Tóm tắt nội dung tài liệu TRƯỜNG THPT Lê Hồng Phong<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: CÔNG NGHỆ 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút ( kể luôn phát đề)<br /> Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.<br /> A. 34x102 KΩ ±5%<br /> B. 34x106 Ω ±0,5%.<br /> C. 23x102 KΩ ±5%.<br /> D. 23x106 Ω ±0,5%.<br /> Câu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.<br /> A. 18 x104 Ω ±1%.<br /> B. 18 x104 Ω ±0,5%. C. 18 x103 Ω ±0,5%.<br /> D. 18 x103 Ω ±1%.<br /> Câu 3: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.<br /> A. 32 x104 Ω ±1%.<br /> B. 32 x104 Ω ±5%.<br /> C. 32 x104 Ω ±2%.<br /> D. 32 x104 Ω ±10%.<br /> Câu 4 Câu 1: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:<br /> A. tím, đỏ, xám, ngân nhũ<br /> B. tím, đỏ, xám, kim nhũ<br /> C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ<br /> D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ<br /> Câu 5: Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.<br /> A. xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ<br /> B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ<br /> C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ<br /> D. xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ<br /> Câu 6: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:<br /> A. 2%<br /> B. 5%<br /> C. 10%<br /> D. 20%<br /> Câu 7. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:<br /> A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.<br /> B. Ổn định điện áp xoay chiều.<br /> C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.<br /> D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.<br /> Cau 8. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?<br /> A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.<br /> B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.<br /> C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.<br /> D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.<br /> Câu 9. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là:<br /> A. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.<br /> B. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.<br /> C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.<br /> D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.<br /> Câu 10. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?<br /> A. Một điôt<br /> B. Hai điôt<br /> C. Ba điôt<br /> D. Bốn điôt<br /> Câu 11. Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu cầu là:<br /> A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz.<br /> B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.<br /> C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi.<br /> D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất dễ lọc.<br /> Câu 12. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?<br /> <br /> A. Hình 1<br /> B. Hình 2<br /> C. Hình 3<br /> D. Hình 4<br /> Câu 13. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ<br /> xảy ra?<br /> A. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.<br /> B. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.<br /> C. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.<br /> D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.<br /> Câu 14. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?<br /> A. 3 khối<br /> B. 4 khối<br /> C. 5 khối<br /> D. 6 khối<br /> Câu 15. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo<br /> mạch điện còn hoạt động được?<br /> A. Khối 4 và khối 5.<br /> B. Khối 2 và khối 4<br /> C. Khối 1 và khối 2.<br /> D. Khối 2 và khối 5.<br /> Câu 16. Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:<br /> A. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.<br /> B. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.<br /> C. 2 tụ điện và một điện trở.<br /> D. 2 điện trở và 1 tụ điện.<br /> Câu 17. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.<br /> B. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.<br /> C. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.<br /> D. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.<br /> Câu 18. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía…<br /> A. anôt của hai điôt.<br /> B. catôt của hai điôt<br /> C. catôt của bốn điôt.<br /> D. catôt của bốn điôt.<br /> Câu 19. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…<br /> A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.<br /> B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.<br /> C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.<br /> D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.<br /> Câu 20. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán?<br /> A. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo.<br /> B. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo.<br /> C. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số.<br /> D. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào.<br /> Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?<br /> A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.<br /> B. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)<br /> C. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.<br /> D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.<br /> Câu 22. