Dao động trong cho vay tiếng anh là gì

Chính sách sẽ thay đổi để cấm các dịch vụ cho vay tiền, như cho vay tiền mặt nhắm mục tiêu đến Singapore.

The policy is changing to prohibit moneylender services, such as cash loans, to target Singapore.

Trong thời kỳ đế quốc La Mã thiết lập hòa bình, tiền cho vay hằng năm có mức lời dao động từ 4% đến 6% trên khắp đế quốc này.

And during the period of peace established by the Romans, annual interest rates for credit throughout the Roman Empire fluctuated between 4 and 6 percent.

Trong môi trường thương mại này, một gia đình đặc biệt hướng sự chú ý của họ từ thương mại sang kinh doanh sinh lợi bằng tiền cho vay.

In this commercial climate, one family in particular turned their attention from trade to the lucrative business of money-lending.

Như đã đề cập , về cơ bản ngân hàng kiếm tiền bằng cách cho vay tiền với lãi suất cao hơn chi phí vay số tiền họ cho vay đó .

As mentioned before , banks basically make money by lending money at rates higher than the cost of the money they lend .

Có lúc, cho vay tiền cũng không tốt cho người vay nữa.

At times, a loan may not be in the best interests of the borrower either.

Họ phải có khả năng thiết lập một nguồn cung tiền cho vay dồi dào - được nhà nước trợ giúp xây dựng quỹ tài trợ những doanh nghiệp tương lai này .

They must be able to establish a bountiful supply of loans that are government supported to help in the building of foundation of these future businesses .

Rex Allen nói: “Những người tham dự chương trình này đã khuyến khích những người trẻ tuổi khác sử dụng tiền cho vay từ QGDLL và thoát khỏi cảnh nghèo khó.”

“Participants have encouraged other young people to use PEF loans and to break out of poverty,” said Rex Allen.

Người thiếu nữ đầu tiên nhận được một số tiền cho vay giờ đây đã hoàn tất một năm huấn luyện và làm đơn xin tiền cho năm cuối khóa huấn luyện của mình.

The first young woman to receive a loan has now completed a year of training and has applied for funds for her last year of training.

Lâm Tiểu Cường dính nghi vấn dùng tiền giả cho vay lấy lời

Lin Xiaogang Deported On Suspicion Of Illegal Money Lending Charges

Nhận tiền gửi / Cho vay

Accept Deposits / Make Loans

Hay là người chủ nợ có thể đột ngột cần đến món tiền mình cho vay.

Or the lender may suddenly find himself needing the money he lent.

Khoảng 10.000 Thánh Hữu Ngày Sau ở Brazil hiện đang dựa vào số tiền cho vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để mở mang học vấn, và sau đó là triển vọng về công ăn việc làm của họ.

Approximately 10,000 Latter-day Saints in Brazil currently rely on PEF loans to expand their education and, in turn, their job prospects.

Nhận vốn mạo hiểm là khác nhau đáng kể so với nâng nợ hay vay tiền từ người cho vay.

Obtaining venture capital is substantially different from raising debt or a loan.

Như thế sẽ làm tăng nguồn cung của số tiền được cho vay, tăng nguồn cung cho các khoản nợ

So what this does is increase the supply, increases the supply, of money for loans, supply of loans, well if you increase the amount of dollars that can be lent.

Minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là " quy tắc " 3-6-3 trước đây , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều .

An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m.

Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều .

An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m.

Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.

The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury.

Một khảo sát của ngân hàng trung ương được công bố vào thứ 5 đã tìm ra là tổng số khoản vay phi ngân hàng ở Trung Quốc năm rồi đã lên tới khoảng 240 tỷ nhân dân tệ , khoảng 5,6% của tổng số tiền cho vay .

A central bank survey released on Thursday found that total non-bank lending in China last year amounted to about Rmb240bn , or 5.6 percent , of total loans .

Tiền cho vay của kẻ nói dối đòi hỏi một kẻ nói dối tự nguyện ký đơn vay , và hàng triệu người tiêu dùng vung tay quá trán trong những năm cuối thế kỷ 20 và đầu 21 , cũng có tác động đến cuộc khủng hoảng .

Liar loans required a willing liar to sign the loan , and millions more spent far above their means in the late '90s and early 2000s , leveraging up to do so .

Số tiền chi phí cho việc vay chính là tiền lãi.

It costs less to borrow the money.

Được nhìn nhận một cách khác biệt , nợ thường là một tỷ lệ phần trăm nhỏ hơn rất nhiều trong tổng số tiền gửi hoặc tiền cho vay ở hầu hết các ngân hàng và vì vậy , không phải là nguồn kinh phí thiết yếu có thể cho vay .

Seen differently , debt is usually a much smaller percentage of total deposits or loans at most banks and is , accordingly , not a vital source of loanable funds .

Ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng , huy động vốn từ nhà đầu tư hoặc người cho vay , và sau đó dùng số tiền ấy cho vay , mua chứng khoán và cung cấp các dịch vụ tài chính khác cho khách hàng .

Banks accept deposits from customers , raise capital from investors or lenders , and then use that money to make loans , buy securities and provide other financial services to customers .

Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, tôi tớ của Đức Chúa Trời có làm ăn buôn bán, và đôi khi phải mượn tiền và cho vay.

God’s servants in ancient Israel had business dealings, and sometimes borrowing and lending occurred.