nghĩ đi nghĩ lại Tiếng Anh là gìrevolve Show
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
- think thoroughly (I have thought this thoroughly, I’m going to break up with him. – Mình đã suy nghĩ kỹ, chắc mình sẽ chia tay với anh ta.) - consider carefully (I have considered carefully the possible options – Tôi đã cân nhắc cẩn thận các lựa chọn.) - think twice (Do not proceed without thinking twice – Đừng tiến hành mà không suy nghĩ cẩn thận đấy nhé) Nhưng càng suy đi nghĩ lại vấn đề này, thì tôi càng nghĩ rằng có vài điều mà chúng tôi đã học được trên chặng đường này Nor do I think we are by ourselves, actually going to solve the problem. anh cần phải suy đi, nghĩ lại, mỗi lần anh nhìn vào cuộc đời và thấy được vị trí của mình và ai đã đặt ta vào đấy. You make it over and over again, every time you look at your life and you see the position you're in and who put you there. Suy nghĩ đi Jack, nghĩ lại đi. You think, Jack. You think. Đi đi và suy nghĩ lại đi. Go ahead and think it over. Tôi đã rất ấn tượng trước sự chuẩn bị của cậu bé để dạy bài học cũng như câu hỏi rất hay của nó, mà đã làm tôi suy nghĩ đi suy nghĩ lại. I was impressed by our teacher’s lesson preparation and his very good question, which stirred in me over and over again. Họ phải suy đi nghĩ lại xem việc tuân theo những điều này có gây hại cho sự thờ phượng của mình hay không hoặc những đòi hỏi có chính đáng và họ nên vâng lời hay không. They have needed to discern whether conformity to those demands would lead to compromise of their worship or whether such demands were legitimate and should be met conscientiously. Nếu bạn suy đi nghĩ lại về các điều tiêu cực, bạn sẽ cảm thấy chán nản; nhưng bằng một động lực của ý chí, bạn có thể bắt tinh thần mình duy trì những ý tưởng tích cực và lạc quan. If you brood on negative things you will be depressed; by an act of will you can force the mind to think positive, optimistic thoughts. Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. Suy nghĩ trong Tiếng Anh là gì?think, reflect, cogitative là các bản dịch hàng đầu của "suy nghĩ" thành Tiếng Anh. Suy nghĩ nghĩa là gì?Theo “Từ điển tiếng Việt” thì: “Suy nghĩ là vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới. Thí dụ: Suy nghĩ kỹ. Nghĩ lại Tiếng Anh là gì?back. Hãy nghĩ lại về công việc khó khăn nhất bạn từng làm. Think back to the most difficult job you ever did. Những suy nghĩ là từ loại gì?Từ " suy nghĩ " là động từ. Tôi rất trân trọng những suy nghĩ của bạn. |