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?<br /> A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào.<br /> C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.<br /> D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.<br /> Câu 23. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện<br /> tượng gì sẽ xảy ra?<br /> A. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.<br /> B. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.<br /> C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.<br /> D. Các tranzito sẽ bị hỏng.<br /> Câu 24. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?<br /> A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.<br /> B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.<br /> C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.<br /> C. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.<br /> Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không<br /> đối xứng thì ta cần phải làm gì?<br /> A. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.<br /> B. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.<br /> C. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.<br /> D. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.<br /> Câu 26. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:<br /> A. Tăng điện dung của các tụ điện.<br /> B. Giảm điện dung của các tụ điện.<br /> C. Tăng trị số của các điện trở.<br /> D. Giảm trị số của các điện trở.<br /> Câu 27. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?<br /> A. Một đầu vào và hai đầu ra.<br /> B. Hai đầu vào và một đầu ra.<br /> C. Một đầu vào và một đầu ra.<br /> D. Hai đầu vào và hai đầu ra.<br /> Câu 28. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…<br /> A. trị số của các điện trở R1 và Rht<br /> B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.<br /> C. độ lớn của điện áp vào.<br /> D. độ lớn của điện áp ra.<br /> Câu 29. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự…<br /> A. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.<br /> B. điều khiển của hai điện trở R1 và R2.<br /> C. điều khiển của hai điện trở R3 và R4.<br /> D. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.<br /> Câu 30. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?<br /> A. Tirixto, điện trở và tụ điện.<br /> B. Tranzito, điện trở và tụ điện.<br /> C. Tranzito, đèn LED và tụ điện.<br /> D. Tranzito, điôt và tụ điện.<br /> <br /> Câu 31. Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:<br /> A. Khuếch đại điện áp.<br /> B. Khuếch đại công suất.<br /> C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.<br /> D. Khuếch đại dòng điện một chiều.<br /> Câu 32. Chức năng của mạch tạo xung là:<br /> A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.<br /> B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.<br /> C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.<br /> D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.<br /> Câu 33. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…<br /> A. cùng dấu và cùng pha nhau.<br /> B. ngược dấu và cùng pha nhau.<br /> C. ngược dấu và ngược pha nhau.<br /> D. cùng dấu và ngược pha nhau.<br /> Câu 34: Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:<br /> A. 2 loại mạch<br /> B. 3 loại mạch<br /> C. 4 loại mạch<br /> D. 5 loại mạch<br /> Câu 35: Một điện trở có giá trị 26 x 103 M + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc<br /> B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc<br /> C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc<br /> D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc<br /> Câu 36: Đơn vị đo trị số của điện trở là:<br /> A. Oat(W)<br /> B. Ôm()<br /> C.Fara(F)<br /> D. Hec(Hz)<br /> Câu 37: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đen, đỏ, đỏ, đỏ. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 20 x 102 + 2%<br /> B. 2 x 102 + 2%<br /> C. 20 x 102 + 20%<br /> D. 2 x 102 + 20%<br /> Câu 38: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, vàng, cam, đỏ. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 44 x 103 + 2%<br /> B. 44 x 103 + 0,5%<br /> C. 33 x 103 + 0,5%<br /> D. 33 x 102 + 2%<br /> Câu 39: Vạch thứ 4 trên điện trở 4 vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:<br /> A. + 2% <br /> B. + 5% <br /> C. + 10% <br /> D. + 20% <br /> Câu 40: Khi ghép nối tiếp hai điện trở có cùng giá trị 10 M ta sẽ có một điện trở tương đương là:<br /> A. 2 x 107<br /> B. 5 x 106<br /> C. 5 x 107<br /> D. 2 x 106<br /> Câu 41: Một điện trở có giá trị 18 x 108 + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Nâu, xám, xám, nhũ bạc<br /> B. Nâu, tim, tím, nhũ vàng<br /> C. Nâu, xám,xám, nhũ vàng<br /> D. Nâu, tím, tím, nhũ bạc<br /> Câu 42: Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 50K ta sẽ có một điện trở tương đương là<br /> A. 50 x 103<br /> B. 50 x 104<br /> C. 25 x 103 <br /> D. 25 x 104<br /> Câu 43: Dung kháng của tụ điện được tính theo công thức:<br /> A. Xc <br /> <br /> 1<br /> 2 fC<br /> <br /> B. Xc 2 fC<br /> <br /> C. Xc <br /> <br /> 1<br /> 2 fC<br /> <br /> D. Xc 2 fC<br /> <br /> Câu 44: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lục, cam, trắng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 53 M + 