Vow to là gì

Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt vow và swear

Kính gửi chương trình Hỏi đáp Anh ngữ VOA. Vui lòng chỉ giúp em sự khác nhau giữa hai từ vow và swear và cách sử dụng của chúng. Xin cảm ơn!

Cám ơn bạn đã hỏi về sự khác nhau giữa hai từ vow và swear.

Vow và swear, khi là động từ, có chung một nghĩa là dùng lời hứa nghiêm trọng mà ước hẹn điều gì (make a serious promise) hay lời nguyện (a pledge).

- They vowed never to leave each other=They swore never to leave each other. (Trong trường hợp này vow cùng nghĩa với swear)

Nhưng vow và swear có vài điểm khác nhau.

1. Vow

* Vow có thể là danh từ hay động từ. Vow là động từ thường, còn swear là động từ bất qui tắc. Chữ swear ít khi đứng một mình làm danh từ. Muốn nói một lời chửi thề thì dùng chữ swear word; hay dùng danh động từ swearing.

* Vow có thể dùng ở số nhiều. Một cặp tân lang và tân giai nhân cùng hứa sẽ yêu thương trọn đời: exchanged wedding vows.

* Vow còn mang tính cách tôn giáo vì lấy Thượng đế làm chứng cho lời thề của mình: She took her vows as a nun before she was twenty=Cô ta nguyện chọn cuộc đời nữ tu trước khi cô 20 tuổi.

- Make a vow of silence/a vow of chastity/a vow poverty=thề sẽ im lặng, thề giữ tâm thân trong sạch, thề sống theo lời nguyện chịu nghèo khổ.

- Nuns are under vows of poverty=Các nữ tu đã nguyện sẽ chịu sống nghèo khổ.

- Keep a vow/break a vow=giữ lời nguyện/lỡ lời nguyện

2. Swear

Tuy cũng có nghĩa là thề, nguyền, nhưng swear còn nghĩa như (1) tuyên thệ (2) chửi thề, (3) đoan quyết

(1) tuyên thệ

- Ðộng từ bất qui tắc: to swear/swore/sworn. A sworn affidavit=một tờ chứng có tuyên thệ.

(2) chửi thề

- I’ve never heard her swear. Chưa bao giờ tôi nghe bà ta chửi thề (văng tục).

- I’m sorry I swore at you.=tôi xin lỗi đã văng tục trước mặt anh.

- Swear like a sailor/a trooper=(thành ngữ) chửi thề lem lẻm.

(3) đoan quyết

- I’ve never seen him before, I swear it=Tôi đoan quyết là chưa bao giờ gặp nó.

- I could swear that I have met her before=Tôi dám chắc là đã gặp cô ta rồi (mà bây giờ tôi không nhớ).

* Thề có Trời Ðất chứng giám, state the truth: I swear to God that I did not take anything from your room=Tôi thề có Trời Ðất chứng giám là tôi không có lấy vật gì trong phòng anh.

* I swear on the Bible/on my life that…=Tôi thề trên Kinh thánh/Tôi lấy mạng sống của tôi mà thề rằng…

* Thề trước toà: “Do you swear to tell the truth, the whole truth and nothing but the truth, so help you God?”=Thề trước Thượng Đế là sẽ nói đúng sự thật… (lời thề trước toà án)

* Swear in=nhận lễ tuyên thệ

- He was sworn in as the city Mayor=Ông ta tuyên thệ nhậm chức tân thị trưởng.

- Swear-in ceremony=Lễ tuyên thệ nhậm chức.

* Swear off=chừa: I’m swearing off smoking=Tôi thề sẽ chừa thuốc lá.

Tóm lại: vow và swear cùng có nghĩa là thề hay nguyện, nhưng swear khác vow là swear còn có nghĩa là nguyền rủa, chửi thề, tuyên thệ; còn vow chỉ có nghĩa là lời nguyền, lời thề.

Ca dao: Bao giờ cạn lạch Ðồng Nai/Nát chùa Thiên Mụ mới sai lời nguyền. (I shall break my vow only when the waterways of Ðồng Nai River run dry/or when Thiên Mụ Pagoda is crushed to dust.)

Chúc bạn tiến bộ trong việc trau giồi Anh ngữ.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈvɑʊ/

Danh từSửa đổi

vow /ˈvɑʊ/

  1. Lời thề, lời nguyền. to make (take) a vow — thề, thề nguyền to be under a vow to do something — đã thề (nguyền) làm việc gì to perform a vow — thực hiện lời thề (lời nguyền) to break a vow — không thực hiện lời thề, lỗi thề monastic vow — lời thề của nhà tu hành

Động từSửa đổi

vow /ˈvɑʊ/

  1. Thề, nguyện. to vow vengeance against someone — thề trả thù ai to vow a monument to someone's memory — nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to vow
Phân từ hiện tại vowing
Phân từ quá khứ vowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại vow vow hoặc vowest¹ vows hoặc voweth¹ vow vow vow
Quá khứ vowed vowed hoặc vowedst¹ vowed vowed vowed vowed
Tương lai will/shall²vow will/shallvow hoặc wilt/shalt¹vow will/shallvow will/shallvow will/shallvow will/shallvow
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại vow vow hoặc vowest¹ vow vow vow vow
Quá khứ vowed vowed vowed vowed vowed vowed
Tương lai weretovow hoặc shouldvow weretovow hoặc shouldvow weretovow hoặc shouldvow weretovow hoặc shouldvow weretovow hoặc shouldvow weretovow hoặc shouldvow
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại vow let’s vow vow

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)