Từ đồng nghĩa với từ tự nhiên là gì

a. Tất cả những người do con người tạo ra.

b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

Trả lời: 

Câu giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên là:

Đáp án b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.

a. Lên thác xuống ghềnh.

b. Góp gió thành bão.

c. Nước chảy đá mòn.

d.  Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Trả lời: 

Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên  của các thành ngữ, tục ngữ đó là:

  • Câu a có các từ: thác, ghềnh.
  • Câu b có các từ: gió, bão.
  • Câu c có các từ: nước, đá.
  • Câu d có các từ: khoại, mạ.

a. Tả chiều rộng.    

b. Tả chiều dài (xa)

c. Tả chiều cao

d. Tả chiều sâu

Trả lời:

Những từ ngữ miêu tả không gian:

a. Tả chiều rộng: bao la, bát ngát, mênh mông, bạt ngàn...

b. Tả chiều dài: tít tắp, dằng dặc, ngút ngàn, dài thườn thượt...

c. Tả chiều cao: cao vút, cao vời vợi, cao chót vót...

d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm...

Đặt câu:

  • Ở quê em có cánh đồng lúa rộng mênh mông.
  • Con đường đi đến thành công dài dằng dặc
  • Trong vườn nhà ngoại có nhiều cây cau cao vút
  • Con sông quê em có vực sâu thăm thẳm.

a. Tả tiếng sóng

b. Tả làn sóng nhẹ

c. Tả đợt sóng mạnh

Trả lời:

Những từ ngữ miêu tả sóng nước là:

a. Tả tiếng sóng: ầm ầm, rì rào, lao xao...

b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, gợn nhẹ...

c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, dữ dội, trào dâng, ào ạt,  

Đặt câu:

  • Những con sóng vỗ vào vách đá ầm ầm.
  • Hồ phẳng lặng chỉ còn những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
  • Bão trên biển khiến những con sống ngày càng dữ dội hơn.

Em hãy nêu suy nghĩ của mình về vấn đề này (Ngữ văn - Lớp 9)

1 trả lời

Viết 1 văn bản thông báo (Ngữ văn - Lớp 7)

1 trả lời

Em hãy tả một chiếc bút máy của em (Ngữ văn - Lớp 5)

2 trả lời

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:

tự nhiên

Một thác nước tự nhiên ở Úc.

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 自然.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥˨˩˨ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɲiən˧˥tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

  • Tự Nhiên

Danh từSửa đổi

tự nhiên

  1. Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có.

    Quy luật của tự nhiên.

    Cải tạo tự nhiên.

    Khoa học tự nhiên.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • thiên nhiên

Tính từSửa đổi

tự nhiên

  1. Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào.

    Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.

    Cao su tự nhiên.

    Quy luật đào thải tự nhiên.

  2. (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo.

    Tác phong tự nhiên.

    Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.

    Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.

    Mặt nó vẫn tự nhiên như không.

  3. (Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy.

    Tự nhiên anh ta bỏ đi.

    Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.

    Không phải tự nhiên mà có.

    Hôm nay tự nhiên thấy buồn.

  4. Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên.

    Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.

    Lẽ tự nhiên ở đời.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tự Nhiên Tham khảo


Tự Nhiên Tham khảo Danh Từ hình thức

  • thằng ngốc.

Tự Nhiên Tham khảo Phó Từ hình thức

  • chỉ đơn giản là bình thường, không chính thức, trực giác, một cách tự nhiên, unaffectedly, unassumedly, thực sự, unpretentiously, một cách trung thực, trân trọng, thẳng thắn, candidly.

Tự Nhiên Tham khảo Tính Từ hình thức

  • bẩm sinh, nguồn gốc, vốn có, tự nhiên nội tại, nhập, ăn sâu, sinh, di truyền, bản năng, bình thường, cấy ghép.
  • bản năng, trực quan, tự động, không bị ảnh hưởng, artless, unstudied, bốc đồng, ngây thơ, đơn giản, thẳng thắn, trực tiếp, thắn, vấn.
Tự Nhiên Liên kết từ đồng nghĩa: không chính thức, trực giác, thực sự, trân trọng, thẳng thắn, bẩm sinh, nguồn gốc, vốn có, nhập, ăn sâu, sinh, di truyền, bản năng, bình thường, cấy ghép, bản năng, trực quan, tự động, không bị ảnh hưởng, artless, bốc đồng, ngây thơ, đơn giản, thẳng thắn, trực tiếp, thắn, vấn,

Tự Nhiên Trái nghĩa