Medonthan > Khỏe > Giá xét nghiệm viện Pasteur 2021
Giá xét nghiệm viện Pasteur cập nhật mới nhất 2021: xét nghiệm đường huyết 70.000đ, siêu âm màu (bụng) 100.000đ, đo điện tim (ECG) 20.000đ,... chi tiết về lịch làm việc, bảng giá xét nghiệm và các dịch vụ khác tại viện Pasteur TPHCM tham khảo bên dưới.
Bệnh viện Pasteur ở đâu?
Địa chỉ: 252 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận 3 (góc đường Võ Thị Sáu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa).
...
Có thể bạn quan tâm:
Giá xét nghiệm viện Pasteur cập nhật mới nhất 2021: xét nghiệm đường huyết 70.000đ, siêu âm màu (bụng) 100.000đ, đo điện tim (ECG) 20.000đ,… chi tiết về lịch làm việc, bảng giá xét nghiệm và các dịch vụ khác tại viện Pasteur TPHCM tham khảo bên dưới.
Bệnh viện Pasteur ở đâu?
- Địa chỉ: 252 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận 3 (góc đường Võ Thị Sáu – Nam Kỳ Khởi Nghĩa).
- Điện thoại: 028 3823 0352
- Email: [email protected]
- Website: www.pasteurhcm.gov.vn
1. Khoa Xét nghiệm
Làm việc từ thứ 2- thứ 6: bắt đầu từ 7 giờ sáng – 11 giờ ; Chiều từ 13 giờ – 17 giờ (xét nghiệm nước, thực phẩm, lấy máu làm việc tới 16h)
Thứ 7: buổi sáng từ 7 giờ – 11 giờ ; Chiều từ 13 giờ -16 giờ (buổi chiều thứ 7 chỉ trả kết quả, không nhận xét nghiệm)
Chủ nhật: nghỉ
2. Khám bệnh và tiêm phòng ngừa
Thứ 2 – thứ 6: buổi sáng làm việc từ 7 giờ – 11 giờ ; Chiều làm việc 13 giờ – 18 giờ (phòng siêu âm và đo điện tim chỉ làm việc đến 16 giờ)
Thứ 7: Sáng làm việc từ 7 giờ – 11 giờ ; Chiều làm việc từ 13 giờ – 16 giờ (siêu âm và đo điện tim chỉ làm việc đến 11 giờ)
Chủ nhật: Sáng làm việc từ 7 giờ 30 – 10 giờ 30 (chỉ thực hiện tiêm ngừa) – Chiều nghỉ.
Bảng giá xét nghiệm tại Viện Pasteur TPHCM 2021
KIỂM TRA TỔNG QUÁT
|
KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI A
|
XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP
|
Huyết đồ
|
70.000
|
Ac HAV
|
120.000
|
T3
|
70.000
|
VS
|
30.000
|
IgM HAV
|
170.000
|
T4
|
70.000
|
Đường huyết
|
25.000
|
KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI B
|
FT3
|
70.000
|
Cholesterol TP
|
25.000
|
HBsAg
|
80.000
|
FT4
|
70.000
|
Chol HDL
|
29.000
|
Anti HBs
|
90.000
|
TSH
|
70.000
|
Chol LDL
|
35.000
|
Anti HBc
|
120.000
|
CHẨN ĐOÁN KÝ SINH TRÙNG
|
Triglyceride
|
30.000
|
THEO DÕI VIÊM GAN SIÊU VI B
|
Fasciola hepatica
|
75.000
|
Uree
|
25.000
|
HBsAg (Đ.lượng)
|
425.000
|
E.histolytica
|
75.000
|
Creatinine
|
26.000
|
HBeAg
|
100.000
|
Gnathostoma
|
75.000
|
A.Uric.
