Thành phố hồ chí minh bao nhiêu quận năm 2024

Hồ Chí Minh đang là thành phố lớn nhất của Việt Nam xét về quy mô dân số, mức độ đô thị hóa, và còn là đầu tàu của nền kinh tế và một trong những trọng tâm các trung tâm văn hóa giáo dục quan trọng ở Việt Nam. Vậy hiện tại ở TP.HCM có bao nhiêu quận, huyện, phường, xã và mật độ dân số của thành phố này như thế nào? Hãy cùng kham khảo bài viết dưới đây về vấn đề trên.

Theo số liệu cập nhật gần nhất của Tổng Cục Thống Kê Việt Nam (GSO), dân số trung bình của thành phố Hồ Chí Minh là 9,038,000 người

  • 17 quận: quận 1, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận, quận Gò Vấp, TP Thủ Đức (được sát nhập bởi quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức), quận Bình Tân, quận Tân Phú, quận Tân Bình.
  • 5 huyện: huyện Bình Chánh, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi.
  • TP.HCM có 322 xã, phường.

QuậnDân số (người)Diện tích (km²)Số Phường/XãMật độ dân số (người/km²) Quận 1205,1807.731026,543 Quận 2168,68049.74113,391 Quận 3196,4334.921439,925 Quận 4203,0604.181548,578 Quận 5187,5104.271543,913 Quận 6258,9457.191436,014 Quận 7324,62035.69109,095 Quận 8451,29019.181823,529 Quận 9397,000114133,482 Quận 10372,4505.721565,113 Quận 11332,5365.141664,695 Quận 12520,17552.78119,855 Bình Thạnh490,61820.762023,632 Thủ Đức524,670481210,930 Gò Vấp663,31319.741633,602 Phú Nhuận182,4774.881537,392 Tân Bình470,35022.381521,016 Tân Phú464,49316.061128,922 Bình Tân702,65051.891013,541


Diện tích, dân số, mật độ dân số các huyện TP.HCM

HuyệnDân số (người) Diện tích (km²) Mật độ dân số (người / km²) Huyện Nhà Bè175,360100 7 Huyện Hóc Môn422,471109 12 Huyện Củ Chi403,038435 21 Huyện Cần Giờ74,960704 7 Huyện Bình Chánh680,000253 16

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết toàn bộ thông tin diên tích, dân số và mật độ dân số của các quận huyện ở TP HCM (2018).

  • Quận 4 là quận có diện tích nhỏ nhất so với các quận còn lại ở TPHCM với diện tích 4,18 km².
  • Quận 9 là quận có diện tích lớn nhất so với các quận còn lại ở TP HCM với diện tích 114 km².
  • Quận 2 (168,680 người) là quận có dân số thấp nhất so với các quận khác.
  • Quận Bình Tân (702,650 người) là quận có dân số cao nhất so với các quận khác.
  • Quận có mật độ dân số thấp nhất là: Quận 2 (3,391.23 người/km²).
  • Quận có mật độ dân số cao nhất là: Quận 10 (65,113.64 người/km²) .

Peter Hoang.

Tài liệu Tham Khảo:

  • Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia
  • https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_H%E1%BB%93_Ch%C3%AD_Minh
  • Dân số và mật độ dân số năm 2010 phân theo quận, huyện http://www.pso.hochiminhcity.gov.vn/c/document_library/get_file?uuid=5fdc62bc-0523-453a-b596-57ad36af9831&groupId=18

Trong 19 quận, thành phố có 12 quận được đặt tên theo số thứ tự từ 1 đến 12. Bảy quận còn lại được đặt bằng chữ gồm Bình Thạnh, Bình Tân, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức.

Tháng 12/2020, Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua nghị quyết thành lập thành phố Thủ Đức thuộc TP HCM, hiệu lực thi hành từ 1/1/2021. TP Thủ Đức được thành lập trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.

Kể từ đó, TP HCM có 22 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 16 quận, 5 huyện và một thành phố. Trong đó, 10 quận được đặt tên theo số gồm quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10, 11, 12; 6 quận được đặt bằng chữ Bình Thạnh, Bình Tân, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú; 5 huyện gồm Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh và Cần Giờ.

Trong 5 Thành phố trực thuộc Trung Ương, Hồ Chí Minh là Thành phố lớn nhất. Với diện tích 2.061 km2, dân số tính đến năm 2024 khoảng gần 8,9 triệu người. Về mặt hành chính, TP Hồ Chí Minh chia làm 22 Quận Huyện & Thành phố. Trong đó có 01 Thành phố, 16 Quận và 05 Huyện.

Danh sách các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh

Ngày 01/01/2021, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. TP Thủ Đức mới được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi 22 Quận, Huyện & Thành phố.

Quận/Huyện

Quận/Huyện1Thành phố Thủ Đức12Quận Bình Tân2Quận 113Quận Bình Thạnh3Quận 314Quận Gò Vấp4Quận 415Quận Phú Nhuận5Quận 516Quận Tân Bình6Quận 617Quận Tân Phú7Quận 718Huyện Bình Chánh8Quận 819Huyện Cần Giờ9Quận 1020Huyện Củ Chi10Quận 1121Huyện Hóc Môn11Quận 1222Huyện Nhà Bè

Bản đồ các Quận Huyện TP Hồ Chí Minh

Thành phố hồ chí minh bao nhiêu quận năm 2024

Danh sách phường, xã TP Hồ Chí Minh

Trước 01/01/2021, Thành phố có 322 đơn vị hành chính dưới cấp quận/huyện. Bao gồm 259 Phường, 5 Thị Trấn và 58 Xã.

