Bài viết này đưa ra bảng từ vựng về truyền thông và báo chí để người đọc tham khảo và sử dụng trong các bài viết hay giao tiếp hằng ngày. Show
Published onNgày 16 tháng 9, 2022 Table of contents Phan Lê Khánh Duy Tác giả FollowTrong giao tiếp với người nước ngoài hay các bài viết IETLS, TOEFL hay TOEIC theo chủ đề, trong bài này sẽ tổng hợp từ vựng về truyền thông và báo chí, không nhiều người học có thể tự tin rằng bản thân sở hữu vốn từ vựng phong phú, đầy đủ về đề tài này. ZIM Academy đã tổng hợp lại những bảng từ vựng có chọn lọc liên quan đến mảng truyền thông và báo chí, cùng với những mẫu câu ví dụ và bài tập vận dụng mang tính thực tế cao. Key takeaways
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Truyền thông và báo chíTừ vựng tiếng Anh về các loại báo/ tạp chíTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Local/regional newspaper (n) /ˈloʊkəl/ /ˈriʤənəl ˈnuzˌpeɪpər/ Báo chí địa phương National newspaper (n) /ˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/ báo chí quốc gia International newspaper (n) /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/ Báo chí quốc tế Tabloid journalism (n) / ‘tæblɔid ˈʤɜrnəˌlɪzəm/ Báo chí lá cải Sensation (n) /sɛnˈseɪʃən / Tin giật gân Quality newspaper (n) /ˈkwɑləti ˈnuzˌpeɪpər/ Báo chính thống/ báo chất lượng Fanzine (n) /ˈfæn.ˌzin/ Tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ A weekly publication (n) /ə/ /ˈwiːkli/ /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ Tạp chí, báo xuất bản hàng tuần The daily (adj/adv) /ðə/ /ˈdeɪli/ Tính chất báo xuất bản hàng ngày Bulletin (n) /ˈbʊlɪtɪn/ Tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin cho các thành viên của đơn vị đó Biweekly (adj/adv) /ˌbaɪˈwiːkli/ Tạp chí/ Báo xuất bản định kì 2 lần/ tuần hoặc 2 tuần/ lần Compact (n) /ˈkɒmpækt/ Tờ tin tức với rất ít trang, thường điểm những tin tức chính luận quan trọng Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về người làm trong ngành truyền thông và báo chíTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Proof-reader (n) /pruf-ˈridər/ Nhân viên đọc bản in thử (báo giấy) News bureau (n) / desks /nuz ˈbjʊroʊz/ dɛsks/ Bộ phận biên tập tin bài Sub-editor (n) = managing editor /sʌb-ˈɛdətər/ Thư ký tòa soạn Fact-checker (n) /fækt-ˈʧɛkər / Người kiểm tra thông tin Television reporter (n) /ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/ Phóng viên truyền hình Editor-in-chief (n) = executive editor /ˈɛdətər-ɪn-ʧif / Tổng biên tập Editor (n) /ˈɛdətər/ Biên tập viên Deputy editor-in-chief (n) /ˈdɛpjuti ˈɛdətər-ɪn-ʧif / Phó tổng biên tập Content deputy editor-in-chief (n) /ˈkɑntɛnt ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/ Phó tổng biên tập (phụ trách) nội dung Journalist (n) /ˈʤɜrnələst / Nhà báo Reporter (n) /rɪˈpɔrtər / Phóng viên Corespondent (n) /ˌkɔrəˈspɑndənt / Phóng viên thường trú ở nước ngoài Cameraman (n) /ˈkæmərəmæn/ (phóng viên) quay phim Columnist (n) /ˈkɑləmnəst / Phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo Production deputy editor-in-chief (n) /prəˈdʌkʃən ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/ Phó tổng biên tập (phụ trách) sản xuất Senior executive editor (n) /ˈsinjər ɪgˈzɛkjətɪv ˈɛdətər/ Ủy viên ban biên