5%<br /> B. 53 x 103 + 10%<br /> C. 53 x 103 M + 5%<br /> D. 53 M + 10%<br /> 6<br /> Câu 46: Một điện trở có giá trị 47 x 10 + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Vàng, tím, xanh lục, nhũ bạc<br /> B. Vàng, tím, xanh lục, nhũ vàng<br /> C. Vàng, tím, xanh lam, nhũ bạc<br /> D. Vàng, tím, xanh lam, nhũ vàng<br /> Câu 47: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức<br /> A. Q <br /> <br /> L<br /> 2fr<br /> <br /> B. Q <br /> <br /> 2f<br /> rL<br /> <br /> C. Q <br /> <br /> fL<br /> 2r<br /> <br /> D. Q <br /> <br /> 2fL<br /> r<br /> <br /> Câu 48: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 20 x 103 + 5%<br /> B. 45 x 103 + 5% <br /> C. 4 x 5 x 103 + 5%<br /> D. 54 x 103 + 5%<br /> Câu 49: Một điện trở có giá trị 35 x 103 K + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Cam, xanh lục, xanh lam, nhũ bạc<br /> B. Cam, xanh lục, xanh lam, nhũ vàng<br /> C. Cam, xanh lam, xanh lục, nhũ bạc<br /> D. Cam, xanh lam, xanh lục, nhũ vàng<br /> Câu 50: Một điện trở có giá trị 83 x 101 + 0,5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Xám, cam, nâuu, xanh lục.<br /> B. Xám, đỏ, đen, xanh lục.<br /> C. Xám, cam,đỏ, xanh lục.<br /> D. Xám, vàng, nâu, xanh lục.<br /> 2<br /> Câu 51: Một điện trở có giá trị 64 x 10 + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng<br /> A. Xanh lam, vàng, đỏ, vàng<br /> B. Xanh lam, cam, đỏ, nhũ bạc<br /> C. Xanh lam, vàng, cam, nhũ bạc<br /> D. Xanh lam, vàng, đỏ, nhũ bạc<br /> Câu 52: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 45 x 103 + 5%<br /> B. 35 x 103 + 10%<br /> C. 25 x 103 + 10%<br /> D. 35 x 103 + 5%<br /> <br /> Câu 53: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu<br /> cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:<br /> A. 20W<br /> B. 30W<br /> C. 40W<br /> D. 10W<br /> Câu 54: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto-bazo nếu chọn T1 và T2 giống nhau; R1=R2;<br /> R3=R4=R; C1=C2=C thì sẽ thu được xung đa hài đối xứng có chu kì xung là:<br /> A.TX=0,7RC<br /> B. TX=1,7RC<br /> C.TX=1,4RC<br /> D.TX=0,4RC<br /> Câu 55: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, đỏ, đen, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là:<br /> A. 42 x 101 + 0,5%<br /> B. 42 x 100 + 1%<br /> C. 42 x 100 + 0,5%<br /> D. 42 x 101 + 1%<br /> Câu 56: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động, nếu nguồn cấp là 4,5V và thay các điện trở tải R1,R2 bằng các đi ốt<br /> quang(LED) thỡ hiện tượng gỡ sẽ xảy ra:<br /> A.Cả 2 đi ôt đều sáng<br /> B.Mạch bị chập<br /> C.Cả 2 đi ôt đều không sáng<br /> D.2 đi ốt sẽ luân phiên sáng tối<br /> Câu 57: Trong một mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì:<br /> A. Không làm việc<br /> B. Dây thứ cấp chập mạch<br /> C. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ<br /> D. Dũng điện qua mạch đổi chiều.<br /> Câu 58: Trong mạch tạo xung đa hài tự kíck dùng tranzito ghép colecto-bazo nếu chọn T1 và T2 giống nhau; R1=R2;<br /> R3=R4=R; C1=C2=C thỡ sẽ thu được xung đa hài đối xứng có độ rộng xung là:<br /> A.0,7RC<br /> B. 1,7RC<br /> C. 1,4RC<br /> D. 0,4RC<br /> Câu 59: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto-bazo nếu dùng T1 T2 giống nhau; R1=R2;<br /> R3=R4=R; C1=C2=C thì chu kì xung là bao nhiêu?<br /> A.TX=1,4RL<br /> B. TX=1,4RC<br /> C.TX=1,6RC<br /> D.TX=1,6RL<br /> Câu 60: Mạch tạo xung dùng để biến đổi năng lượng của……………. thành năng lượng giao động điện có dạng xung<br /> và tần số:<br /> A. Dòng xoay chiều<br /> B. Dòng 1 chiều<br /> D. Dòng xoay chiều 12V<br /> D. câu A, B. C đúng<br /> Câu 61: IC khuếch đại thuật toán có 2 đầu vào và 1 đầu ra. Tín hiệu hồi tiếp âm lấy ra từ đâu để dưa vào đầu đảo của IC<br /> khuếch đại?<br /> A. UVĐ<br /> B. UVK<br /> C. Điểm chung<br /> D. Ura<br /> Câu 62: một tụ điện có C= 10 F bị hỏng. phải dùng mấy tụ có C= 100 F ghép nối tiếp để thay thế.<br /> A. 10 tụ<br /> B. 100 tụ<br /> C. 2 tụ<br /> D. không ghép được<br /> Câu 63: Trong các khối của nguồn 1 chiều thì khối nào cho điện áp ra là điện áp xoay chiều?<br /> A. Khối 1<br /> B. Khối 2<br /> C. Khối 3<br /> D. khối 4<br /> Câu 64: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 5 là khối:<br /> A. Mạch bảo vệ<br /> B. Mạch lọc nguồn<br /> C. Mạch ổn áp<br /> D. Mạch chỉnh lưu<br /> Câu 65: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối:<br /> A. Mạch bảo vệ<br /> B. Mạch lọc nguồn<br /> C. Mạch ổn áp<br /> D. Mạch chỉnh lưu<br /> Câu 66: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 4 là khối:<br /> A. Mạch bảo vệ<br /> B. Mạch lọc nguồn<br /> C. Mạch ổn áp<br /> D. Mạch chỉnh lưu<br /> Câu 67: nguồn 1 chiều sau khi chỉnh lưu cực dương được lấy ra từ phía nào của điốt?<br /> A. Phía Catot<br /> B. Phía Anốt<br /> Câu 68: IC khuếch đại thuật toán có 2 đầu vào và 1 đầu ra. Trong 2 đầu vào thì đầu nào được dùng để nối với tín hiệu<br /> vào và cho tín hiệu ra ngược chiều với tín hiệu vào?<br /> A. UVĐ<br /> B. UVK<br /> <br /> Page 2
YOMEDIA
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi để bài kiểm tra 1 tiết sắp tới đạt kết quả cao, mời các em cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong dưới đây. Chúc các em thi tốt! 05-11-2018 179 13 Download Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. |