|
25.000
|
Anti HBe
|
90.000
|
Strongyloides
|
75.000
|
SGOT, SGPT
|
50.000
|
DNA-HBV (ĐL.Taqman)
|
1.000.000
|
Taenia solium
|
75.000
|
TPT nước tiểu
|
70.000
|
HBV – Kháng thuốc
|
1.150.000
|
Toxocara canis
|
75.000
|
Tổng
|
440.000
|
KIỂM TRA VIÊM GAN SIÊU VI C
|
Echinococcus
|
75.000
|
KIỂM TRA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG
|
Anti HCV
|
120.000
|
Paragonimus
|
75.000
|
HbA1C
|
100.000
|
RNA-HCV (ĐL.Taqman)
|
1.400.000
|
Schistosoma
|
75.000
|
Đường huyết
|
25.000
|
Định tysp HCV
|
1.150.000
|
Trichinella
|
75.000
|
Đường niệu
|
15.000
|
KIỂM TRA BỆNH XÃ HỘI
|
Ascaris lumbricoide
|
75.000
|
KIỂM TRA ĐIỆN GIẢI ĐỒ
|
HBsAg
|
80.000
|
Angiostrongylus
|
75.000
|
Ion Na+, K+. Cl–
|
65.000
|
Giang mai
|
135.000
|
Clonorchis Sisnensis
|
75.000
|
Ion Ca2+/ máu
|
25.000
|
HIV
|
110.000
|
Toxoplasma gondii
|
230.000
|
KIỂM TRA THẤP KHỚP
|
KIỂM TRA THEO DÕI NHIỄM HIV
|
XÉT NGHIỆM KHÁC
|
CRP
|
60.000
|
HIV Western Blot
|
1.250.000
|
Điện di Hb
|
350.000
|
ASO
|
65.000
|
HIV – PCR
|
650.000
|
Điện di Protein
|
200.000
|
RF
|
65.000
|
HIV – Định lượng
|
455.000
|
H.Pylori
|
160.000
|
KIỂM TRA CHỨC NĂNG GAN
|
CD4/CD8
|
350.000
|
IgE
|
110.000
|
SGOT, SGPT
|
50.000
|
HIV – Kháng thuốc
|
1.700.000
|
Nhóm máu
|
70.000
|
GGT
|
35.000
|
TẦM SOÁT DẤU ẤN UNG THƯ
|
TS
|
20.000
|
BilirubinTT,GT
|
50.000
|
α FP
|
90.000
|
TCA
|
60.000
|
α FP
|
90.000
|
CEA
|
130.000
|
TQ
|
60.000
|
KIÊM TRA NHIỄM SIÊU VI
|
PSA
|
130.000
|
INR (TQ/INR)
|
70.000
|
Dengue
|
50.000
|
CA 12.5
|
130.000
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
Varicella Zoster
|
100.000
|
CA 15.3
|
145.000
|
Siêu âm màu (bụng)
|
100.000
|
Rubella
|
240.000
|
CA 19.9
|
130.000
|
Siêu âm (tuyến giáp/ vú)
|
100.000
|
EBV
|
160.000
|
CA 72.4
|
130.000
|
Điện tim (ECG)
|
20.000
|
CMV
|
300.000
|
CYFRA 21.1
|
150.000
|
|
|
HPV Genotype 6/11
|
380.000
|
SCC
|
160.000
|
|
|
Đơn vị: Đồng.
Bảng giá xét nghiệm trên chưa tính các dịch vụ cộng thêm như phí thăm khám, dịch vụ đi kèm, do đó có thể thay đổi chút ít so với chi phí thực tế.
Như vậy, medonthan.com vừa cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản nhất về việc khám tổng quát ở Viện Pasteur cũng như bảng giá khám bệnh. Hi vọng bài viết là những thông tin hữu ích cho bạn.
từ khóa:
- bảng giá xét nghiệm viện pasteur 2021
- bảng giá tiêm ngừa viện pasteur tp hcm 2021
- xét nghiệm mỹ phẩm ở viện pasteur
- bảng giá xét nghiệm máu ở viện pasteur nha trang