Suy nghĩ lại tiếng anh là gì năm 2024

nghĩ đi nghĩ lại Tiếng Anh là gì

revolve

  • nghĩ lại: Think better of (something), have second thoughtsTôi đã nghĩ lại và quết định nhận trách nhiệm đóI have had second thoughts; so I shall take on that responsibility; I have thought better of my ref
  • suy đi nghĩ lại: mull
  • định nghĩa lại: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinredefine

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Come to think about it... Vegeta hasn't done anything bad recently. Nghĩ đi nghĩ lại thì cậu ta cũng đâu có làm gì quá đáng.
  • If you step back and think about it, the thing about Gilly that's so interesting is-- Nghĩ đi nghĩ lại, về việc Gilly, cũng khá thú vị--
  • I remember thinking to myself that this would be an easier way up. Tớ nghĩ đi nghĩ lại thấy có cách này dễ làm hơn cả.
  • "Look, again, I think it's unfortunate. “Ầy, tôi nghĩ đi nghĩ lại, vẫn thấy không ổn lắm.”
  • Thinking it over, only you are suitable. Trẫm nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có ngươi là thích hợp nhất.

Những từ khác

  1. "nghĩ tốt về ai" Anh
  2. "nghĩ tới một cảnh xa xôi" Anh
  3. "nghĩ tới nghĩ lui" Anh
  4. "nghĩ về" Anh
  5. "nghĩ về quá khứ" Anh
  6. "nghĩ được" Anh
  7. "nghĩ đến" Anh
  8. "nghĩ đến hậu vận" Anh
  9. "nghĩ đến mà sợ" Anh
  10. "nghĩ về" Anh
  11. "nghĩ về quá khứ" Anh
  12. "nghĩ được" Anh
  13. "nghĩ đến" Anh

- think thoroughly (I have thought this thoroughly, I’m going to break up with him. – Mình đã suy nghĩ kỹ, chắc mình sẽ chia tay với anh ta.)

- consider carefully (I have considered carefully the possible options – Tôi đã cân nhắc cẩn thận các lựa chọn.)

- think twice (Do not proceed without thinking twice – Đừng tiến hành mà không suy nghĩ cẩn thận đấy nhé)

Nhưng càng suy đi nghĩ lại vấn đề này, thì tôi càng nghĩ rằng có vài điều mà chúng tôi đã học được trên chặng đường này

Nor do I think we are by ourselves, actually going to solve the problem.

anh cần phải suy đi, nghĩ lại, mỗi lần anh nhìn vào cuộc đời và thấy được vị trí của mình và ai đã đặt ta vào đấy.

You make it over and over again, every time you look at your life and you see the position you're in and who put you there.

Suy nghĩ đi Jack, nghĩ lại đi.

You think, Jack. You think.

Đi đi và suy nghĩ lại đi.

Go ahead and think it over.

Tôi đã rất ấn tượng trước sự chuẩn bị của cậu bé để dạy bài học cũng như câu hỏi rất hay của nó, mà đã làm tôi suy nghĩ đi suy nghĩ lại.

I was impressed by our teacher’s lesson preparation and his very good question, which stirred in me over and over again.

Họ phải suy đi nghĩ lại xem việc tuân theo những điều này có gây hại cho sự thờ phượng của mình hay không hoặc những đòi hỏi có chính đáng và họ nên vâng lời hay không.

They have needed to discern whether conformity to those demands would lead to compromise of their worship or whether such demands were legitimate and should be met conscientiously.

Nếu bạn suy đi nghĩ lại về các điều tiêu cực, bạn sẽ cảm thấy chán nản; nhưng bằng một động lực của ý chí, bạn có thể bắt tinh thần mình duy trì những ý tưởng tích cực và lạc quan.

If you brood on negative things you will be depressed; by an act of will you can force the mind to think positive, optimistic thoughts.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Suy nghĩ trong Tiếng Anh là gì?

think, reflect, cogitative là các bản dịch hàng đầu của "suy nghĩ" thành Tiếng Anh.

Suy nghĩ nghĩa là gì?

Theo “Từ điển tiếng Việt” thì: “Suy nghĩ là vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới. Thí dụ: Suy nghĩ kỹ.

Nghĩ lại Tiếng Anh là gì?

back. Hãy nghĩ lại về công việc khó khăn nhất bạn từng làm. Think back to the most difficult job you ever did.

Những suy nghĩ là từ loại gì?

Từ " suy nghĩ " là động từ. Tôi rất trân trọng những suy nghĩ của bạn.