Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Click tại đây để nghe:

'When did you 'go to the 'zoo?

I 'went there 'yesterday.

Bạn đã đi sở thú khi nào?

Tôi đa đi đến đó ngày hôm qua.

'What did the 'tigers 'do when you were ‘there?

Những con hổ làm gì khi bạn ở đó?

They 'roared 'loudly.                             Chúng gầm thật to.

2. Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

'What did you 'see at the 'zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?

I ’saw 'lots of 'animals.                          Tôi đã thấy nhiều động vật.

'What did the 'peacocks 'do when you were 'there?

Những con công đã làm gì khi bạn ở đó?

They 'moved 'beautifully.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

At the circus

What did you do yesterday? I went to the circus. I had a lot of fun.

What did you see?

I saw the animals.

They were playing games. What did they do?

The monkeys rode bicycles.

Tại rạp xiếc

Hôm qua bạn đã làm gì?

Tôi đã đi đến rạp xiếc.

Tôi thật là vui. Bạn đã thấy gì?

Tôi đã thấy những động vật. Chúng đang diễn trò/diển xiếc. Chúng đã biểu diển thế nào? Nhửng con khỉ đi xe đạp.

The bears played volleyball.

Những con gấu chơi bóng chuyền.

How did the monkeys ride bicycles?

Nhửng con khỉ đi xe đợp như thế nào?

They rode them quickly.

Chúng đi xe đạp thật nhanh.

4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)

Tuấn thân mến,

Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đàu tiên, chúng mình nhìn thấy nhừng con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nháy lên nhảy xuống thột nhanh. Sau đó chúng mình đồ đi xem những con voi. Chúng di chuyển chạm chgp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thấy nhửng con hổễ Mình thích chúng rốt nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thấy nhửng con công. Nhửng người bọn lớp mình rất chúng bởi vì chúng di chuyển thột xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy nhửng con gấu trúc. Chúng rốt dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thột sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú.

Hẹn gặp lại bạn sớm nhé.

Thân,

Gởi bạn lời chúc tốt đẹp nhốt,

Phong

1.b Đầu tiên, họ đã nhìn thđy nhửng con khỉ.

2.d Sau đó, họ đỏ nhìn thđy nhửng con voi và những con hổ.

3.a Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công.

4.c Cuối cùng, họ đã nhìn thấy nhửng con gđu trúc.

5. Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em

I went to the zoo with my family last week.

At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks.

The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully

I think the animals at the zoo are cute and beautifully.

Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước.

Tại sở thú, tôi đà nhìn thây những con khỉ và những con công.

Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp.

Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dể thương và xinh đẹp.

6. Dự án

Vẽ sở thú mơ ước của bạn.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về nhừng con vật ở sở thú.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vật ở sở thú.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về nhửng con vật ở sở thú.

viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của tôi.

  • Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 9: What did you see at the zoo? - Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - I didn't see you yesterday. Where did you go?

-I went to the zoo.

b. - What did you see at the zoo?

- I saw a baby elephant and some other animals.

c. - Did you see any monkeys?

- Yes, I did. They were really noisy!

d. - Did you see any tigers?

- Yes, they were really fast!

Hướng dẫn dịch:

a. - Mình không gặp bạn ngày hôm qua. Bạn di đâu thế?

- Minh đi sở thú.

b. - Bạn đã thấy gì ở sở thú?

- Mình đã thấy một chú voi con và vài con thú khác.

Quảng cáo

c. - Bạn có thấy con khỉ nào không?

- Có. Chúng thực sự rất ồn ào!

d. - Bạn có thấy con hổ nào không?

- Có, chúng rất nhanh nhẹn!

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

I saw _________. (Mình thấy ___________.)

a. What did you see at the zoo?

I saw pythons.

b. What did you see at the zoo?

I saw crocodiles.

c. What did you see at the zoo?

I saw peacocks.

d. What did you see at the zoo?

I saw gorillas.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con trăn.

b. Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con cá sấu.

c. Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con công.

d. Bạn đã thấy gì ở sở thú?

(Mình đã thấy nhũng con khỉ gô-ri-la.

3. Let's talk. (Cùng nói.)

Ask and answer questions about the zoo. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sở thú)

Gợi ý:

- When did you go to the zoo?

I went there yesterday.

- What did you see at the zoo?

I saw tigers.

- What did you see at the zoo?

I saw lions.

- What did you see at the zoo?

I saw bears.

- What did you see at the zoo?

I saw elephants.

- What did you see at the zoo?

I saw crocodiles.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã đi sở thú khi nào?

Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con hổ.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con sư tử.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con gấu.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy nhũng con voi.

- Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Mình đã thấy những con cá sấu.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu ✓)

Bài nghe:

Tapescript (Lời ghi âm):

1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?

Tom: No I didn't. I went to the zoo.

Akiko: What did you see at the zoo?

Tom: I saw some gorillas.

Akiko: Gorillas are very intelligent.

Tom : Are they? They're also very funny.

2. Linda: I didn't see you on Sunday. Where were you?

Mai: I was at the park. I went skateboarding.

Linda: What else did you do at the park?

Mai: I saw a lot of peacocks.

Linda: Do you like peacocks?

Mai: Yes, I do.

3. Phong: Do you want to go to the circus?

Tony: No, I don't. I went there last Saturday.

Phong: Great! What did you see?

Tony: I saw some elephants. They played football.

Phong: Really?

Tony: Yes! They played really well. And they were funny.

Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1. Akiko: Sáng hôm qua bạn có đi xem xiếc không?

Tom: Không. Mình đi sở thú.

Akiko: Bạn đã thấy gì ở sở thú?

Tom: Mình đã thấy vài con khỉ gô-ri-la.

Akiko: Khỉ gô-ri-la rất thông minh.

Tom: Vậy à? Chúng cũng rất vui nhộn.

2. Linda: Mình không gặp bạn hôm Chủ nhật. Bạn ở đâu thế?

Mai: Mình ở công viên. Mình đi trượt ván

Linda: Bạn còn làm gì khác ở công viên nữa?

Mai: Mình Đã thấy rất nhiều công.

Linda: Bạn có thích công không?

Mai: Có.

3. Phong: Bạn có muốn đi xem xiếc không?

Tony: Không. Mình đã đi tới đó thứ Bảy vừa rồi.

Phong: Hay quá! Bạn đã thấy gì?

Tony: Mình thấy vài chú voi Chúng chơi đá bóng.

Phong: Thật sao?

Tony: Ừ. Chúng chơi rất giỏi. Và chúng rất vui nhộn.

Phong: Mình thích chú voi. Mình nghĩ mình sẽ đi xem xiếc ngày mai

5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)

1. like 2. gorillas 3. intelligent 4. do 5. elephants

Hướng dẫn dịch:

Mình thích đi sở thú. Những con thú ưa thích của mình là nhưng con khỉ Go-ri- la. Mình nghĩ rằng Go-ri-la rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều điều Mình cũng rất thích những chú voi. Chúng có thể phun nước bằng những chiếc vòi của chúng.

6. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

What did you see at the zoo?

Where did you go yesterday?

I went to the zoo.

Who did you go with?

I went with my friend Sue.

What did you see at the zoo?

We saw some peacocks.

They were very beautiful.

And we saw some kangaroos.

They were fast and funny, too.

Hướng dẫn dịch:

Bạn dã thấy gì ở sở thú?

Hôm qua bạn đã đi đâu?

Mình đi sở thú.

Bạn đã đi với ai?

Mình đi với bạn mình Sue.

Các bạn đã thấy gì ở sở thú?

Chúng mình thấy những con công Chúng rất đẹp.

Và chúng mình thấy vài chú chuột túi

Chúng cũng nhanh nhẹn và vui nhộn.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 Lesson 2 Lesson 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-9-what-did-you-see-at-the-zoo.jsp