tập Graphic artist (n) /ˈgræfɪk ˈɑrtəst/ Chuyên viên đồ họa Senior editor (n) /ˈsinjər ˈɛdətər/ Biên tập viên cao cấp Graphic designer (n) /ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/ Người thiết kế đồ họa Contributor (n) /kənˈtrɪbjətər/ Cộng tác viên Editor-at-large = contributing editor (n) /ˈɛdətər-æt-lɑrʤ = kənˈtrɪbjutɪŋ ˈɛdətər/ Cộng tác viên biên tập Web designer (n) /wɛb dɪˈzaɪnər/ Người thiết kế web Webmaster (n) /ˈwɛbˌmæstər / Người phụ trách/điều hành/quản lý website War correspondent (n) /wɔr ˌkɔrəˈspɑndənt/ Phóng viên chiến trường Photojournalist (n) /ˌfoʊtoʊˈʤɜrnələst/ Phóng viên ảnh Broadcaster (n) /ˈbrɔːdkɑːstə/ Người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh Columnist (n) /ˈkɒləmnɪst/ Người phụ trách chuyên mục News anchor (n) /njuːz/ /ˈæŋkə/ Biên tập viên tin tức Newscaster (n) /ˈnjuːzˌkɑːstə/ Người phát thanh bản tin ở đài Paparazzi (n) /ˌpæp(ə)ˈrætsi/ Người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng Từ vựng tiếng Anh về báo chí và tòa soạnTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Newspaper office (n) /ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/ Tòa soạn Newsroom (n) /ˈnuˌzrum/ Phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài) Editorial (adj) /ˌɛdəˈtɔriəl / Thuộc/liên quan đến biên tập Editorial board (n) /ˌɛdəˈtɔriəl bɔrd/ Ban biên tập Sub-editor assistant (n) /sʌb-ˈɛdətər əˈsɪstənt/ Trợ lý/ phó thư ký tòa soạn Sensation-seeking newspapers (n) /sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ ˈnuzˌpeɪpərz/ Những tờ báo chuyên săn tin giật gân Sensationalism (n) /sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm / xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân To upload stories to the newspaper’s website /tu upload ˈstɔriz tu ðə ˈnuzˌpeɪpərz ˈwɛbˌsaɪt/ Đưa tin bài lên trang web của báo Revenue (n) /ˈrɛvəˌnu / Doanh thu Royalty (n) /ˈrɔɪ.əl.ti/ Nhuận bút The sensationalism of the popular press (n) /ðə sensationalim ʌv ðə ˈpɑpjələr prɛs/ Xu hướng giật gân của báo chí lá cải News agency (n) /nuz ˈeɪʤənsi/ Thông tấn xã Journalistic ethics & standards (n) /ˌʤɜrnəˈlɪstɪk ˈɛθɪks & ˈstændərdz/ Những chuẩn mực & đạo đức nghề báo Editorial team/staff (n) /ˌɛdəˈtɔriəl tim/stæf/ Hội đồng biên tập Từ vựng tiếng Anh về các phần trong một tờ báoTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Tabloid (n) /ˈtæblɔɪd/ Báo lá cải Broadsheet (n) /ˈbrɔːdʃiːt/ Báo khổ lớn Frontpage (n) /ˈfrʌntˈpeɪʤ/ Trang nhất Headline (n) /ˈhɛdlaɪn/ Tiêu đề Supplement (n) /ˈsʌplɪmənt/ Bản phụ lục Article (n) /ˈɑːtɪkl/ Bài báo Online Newspaper (n) /ˈɒnˌlaɪn/ /ˈnjuːzˌpeɪpə/ Báo trực tuyến/ báo mạng Cartoons (n) /kɑːˈtuːnz/ Tranh biếm họa Gossip (n) /ˈgɒsɪp/ Mục lượm lặt Entertainment (n) /ˌɛntəˈteɪnmənt/ Sự giải trí The letters page (n) /ðə/ /ˈlɛtəz/ /peɪʤ/ Trang thư bạn đọc Business news (n) /ˈbɪznɪs/ /njuːz/ Tin kinh tế Fashion article (n) /ˈfæʃən/ /ˈɑːtɪkl/ Mục thời trang Crossword (n) /'krɒswɜːd/ Mục giải ô chữ Classified Ad (n) /ˈklæsɪfaɪd/ /æd/ Quảng cáo rao vặt Từ vựng/ cụm từ/ idiom chủ đề truyền thông và báo chíTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Attention-grabbing (adj) /əˈtɛnʃ(ə)n/-/ˈgræbɪŋ/ Thu hút sự chú ý Readership (n) /ˈriːdəʃɪp/ Đội ngũ độc giả của một tờ báo Circulation (n) /ˌsɜːkjʊˈleɪʃənz/ Tổng số báo phát hành Layout (n) /ˈleɪaʊt/ Thiết kế dàn trang báo Issue (n) /ˈɪʃuː/ Vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận Eye-catching (adj) /aɪ/-/ˈkæʧɪŋ/ Bắt mắt Hot off the press (adj) /hɒt/ /ɒf/ /ðə/ /prɛs/ Tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo In-depth (adj) /ɪn/-/dɛpθ/ Chi tiết Libel (n) /ˈlaɪbəl/ Tin bôi xấu, phỉ báng Scandal received wide coverage in the press /ˈskændl/ /rɪˈsiːvd/ /waɪd/ /ˈkʌvərɪʤ/ /ɪn/ /ðə/ /prɛs/ Vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều bài báo Breaking news (n) /ˈbreɪkɪŋ/ /njuːz/ Tin nóng Make the headlines /meɪk/ /ðə/ /ˈhɛdlaɪnz/ Xuất hiện trên bản tin Objective reporting /əbˈʤɛktɪv/ /rɪˈpɔːtɪŋ/ Đưa tin một cách khách quan News coverage (n) /njuːz/ /ˈkʌvərɪʤ/ Tin trang nhất, tin trang bìa The gutter press (n) /ðə/ /ˈgʌtə/ /prɛs/ Báo chuyên đưa tin giật gân về người nổi tiếng The story went viral /ðə/ /ˈstɔːri/ /wɛnt/ /ˈvaɪərəl/ Câu chuyện được lan truyền rộng rãi Yellow journalism (n) /ˈjɛləʊ/ /ˈʤɜːnəlɪzm/ Báo lá cải Information overload (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /ˈəʊvələʊd/ Quá tải thông tin Invasion of privacy (n) /ɪnˈveɪʒən/ /ɒv/ /ˈprɪvəsi/ Xâm phạm quyền riêng tư A slow news day (n) /ə/ /sləʊ/ /njuːz/ /deɪ/ Ngày không có nhiều tin tức Mẫu câu tiếng Anh về chủ đề truyền thông và báo chíTiếng Anh Tiếng Việt Reporters, editors, editing assistants, editor-in-chiefs, deputy editors, heads of department press services, and other professional journalists face career hazards, yet they are not well protected. Các phóng viên, biên tập viên, trợ lý chỉnh sửa, tổng biên tập, Phó biên tập viên, Trưởng phòng Dịch vụ Báo chí Sở và các nhà báo chuyên nghiệp khác đối mặt với các mối nguy hiểm nghề nghiệp, nhưng họ không được bảo vệ tốt. Journalists typically focus on reporting. Journalists can also publish pieces that reflect and provide information. Các nhà báo thường tập trung vào báo cáo.Các nhà báo cũng có thể xuất bản các tác phẩm phản ánh và cung cấp thông tin. Press is currently the primary source of information and input on public opinion. Báo chí hiện là nguồn thông tin chính và đầu vào về dư luận. The term "media" can refer to various art forms, including literature and film. Thuật ngữ "phương tiện truyền thông" có thể đề cập đến các hình thức nghệ thuật khác nhau, bao gồm văn học và phim ảnh. More and more individuals are using smartphones and other electronic devices to read the news. Ngày càng nhiều cá nhân đang sử dụng điện thoại thông minh và các thiết bị điện tử khác để đọc tin tức. Do you believe that over time, news reporting has improved, declined, or remained the same? Bạn nghĩ rằng theo thời gian, việc trường thuật tin tức sẽ được cải thiện, suy giảm hay không thay đổi gì cả? Do journalists have any topics they shouldn't cover? Why? Các nhà báo có bất kỳ chủ đề nào họ không nên bao gồm không? Vì sao lại như thế? What is now making headlines both domestically and abroad? How did you find out about it? Điều gì hiện đang xuất hiện trên các tiêu đề cả trong và ngoài nước? Bạn tìm ra nó bằng cách nào? Bài nói tiếng Anh về phương tiện truyền thôngTiếng Anh: Due to its user-friendly qualities, social