Sau 01/01/2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội có hiệu lực, Thành phố có 312 đơn vị hành chính dưới cấp quận/huyện. Bao gồm 249 Phường, 5 Thị Trấn và 58 Xã. Các thay đổi từ Nghị quyết 1111 như sau:

  • Quận 3: sáp nhập Phường 6, Phường 7 và Phường 8 thành Phường Võ Thị Sáu.
  • Quận 4: sáp nhập Phường 5 vào Phường 2 và sáp nhập Phường 12 vào Phường 13.
  • Quận 5: sáp nhập Phường 15 vào Phường 12.
  • Quận 10: sáp nhập Phường 3 vào Phường 2.
  • Quận Phú Nhuận: sáp nhập Phường 12 vào Phường 11 và sáp nhập Phường 14 vào Phường 13.

Thành phố Thủ Đức

  1. Phường An Khánh
  2. Phường An Lợi Đông
  3. Phường An Phú
  4. Phường Bình Chiểu
  5. Phường Bình Thọ
  6. Phường Bình Trưng Đông
  7. Phường Bình Trưng Tây
  8. Phường Cát Lái
  9. Phường Hiệp Bình Chánh
  10. Phường Hiệp Bình Phước
  11. Phường Hiệp Phú
  12. Phường Linh Chiểu
  13. Phường Linh Đông
  14. Phường Linh Tây
  15. Phường Linh Trung
  16. Phường Linh Xuân
  17. Phường Long Bình
  18. Phường Long Phước
  19. Phường Long Thạnh Mỹ
  20. Phường Long Trường
  21. Phường Phú Hữu
  22. Phường Phước Bình
  23. Phường Phước Long A
  24. Phường Phước Long B
  25. Phường Tam Bình
  26. Phường Tam Phú
  27. Phường Tăng Nhơn Phú A
  28. Phường Tăng Nhơn Phú B
  29. Phường Tân Phú
  30. Phường Thảo Điền
  31. Phường Thạnh Mỹ Lợi
  32. Phường Thủ Thiêm
  33. Phường Trường Thạnh
  34. Phường Trường Thọ

Các phường Quận 1

  1. Phường Bến Nghé
  2. Phường Bến Thành
  3. Phường Cầu Kho
  4. Phường Cầu Ông Lãnh
  5. Phường Cô Giang
  6. Phường Đa Kao
  7. Phường Nguyễn Cư Trinh
  8. Phường Nguyễn Thái Bình
  9. Phường Phạm Ngũ Lão
  10. Phường Tân Định

Các phường Quận 3

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường Võ Thị Sáu
  7. Phường 09
  8. Phường 10
  9. Phường 11
  10. Phường 12
  11. Phường 13
  12. Phường 14

Các phường Quận 4

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 06
  6. Phường 08
  7. Phường 09
  8. Phường 10
  9. Phường 13
  10. Phường 14
  11. Phường 15
  12. Phường 16
  13. Phường 18

Các phường Quận 5

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14

Các phường Quận 6

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14

Các phường Quận 7

  1. Phường Bình Thuận
  2. Phường Phú Mỹ
  3. Phường Phú Thuận
  4. Phường Tân Hưng
  5. Phường Tân Kiểng
  6. Phường Tân Phong
  7. Phường Tân Phú
  8. Phường Tân Quy
  9. Phường Tân Thuận Đông
  10. Phường Tân Thuận Tây

Các phường Quận 8

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15
  16. Phường 16

Các phường Quận 10

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 04
  4. Phường 05
  5. Phường 06
  6. Phường 07
  7. Phường 08
  8. Phường 09
  9. Phường 10
  10. Phường 11
  11. Phường 12
  12. Phường 13
  13. Phường 14
  14. Phường 15

Các phường Quận 11

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15
  16. Phường 16

Các phường Quận 12

  1. Phường An Phú Đông
  2. Phường Đông Hưng Thuận
  3. Phường Hiệp Thành
  4. Phường Tân Chánh Hiệp
  5. Phường Tân Hưng Thuận
  6. Phường Tân Thới Hiệp
  7. Phường Tân Thới Nhất
  8. Phường Thạnh Lộc
  9. Phường Thạnh Xuân
  10. Phường Thới An
  11. Phường Trung Mỹ Tây

Tổ chức hành chính Thành phố Thủ Đức

Thành phố hồ chí minh bao nhiêu quận năm 2024

Thành phố Thủ Đức được thành lập từ ngày 01/01/2021, theo Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Dựa trên việc sát nhập Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức.

Thành phố có diện tích 211,56 km2, dân số 1.013.795 người. Xét về quy mô dân số và diện tích, Thủ Đức chiếm 10% Thành Phố Hồ Chí Minh nhưng xét về GDP, Thủ Đức chiếm tới 30%. Tương đương với 4-5% GDP cả nước.

Với Khu công nghệ cao, Làng Đại học, Trung tâm Thủ Thiêm, Thành phố Thủ Đức được định hình là mũi nhọn đi tiên phong trong phát triển kinh tế, đón đầu cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 của quốc gia.

Danh sách các Phường Thành Phố Thủ Đức

Sau khi thành lập, Thủ Đức giáp Quận 1, Quận 4, Quận 7, Quận 12, Quận Bình Thạnh, tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Dương. Các đơn vị hành chính được sắp xếp lại gồm 34 phường: