩa: childlike, wide-eyed, round-eyed, dewy-eyed, Danh từ
  • a person lacking intelligence or common sense Từ đồng nghĩa: simpleton,
  • any herbaceous plant having medicinal properties

Những từ khác

bình thường ; bộ ; chỉ đơn giản ; cuộc ; cách đơn giản ; câu hỏi ; câu ; công cụ ; cũng rất đơn giản ; cần nói ; cần ; du ; dàng ; dại ; dễ làm ; dễ ; dốt ; fải ; giản dị ; giản hóa ; giản hơn ; giản mà ; giản như ; giản thôi mà ; giản thôi ; giản ; giản đi ; giản đơn ; hình ; hồn ; khó ; lời ; lực ; muội ; mẫu ; một cách đơn giản ; một ví dụ đơn giản ; n thôi ; nguyên thủy ; ngây thơ ; ngă ́ n go ̣ n thôi ; ngắn ; nhẹ ; nào ; nấu ; phiền phức ; quá đơn giản ; râ ́ t đơn gia ̉ n ; rất giản đơn ; rất đơn giản ; sức sơ sài ; t đơn gia ̉ n ; thay ; thuần chất ; thuần ; thà ; thích đơn giản ; thông điệp đơn giản ; thường xuyên ; thật thà ; thật đơn giản ; tác đơn giản ; tưởng như đơn giản ; vở ; ðơn giản ; đơn gia ; đơn gia ̉ n thê ́ thôi ; đơn gia ̉ n thôi ; đơn gia ̉ n ; đơn gian ; đơn giác ; đơn giản cho ; đơn giản chỉ ; đơn giản hóa ; đơn giản hơn ; đơn giản là như vậy ; đơn giản là vậy ; đơn giản là ; đơn giản lắm ; đơn giản mà ; đơn giản như ; đơn giản này ; đơn giản quá ; đơn giản thôi mà ; đơn giản thôi ; đơn giản thật ; đơn giản thế thôi ; đơn giản thế ; đơn giản tối ; đơn giản và ; đơn giản vậy thôi ; đơn giản ; đơn giản à ; đơn giản được ; đơn sơ ; đơn thuần ; đơn ; đương ; ư ; ư đơn giản ; ̀ đơn gia ̉ n ; ́ đơn gia ̉ n ;

simple

am ; am đã làm ; am đã ; bình thường ; bình ; bộ ; chỉ đơn giản ; cuộc ; cách đơn giản ; câu hỏi ; câu ; công cụ ; cũng rất đơn giản ; cần nói ; cần ; du ; dàng ; dại ; dễ làm ; dễ ; dốt ; fải ; giản dị ; giản hóa ; giản hơn ; giản mà ; giản như ; giản thôi mà ; giản thôi ; giản ; giản đi ; giản đơn ; hình ; hồn ; khó ; luận ; lời ; lực ; muội ; mẫu ; một cách đơn giản ; một ví dụ đơn giản ; n thôi ; nghiệm ; nguyên thủy ; ngây thơ ; ngắn ; nhẹ ; no ; nào ; nấu ; quá đơn giản ; rư ; rất giản đơn ; rất đơn giản ; sức sơ sài ; t đơn gia ̉ n ; thay ; thuần chất ; thuần ; thà ; thích đơn giản ; thông điệp đơn giản ; thươ ; thật thà ; thật đơn giản ; tác đơn giản ; tưởng như đơn giản ; vở ; ðơn giản ; đơn gia ; đơn gia ̉ n thôi ; đơn gia ̉ n ; đơn gian ; đơn giác ; đơn giản cho ; đơn giản chỉ ; đơn giản hóa ; đơn giản hơn ; đơn giản là như vậy ; đơn giản là vậy ; đơn giản là ; đơn giản lắm ; đơn giản mà ; đơn giản như ; đơn giản này ; đơn giản quá ; đơn giản thôi mà ; đơn giản thôi ; đơn giản thật ; đơn giản thế thôi ; đơn giản thế ; đơn giản tối ; đơn giản và ; đơn giản vậy thôi ; đơn giản ; đơn giản à ; đơn giản được ; đơn sơ ; đơn thuần ; đơn ; đương ; ư ; ư đơn giản ; ̀ đơn gia ̉ n ; ́ đơn gia ̉ n ;

Danh từ Simple là gì?

Danh từ đơn (simple nouns) là danh từ chỉ có một từ. Ví dụ: House: ngôi nhà. Peace: hòa bình.

Simple là tính từ gì?

Tính từ Đơn. Đơn giản. Giản dị, mộc mạc.

Similar danh từ là gì?

Danh từ Vật giống, vật tương tự.

Simply thuộc loại từ gì?

Một số trạng từ thuộc loại "trạng từ hội tụ" như "even, just, simply" có thể bổ nghĩa cho cả cụm danh từ, có nghĩa là nó đứng trước cả từ hạn định.