Ferrite core là gì

1. Barium ferrite is a common material for speaker magnets.

Bari ferrit là một chất liệu phổ biến cho nam châm loa.

2. Austenite is formed by diffusion of carbon atoms from cementite into ferrite.

Austenit được hình thành nhờ khuếch tán của các nguyên tử cacbon từ cementit sang ferrit.

3. Depending on alloy composition, a layering of ferrite and cementite, called pearlite, may form.

Phụ thuộc vào thành phần hợp kim, một dạng tạo lớp của ferrit và cementit, gọi là pearlit, có thể được tạo ra.

4. It can be wear-resistant because of a strong lamellar network of ferrite and cementite.

Nó có thể chịu mài mòn do mạng lưới dạng phiến bền chắc của ferrit và cementit.

5. This austenisation of white iron occurs in primary cementite at the interphase boundary with ferrite.

Quá trình austenit hóa này của gang trắng xảy ra trong cementit gốc ở ranh giới liên pha với ferrit.

6. Reactor core temperature.

Nhiệt độ lò phản ứng trung tâm?

7. Hard-core ROTC.

Một sĩ quan cứng cựa.

8. Three Core Beliefs

Ba Sự Tin Tưởng Nòng Cốt

9. When the pressure was lowered, ε-Fe transformed back to ferrite (α-Fe) rapidly.

Khi áp suất hạ xuống, ε-Fe chuyển ngược rất nhanh thành ferrit (α-Fe).

10. The Gospel’s Unchanging Core

Những Sự Tin Tưởng Cơ Bản Bất Biến của Phúc Âm

11. Doctrinal Mastery Core Document

Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý

12. In August 2008 Intel released their first two quad-core processors for notebooks, the Core 2 Quad Q9100 and Core 2 Extreme QX9300.

Tháng 8/2008, Intel phát hành hai vi xử lý lõi tứ mới cho notebook, Core 2 Quad Q9100 và Core 2 Extreme QX9300.

13. This behavior is attributed to the paramagnetic nature of austenite, while both martensite and ferrite are strongly ferromagnetic.

Trạng thái này được gán cho bản chất thuận từ của austenit, trong khi cả martensit và ferrit đều là sắt từ mạnh.

14. This is the core team.

Đây là đội ngũ nhân viên nòng cốt của công ty.

15. The inner core contracted until hydrogen burning commenced in a shell surrounding the helium core.

Lõi bên trong co lại cho đến khi sự đốt cháy hiđrô bắt đầu trong lớp vỏ bao quanh một lõi heli.

16. Skynet's central core is down.

Trung tâm Skynet đã bị hủy điệt.

17. The ship's core is destabilizing.

Lõi con tàu đang mất ổn định

18. You're rotten to the core.

Cô thối rữa tới tận ruột gan.

19. His core temperature is checked.

Nhiệt độ bên trong cơ thể anh ta được kiểm tra.

20. They're the empty core of life.

Họ cạn kiệt sức sống.

21. How long until that core ignites?

Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?

22. I mean, with an exposed core?

Ý tôi là,... với một vụ nổ hạt nhân?

23. We are social to the core.

Về bản chất chúng ta mang tính xã hội

24. Benzodiazepine's a hard-core tranquilizer, man.

Benzodiazepine một loại thuốc an thần nặng.

25. Are they hard-core harassing you?

Họ đang gây khó dễ cho cậu lắm hả?

Or you want a quick look: FERRITE BEAD là gì ?

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Ferrite bead là gì
  • Ferrite core là gì
  • Chip bead
  • Cuộn lọc nhiễu là gì
  • Ferit chống nhiễu
  • Khử nhiễu điện tử
  • Hạt ferrite
  • Khử nhiễu là gì

Ferrite core là gì

FERRITE BEAD là gì ?

https://youtu.be/T4XiEn2Y07Y?list=PLuZLr4RVWnh8-Yd8f3lEhtcYPdKnxlHmg

Ở chợ Nhật Tảo người ta gọi Ferrite Bead là "xeo than" (carbone self). Hàn Thuyên và chợ trời phố Huế gọi là "cuộn lọc than".

Traloitructuyen xin giải thích thêm cơ chế vật lý của nó:

- Cuộn dây lọc L (còn gọi là self) thường tạo ra các bức xạ cao tần, dù biên độ không lớn nhưng có thể tạo ra nhiễu nội sinh cho các mạch cao tần có tổng trở lớn như LO (Local Oscillator), như các mạch nhân tần, trộn tần dùng syntherized v.v...

- Vì thế mà người ta cho một đoạn dây dẫn "chui" qua một ống ferrite. Đoạn dây đó có từ thẩm lớn và trở thành cuộn dây lọc RF hữu hiệu. Lực điện từ thẳng biến thành lực từ ngang trong ống này, vòng vòng trong đó và triệt tiêu, không thể gây can nhiễu RF ra ngoài dù nó có cường độ khá lớn.

Một hạt Ferrite hoặc cuộn cảm ferrite được sử dụng để làm giảm nhiễu điện từ tần số cao (EMI) trong mạch điện tử. Nó hoạt động giống như bộ lọc thông thấp chỉ cho phép tín hiệu tần số thấp đi qua mạch và loại bỏ nhiễu tần số cao. Hạt Ferrite được sử dụng trong hầu hết các thiết bị điện tử như điện thoại di động, máy tính xách tay, bộ điều chỉnh TV và hệ thống chơi game để giảm thiểu nhiễu và đảm bảo tính toàn vẹn tín hiệu.

READ  Âm bản là gì? Kiến thức về màu, Film âm bản bạn “Nên Biết”

Có hai loại Hạt Ferrite - Chip và Wirewound.

Ferrite core là gì

Hạt dây Ferrite cho phép độ suy giảm cường độ cao trên dải tần số rộng, trong khi Hạt Chip Ferrite truyền thống có các tùy chọn giới hạn cho cả độ suy giảm và dải tần số. Các hạt ferrite dây cũng có điện trở DC (DCR) thấp hơn và dòng cao hơn.

Tất cả các hạt ferrite có thể hoạt động đến một dòng điện DC nhất định, quá dòng định mức chúng sẽ bị hỏng. Giá trị này của dòng điện mà hạt ferrite có thể xử lý bị ảnh hưởng mạnh bởi nhiệt, vì nhiệt độ tăng giá trị dòng điện định mức giảm.

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Ferrite bead là gì
  • Ferrite core là gì
  • Chip bead
  • Cuộn lọc nhiễu là gì
  • Ferit chống nhiễu
  • Khử nhiễu điện tử
  • Hạt ferrite
  • Khử nhiễu là gì

See more articles in the category: Wiki

Tiếng AnhSửa đổi

ferrite core

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: / ˈkɔr/

Danh từSửa đổi

ferrite core / ˈkɔr/

  1. (Tech) Lõi ferit, vòng ferit.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

- Dec 19, 2018 -