Uppy là gì

TỔNG HỢP CÁC CÂU CHỬI :V 1. Đồ chó đẻ. – You bitch!: 2. Đồ đần độn. – Knucklehead 3. Chết tiệt. – Damn it! ~...

Posted by Nói Tiếng Anh Lưu Loát - Speaking English Fluently on Monday, May 2, 2016

Uppy

The file uploader that loves to play fetch

  • won’t chew on your shoes
  • is fully housebroken
  • just wants to play with you
  • doesn’t hump your leg
  • also accepts cat pictures
  • loves you unconditionally
  • you don’t have to keep on a leash
  • won’t pee on your rug
  • loves to play fetch
  • doesn’t bite (hard)
  • won’t bark at the mailman
  • is great with the kids
  • can digest anything, even chocolate cake
  • is always happy to see you
  • isn’t afraid of fireworks
  • is allowed everywhere

Một số câu chửi thề bằng tiếng anh được chuyển thể từ tiếng việt. Chúng tôi không bạn khuyến khích dùng. Học tiếng anh thì học thêm những câu này cho biết để phòng trường hợp bị chửi mình còn hiểu và tìm cách đối đáp lại.

1. Những câu chửi thề bằng tiếng anh phổ biến

  • Đồ dở hơi! :Up yours!
  • Tức quá đi! : How irritating!
  • Vô lý! : Nonsence!
  • Đừng có ngu quá chứ ! : Don't be such an ass
  • Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk!
  • Mày không có óc à? : Are you an airhead ?
  • Biến đi! Cút đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
  • Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! : That’s it! I can’t put up with it!
  • Thằng ngu! : You idiot!( What a jerk!)
  • Đồ keo kiệt! : What a tightwad!
  • Mẹ kiếp! : Damn it!
  • Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình : Go away!I want to be left alone!
  • Thằng vô lại ! : You scoundrel!
  • Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! : Keep your mouth out of my business!
  • Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! : Keep your nose out of my business!

2. Những câu chửi thề bằng tiếng anh dạng ngắn

  • Do you wanna die?( Wanna die ?) :Mày muốn chết à ?
  • You're such a dog !:Thằng chó này.
  • You really chickened out :Đồ hèn nhát.
  • God - damned : khốn kiếp
  • What a life! oh,hell! :. mẹ kiếp
  • Uppy! : chó con
  • The dirty pig! : đồ con lợn
  • Fuck you : đis mẹ mày

Uppy là gì

(Câu chửi thể bằng tiếng anh dạng ngắn)

3. Những câu chửi thề bằng tiếng anh dạng hỏi

  • What the hell is going on? :Chuyện quái gì đag diễn ra vậy?
  • What do you want?:Mày muốn gì ?
  • You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
  • Get away from me!:Tránh xa tao ra.
  • I can’t take you any more!:Tao chịu hết nỗi mày rồi
  • You asked for it :Do tự mày chuốc lấy
  • Shut up!:Câm miệng
  • Get lost :Cút đi
  • You’re crazy!:Mày điên rồi !
  • Who do you think you are?:Mày tưởng mày là ai ?

4. Những câu chửi thề bằng tiếng anh thường được sử dụng

  • I don’t want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa
  •  Get out of my face :Cút ngay khỏi mặt tao
  •  Don’t bother me :Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
  •  You piss me off :Mày làm tao tức chết rồi
  •  You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật đấy
  •  It’s none of your business: Liên quan gì đến mày
  •  Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
  •  Who says?: Ai nói thế ?
  •  Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
  •  Drop dead: Chết đi

Uppy là gì

(Câu chửi thề bằng tiếng anh thường gặp)

5. Những câu chửi thề bằng tiếng anh gây sốc

  • You bastard!: Đồ tạp chủng
  • That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
  • I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
  • Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
  • Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
  • What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
  • That’s terrible: Gay go thật
  • Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
  • I detest you!: Tao câm hận mày
  • Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
  • You bitch!: Đồ chó đẻ
  • Cám ơn off!: Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
  • Knucklehead: Đồ đần độn
  • Damn it! ~ Shit!: Chết tiệt
  • Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
  • Son of a bitch: Đồ ( tên) chó má
  • Asshole!: Đồ khốn!

6. Những câu chửi thề bằng tiếng anh hay được dùng

  • Đồ dở hơi!: Up yours!
  • Tức quá đi!: How irritating!
  • Vô lý!Tào lao quá đi: Nonsence!
  • Đừng có ngu quá chứ !: Don't be such an ass.
  • Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!): You're a such a jerk!
  • Mày không có óc à?: Are you an airhead ?
  • Biến đi! Cút đi!: Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
  • Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!: That's it! I can't put up with it!
  • Thằng ngu!: You idiot!( What a jerk!)
  • Đồ keo kiệt!: What a tightwad!
  • Mẹ kiếp!: Damn it!
  • Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình: Go away!I want to be left alone!

Uppy là gì

(Câu chửi thề bằng tiếng anh thường dùng)

7. Những câu chửi thề bằng tiếng anh gây choáng

  • Shut up , and go away!You're a complete nutter!: Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
  • You scoundrel!: Thằng vô lại !!
  •  Keep your mouth out of my business!: Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
  •  Keep your nose out of my business!: Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
  •  Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à ?
  • You're such a dog!: Thằng chó này
  • You’re nothing to me: Đối với tao, mày không là gì cả
  • What do you want?: Mày muốn gì ?
  • You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
  • Get away from me!: Hãy tránh xa tao ra !

8. Những câu chửi thề bằng tiếng anh dễ làm mất lòng

  • I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi
  • You asked for it: Do tự mày chuốc lấy
  • Shut up!: Câm miệng
  • Get lost: Cút đi
  • You’re crazy!: Mày điên rồi !
  • What do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
  • Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
  • Don’t bother me: Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
  • You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi
  • You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật
  • Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
  • Who says?: Ai nói thế ?
  • Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế

Tuyền Trần