media is a tool that is growing fairly popular these days. People are having the opportunity to engage with one another across distances thanks to social media sites like Facebook, Instagram, Twitter, and others. In other words, owing to social media, the entire world is at our fingertips, particularly among the most frequent users of social media are young people. All this makes you wonder that something so powerful and with such a massive reach cannot be all good. Social media is no different from a coin, which always has two sides to it. Therefore, different people's viewpoints on this contentious subject vary. Therefore, we shall examine the benefits and drawbacks of social media in this essay about it. ****Comment 4: Em làm rõ những từ viết tắt (BC, SM), và sửa lại phần “Completely of this leads you ….” Advantages of social media:
Disadvantages of social media:
In conclusion, there are undoubtedly benefits and drawbacks to social networking. But in the end, everything is up to the consumer. The young people must, in particular, strike a balance between their social media use, physical activity, and academic success. Anything used excessively may be dangerous, and social media is no different. As a result, we must make an effort to lead a balanced, fulfilling life. Tiếng Việt: Do đặc tính thân thiện với người dùng, phương tiện truyền thông xã hội là một công cụ đang phát triển khá phổ biến ngày nay. Mọi người đang có cơ hội tương tác với nhau trên mọi khoảng cách nhờ các trang web truyền thông xã hội như Facebook, Instagram, Twitter và những trang khác. Nói cách khác, nhờ có mạng xã hội, toàn bộ thế giới nằm trong tầm tay của chúng ta. Đặc biệt trong số những người sử dụng mạng xã hội thường xuyên nhất là những người trẻ tuổi. Tất cả những điều này hoàn toàn khiến bạn phải đặt câu hỏi rằng liệu điều gì đó mạnh mẽ và có tác động rộng rãi như vậy có thể thực sự mang lại hiệu quả tích cực hay không. Mạng xã hội không khác gì một đồng xu, luôn có hai mặt của nó. Do đó, quan điểm của những người khác nhau về chủ đề gây tranh cãi này cũng khác nhau. Do đó, chúng tôi sẽ xem xét những lợi ích và hạn chế của mạng xã hội trong bài luận này về nó. Các lợi ích của phương tiện truyền thông xã hội:
Nhược điểm của phương tiện truyền thông xã hội:
Tóm lại, chắc chắn có những lợi ích và hạn chế đối với mạng xã hội. Nhưng cuối cùng, mọi thứ đều phụ thuộc vào người tiêu dùng. Đặc biệt, những người trẻ tuổi phải đạt được sự cân bằng giữa việc sử dụng mạng xã hội, hoạt động thể chất và thành công trong học tập. Bất cứ thứ gì được sử dụng quá mức đều có thể nguy hiểm và mạng xã hội cũng không khác gì. Kết quả là, chúng ta phải nỗ lực để có một cuộc sống cân bằng và viên mãn. Bài tậpDưới đây sẽ là một số câu tiếng Việt về đề tài truyền thông và báo chí, có sử dụng những từ vựng đã được liệt kê ở các bảng phía trên. Hãy xác định đúng từ vựng và điền chúng vào bản dịch tiếng Anh bên dưới:
Đáp án:
Tổng kếtBài viết vừa rồi đã đi qua những gì cần nắm từ vựng về truyền thông và báo chí trong tiếng Anh. Qua những ví dụ và bài tập vận dụng, mong người đọc có thể tiếp thu kiến thức mới, mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết sâu sắc hơn về đề tài này. |