9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 01/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Xem lịch âm hôm nay 9/1; theo dõi âm lịch hôm nay 9/1; lịch âm thứ Ba ngày 9 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 9/1

  • Dương lịch: 9/1/2024.
  • Âm lịch: 28/11/2023.
  • Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
  • Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Nhâm Thân - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt (tiểu cát), Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao.
  • Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
  • Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 9/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 9/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên tài: Nên xuất hành, được người tốt giúp đỡ, cầu tài lộc thắng lợi, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 9/1/2024

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Động thổ, cầu tài lộc, cưới hỏi, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xuất hành đi xa, mai táng, an táng.

Lịch âm 9/1 - Xem lịch âm hôm nay ngày 9/1/2023 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Hai ngày 9 tháng 1 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 9/1/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024
Lịch âm 10/1, xem âm lịch hôm nay Thứ Ba ngày 10/1/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 10 tháng 1

Lịch âm hôm nay 10/1. Xem âm lịch hôm nay ngày 10/1/2023? Lịch vạn niên ngày 10 tháng 1 năm 2023. Ngày âm hôm nay ...

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 9/1:

Dương lịch là: Ngày 9 tháng 1 năm 2023 (thứ 2).

Âm lịch là: Ngày 18 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Đường

Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu hàn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi


Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 9/1/2023:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 9/1/2023

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Hợp - Xung:

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu


Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 9/1/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Dân nhật: Tốt mọi việc

Kim đường*: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc


Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Tam nương: Xấu mọi việc

Dương công kỵ: Xấu mọi việc


Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 9/1/2023

Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.

Không nên: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.


XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/1/2023

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Nam

\>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay 8/1 và sáng 9/1: Lịch thi đấu FA Cup - Man City vs Chelsea

Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 8/1 và sáng 9/1: Lịch thi đấu FA Cup - Man City vs Chelsea, La Liga ...

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024
Dung nhan trẻ đẹp của NSND Lan Hương và NSƯT Chiều Xuân trong trang phục truyền thống đi lễ chùa

NSND Lan Hương, NSƯT Chiều Xuân đẹp nền nã khi diện những thiết kế đặc biệt dành cho việc lễ chùa, cúng bái.

9 1 2023 dương là bao nhiêu âm năm 2024
Australia: Camera chụp lại những sinh vật biển mới đầu tiên dưới biển sâu

Các nhà nghiên cứu thuộc cơ quan khoa học quốc gia Australia đã sử dụng máy ảnh chuyên dụng để ghi lại những hình ảnh ...

1 9 dương là ngày bao nhiêu âm 2023?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 1/9/2023. Dương lịch: 1/9/2023. Âm lịch: 17/7/2023. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão thuộc tiết khí Xử Thử.

Ngày mùng 9 tháng Giêng là ngày con gì?

(NLĐO) – Lịch Âm hôm nay, 18-2 nhằm ngày mùng 9 tháng Giêng, là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Theo LỊCH VẠN NIÊN, lịch Âm hôm nay, mùng 9 tháng Giêng là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 25 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 25/01/2024. Âm lịch: 15/12/2023 tức ngày Mậu Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Ngày 26 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Ngày 26/1/2024. Âm lịch: 16/12/2023. Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu).