Tác phẩm nào không phải là văn học trung đại lớp 9

Trắc nghiệm môn Ngữ văn 9 bài 30: Kiểm tra về truyện trung đại được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án đi cùng nhằm giúp ích cho các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo để giảng dạy và học tập tốt Ngữ văn lớp 9. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu dưới đây.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết

Câu hỏi trắc nghiệm môn Ngữ văn 9 bài: Kiểm tra về truyện trung đại

Câu 1: Nét nghệ thuật nào không phải đặc trưng cho tác phẩm Truyện Kiều

A. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình

B. Khắc họa nhân vật bằng bút pháp ước lệ, tượng trưng

C. Khắc họa tính cách nhân vật điển hình qua miêu tả ngoại hình, ngôn ngữ, cử chỉ.

D. Nghệ thuật trần thuật đặc sắc kết hợp miêu tả sinh động

Câu 2: Chủ đề của văn bản Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh là gì?

A. Phê phán bộ mặt thật của xã hội phong kiến thể hiện qua những con người giả dối, bất nhân, vì tiền mà táng tận lương tâm

B. Phê phán bộ mặt thật của xã hội phong kiến thể hiện qua thái độ hèn nhát, thần phục ngoại bang một cách nhục nhã

C. Phê phán bộ mặt thật của xã hội phong kiến qua việc ăn chơi xa hoa, trụy lạc của bọn vua chúa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Giá trị nhân đạo của văn bản Kiều ở lầu Ngưng Bích là gì?

A. Thương cảm trước khổ đau bi kịch của con người

B. Khẳng định vẻ đẹp của con người

C. Đề cao tấm lòng nhân hậu, đề cao ước mơ, công lí, chính nghĩa

D. Lên án tố cáo các thế lực tàn bạo chà đạp lên con người, thương cảm trước thân phận khổ đau của con người

Câu 4: Đoạn trích Thúy Kiều báo ân báo oán sử dụng yếu tố nghị luận không?

A. Có B. Không

Câu 5: Trong các câu thơ sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?

A. Thuyền ta lái gió với buồm trăng

B. Biển cho ta cá như lòng mẹ

C. Dập dìu tài tử giai nhân

D. Cháu thương bà biết mấy nắng mưa

Câu 6: Trong những câu sau, câu nào không mắc lỗi dùng từ?

A. Mẹ tôi mua một cuốn bách khoa toàn thư của gia đình

B. Bộ Tài chính chuẩn bị dự thảo về thuế đất cho quốc hội xem

C. Bác của An là đại sứ quán ở Cu Ba

D. Bộ phim này không có không khí chút nào!

Câu 7: Văn bản Chuyện người con gái Nam Xương của tác giả nào?

A. Nguyễn Dữ

B. Nguyễn Du

C. Nguyễn Trãi

D. Phạm Đình Hổ

Câu 8: Nhận định nào nói đúng nhất mục đích của việc Quang Trung dẫn ra những tấm gương anh hùng dân tộc trong lời phủ dụ quân lính ở Nghệ An?

A. Thể hiện niềm tự hào của Quang Trung đối với những vị anh hùng trong lịch sử

B. Thể hiện sự am hiểu về lịch sử của dân tộc của Quang Trung

C. Nói lên truyền thống giặc ngoại xâm của dân tộc từ xa xưa

D. Thể hiện khao khát của Quang Trung muốn lập được những chiến công như những vị anh hùng đó.

Câu 9: Thành công trong truyện Kiều của Nguyễn Du được thể hiện rõ nét qua việc:

A. Miêu tả đời sống nội tâm của nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình

B. Khắc họa nhân vật bằng thủ pháp ước lệ

C. Khắc họa tính cách nhân vật qua miêu tả ngôn ngữ, ngoại hình, cử chỉ

D. Luôn đặt nhân vật vào khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp

Câu 10: Để lập luận chặt chẽ, người ta dùng các yếu tố ngôn ngữ nào?

A. Dùng từ lập luận

B. Dùng câu lập luận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 11: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh tố cáo tội ác của phong kiến chà đạp lên con người và đề cao tấm lòng nhân hậu, đề cao ước mơ, công lí, chính nghĩa đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 12: Tác phẩm Lục Vân Tiên ta hiểu được sự đối lập thiện – ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp ở đời. Tìm hiểu, đánh giá nghệ thuật kết cấu và nghệ thuật ngôn từ của đoạn thơ này, đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

----------------------------------------------

Với nội dung bài Trắc nghiệm môn Ngữ văn 9 bài 30: Kiểm tra về truyện trung đại gồm nhiều câu trắc nghiệm kèm đáp án đi cùng các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức về các nội dung truyện trong thời trung đại của văn học Việt Nam....

Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Trắc nghiệm môn Ngữ văn 9 bài 30: Kiểm tra về truyện trung đại cho các bạn tham khảo ý tưởng khi viết bài. Ngoài ra các bạn có thể xem thêm chuyên mục Trắc nghiệm Ngữ văn 9, Lý thuyết môn Ngữ Văn 9, Soạn Văn 9, Văn mẫu lớp 9, Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 9, Giải VBT Ngữ văn 9, soạn bài lớp 9. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

CÂU HỎI ÔN TẬP, KIỂM TRAVĂN HỌC TRUNG ĐẠI NGỮ VĂN 9I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây :Câu 1 : Nhận định nào sau đây nói đúng về truyện thể loại truyện truyền kì ?A. Là những chuyện kể về những sự việc hoàn toàn do tác giả tưởng tượng ra;B. Là những truyện kể về các sự việc hoàn toàn có thật;C. Là những chuyện kể về các nhân vật lịch sử hoặc một giai đoạn lịch sử;D. Là truyện kể có sự đan xen giữa những yếu tố có thật và những yếu tố hoang đường.Câu 2 : Câu nào giới thiệu trực tiếp vẻ đẹp của nhân vật Vũ Nương trong Chuyện người con gái NamXương?A. Biết chồng có tính đa nghi, nàng luôn giữ gìn khuôn phép không để vợ chồng phải đến thất hoà;B. Vũ Thị Thiết, người con gái quê ở Nam Xương tính đã thuỳ mị nết na, lại thêm tư dung tốt đẹp;C. Thiếp đoan trang giữ tiết, trinh bạch gìn lòng, vào nước xin làm ngọc Mị Nương, xuống đất xin làm cỏNgu mĩ;D. Tô son điểm phấn từng đã nguôi lòng, ngõ liễu tường hoa chưa hề bén gót.Câu 3 : Nhận định nào không phù hợp với lời dặn dò của Vũ Nương khi tiễn đưa chồng?A. Cảm thông trước những nỗi vất vả, gian lao mà chồng phải chịu đựng;B. Nói lên nỗi khắc khoải nhớ mong của mình khi chồng đi lính;C. Tỏ ra mình là một người phụ nữ đảm đang, biết lo liệu việc nhà;D. Không mong vinh hiển, chỉ mong chồng được bình an trở về.Câu 4 : Vũ Nương muốn khẳng định điều gì qua lời khấn ở bến sông Hoàng Giang?A. Nàng là người tiết hạnh, trong sạch nhưng phải chịu tiếng oan;B. Nàng là người mẹ hiền thục, người phụ nữ đảm đang mà phải chịu oan;C. Nàng là người con gái đẹp nhưng phải chịu cuộc sống khổ cực;D. Nàng là người phụ nữ yếu đuối, không tự bảo vệ được mình.Câu 5: Ý nào nói đúng nhất vẻ đẹp của Vũ Nương trong Chuyện người con gái Nam Xương ?A. Yêu chồng, thương con, chung thủy, khát khao hạnh phúc; hiếu thảo; đảm đang, chịu thương chịu khó;B. Yêu chồng, thương con, một dạ chung thủy; hiếu thảo; đảm đang, thông minh lanh lợi;C. Đảm đang,chịu thương chịu khó; hiếu thảo, chung thủy với người yêu, khát khao hạnh phúc.D. Thông minh, đảm đang, chịu thương chịu khó; yêu chồng thương con, hiếu thảo với mẹ chồng;Câu 6: Nhận định nào không phù hợp về tính cách của nhân vật Trương Sinh?A. Có tính đa nghi, với vợ phòng ngừa quá mứcB. Xử sự hồ đồ độc đoán, thô bạo với vợ.C. Suy nghĩ nông cạn, không biết suy xét mọi điều.D. Con nhà giàu nhưng không có họcCâu 7: Ý nào nói đúng nhất ý nghĩa, tác dụng của đoạn truyện Vũ Nương sống ở thuỷ cung?A. Thể hiện thái độ phản kháng của Vũ Nương đối với hiện thực xã hội bấy giờ;B. Phù hợp với thể loại truyền kì và tạo nên kết thúc có hậu theo quan niệm ở hiền gặp lành;C. Phù hợp với thể loại truyền kì, tăng thêm tính hấp dẫn cho câu chuyện,lôi cuốn người đọc;D. Làm cho câu chuyện có màu sắc hoang đường, kì bí kích thích tính tò mò của người đọc.Câu 8: Nguyên nhân chính nào khiến nhân vật Vũ Nương phải tự vẫn?A. Vì lời nói của đứa con khi Trương Sinh bế nó đi thăm mộ bà;B. Vũ Nương cảm thấy xấu hổ vì không chung thuỷ với chồng;C. Vì thói đa nghi, ghen tuông mù quáng và hành động hồ đồ của Trương Sinh;D. Vì Vũ Nương muốn lấy cái chết để tự minh oan cho mình.Câu 9: Ý nào nói đúng nhất thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua Chuyện người con gáiNam Xương ?A. Sống cực khổ vì phải làm lụng vất vả nuôi gia đình;B. Không được quyền minh oan cho mình khi bị nghi oan;C. Bị đối xử bất công, chịu nhiều đau khổ, oan trái;D. Sống không có hạnh phúc vì bị chồng nghi ngờ, ghen tuông.Câu 10 : Giá trị hiện thực của Chuyện người con gái Nam Xương là gì ?A. Phơi bày những bất công của chế độ phong kiến, mong ước về một xã hội công bằng;B. Phơi bày những bất công của xã hội phong kiến đối với người phụ nữ; lên án chế độ nam quyền;C. Phản ánh số phận bi thảm của người phụ nữ trong chế độ cũ; mong ước một xã hội công bằng;D. Phơi bày những bất công của xã hội phong kiến, số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội đó.Câu 11: Ý nào không đúng với giá trị nghệ thuật của Chuyện người con gái Nam Xương ?A. Khắc hoạ tâm lí nhân vật sâu sắcB. Xây dựng cốt truyện hấp dẫnC. Kết hợp miêu tả với trữ tìnhD. Kết hợp tự sự với trữ tìnhCâu 12 : Giá trị nhân đạo của Chuyện nguời con gái Nam Xương là gì ?A. Đồng cảm với số phận bi thảm của con người; phơi bày những bất công của xã hội phong kiến; ngợica những giá trị truyền thống của người phụ nữ.B. Đồng cảm với số phận bi thảm của người phụ nữ; trân trọng, đề cao vẻ đẹp truyền thống của ngườiphụ nữ; lên án xã hội phong kiến bất công và ước muốn về một xã hội công bằng.C. Phản ánh xã hội phong kiến bất công; ca ngợi vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ; mong muốn vềmột xã hội công bằng.D. Trân trọng, đề cao vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ, lên án xã hội phong kiến bất công, kểchuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.Câu 13: Tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí thuộc thể loại nào ?A. Truyện truyền kìB. Truyện thơ NômC. Tiểu thuyết lịch sửD. Tiểu thuyết hiện đạiCâu 14: Nội dung chủ yếu của Hồi thứ 14 tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí là gì ?A. Kể về việc Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế trước khi tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân Thanh.B. Miêu tả hình ảnh người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ khi tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân Thanh.C. Kể về chiến công của Nguyễn Huệ, sự thảm bại của quân Thanh và sự thảm hại của vua Lê;D. Kể về việc vua Lê Chiêu Thống bỏ Thăng Long chạy theo quân Thanh.Câu 15: Nhận định nào nêu đầy đủ nhất phẩm chất người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ ở Hồi thứ 14tác phẩm Hoàng Lể nhất thống chí ?A. Yêu nước, quyết tâm đánh giặc cứu nước; trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, nhìn xa trông rộng, có tài dùngngười, nghệ thuật quân sự tài tình, quyết đoán.B. Có hành động mạnh mẽ, quyết đoán, ý chí quyết tâm, biết trọng dụng người tài, tổ chức quân đội vàvạch chiến lược tiến công hợp lí làm cho quân Thanh không kịp trở tay..C. Có trí tuệ sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng, có tài thu phục các tướng sĩ dưới quyền, hành độngquyết đoán không cho quân Thanh kịp trở tay.D. Yêu nước, thương dân, có ý chí, quyết tâm đánh giặc, có tài năng quân sự xuất chúng, luôn đi đầutrong cuộc chiến đốc thúc quân sĩ xông lên đánh giặc.Câu 16: Đặc sắc về nghệ thuật của Hồi thứ 14 tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí là gì ?A. Kể chuyện hấp dẫn với nhiều tình tiết chân thực, cụ thể;B. Trần thuật kết hợp với miêu tả chân thực, sinh động;C. Tái hiện chân thực hình ảnh oai hùng của vua Quang Trung Nguyễn Huệ;D. Miêu tả chân thực, sinh động diễn biến cuộc tiến công tiêu diệt quân Thanh.Câu 17: Cảm hứng chi phối ngòi bút của tác giả khi viết về người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ?A. Có quan điểm lịch sử đúng đắn, miêu tả các chi tiết một cách chân thực;B. Có niềm tự hào dân tộc, thương cảm cho số phận thảm hại của vua tôi Lê Chiêu Thống;C. Tôn trọng sự thật lịch sử, có ý thức và niềm tự hào dân tộc;D. Tôn trọng lịch sử, tự hào về chiến công của người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ.Câu 18: Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện trí tuệ sáng suốt của Nguyễn Huệ?A. Tiến quân thần tốc diệt quân ThanhB. Xét đoán người và dùng ngườiC. Phân tích tình hình thời cuộcD. Phân tích đúng tương quan giữa ta và địchCâu 19: Chi tiết nào nói lên sự sáng suốt của vua Quang Trung trong việc dùng người ?A. Phủ dụ quân lính tại Nghệ AnB. Cách xử trí với các tướng sĩ tại Tam ĐiệpC. Sai mở tiệc khao quânD. Thân chinh cầm quân ra trậnCâu 20: Việc làm của vua Lê Chiêu Thống gợi đến thành ngữ nào dưới đây?A. Nồi da nấu thịtB. Cõng rắn cắn gà nhàC. Tay đứt ruột đauD. Há miệng mắc quaiCâu 21: Cảm xúc của tác giả, một bề tôi cũ của vua Lê trước cảnh khốn quẫn của vua Lê ChiêuThống làgì?A. Thái độ bênh vựcB. Sự căm phẫnC. Sự tiếc nuốiD. Lòng thương cảmCâu 22: Nhận định nào nêu đủ nhất về cuộc đời và con người Nguyễn Du ?A. Từng trải, vốn sống phong phú, kiến thức sâu rộng, nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn, thiên tài văn học.B. Từng trải, vốn sống phong phú, kiến thức sâu rộng, là thiên tài đóng góp to lớn cho văn học dân tộcC. Gia đình quí tộc , kiến thức sâu rộng, là một thiên tài văn học, là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn.D. Từng trải, có vốn sống phong phú, kiến thức sâu rộng, một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn của nước ta.Câu 23: Truyện Kiều thuộc thể loại nào dưới đây ? (B)A. Truyện ngắnB. Tiểu thuyết chương hồiC. Truyện thơ NômD. Tiểu thuyết lịch sửCâu 24: Ý nào dưới đây nói đúng và đủ nhất giá trị hiện thực của Truyện Kiều ?A. Phản ánh sâu sắc hiện thực xã hội đương thời với bộ mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị, của thế lựcđồng tiền và số phận những con người bị áp bức đau khổ, đặc biệt là số phận bi kịch của người phụ nữ;B. Phản ánh sâu săc hiện thực xã hội đương thời với những bất công, những xấu xa do bọn quan lại gâynên và số phận những con người bị bóc lột, nhất là người phụ nữ.C. Phản ánh những bất công của xã hội đương thời do bị thế lực đồng tiền chi phối, những đau khổ củacon người do bọn quan lại gây nên, nhất là đối với người phụ nữ.D. Phản ánh sâu sắc số phận con người bị áp bức đau khổ, nhất là người phụ nữ và bộ mặt xấu xa bỉ ổicủa giai cấp phong kiến, của bọn buôn thịt bán người.Câu 25: Ý nào dưới đây nói đúng nhất giá trị nhân đạo của Truyện Kiều?A. Đồng cảm trước số phận bi kịch của con người, lên án thói ghen tuông mù quáng; trân trọng ngợi canhững giá trị tốt đẹp của con người; khát vọng về tự do, công lí và tình yêu lứa đôi.B. Đồng cảm trước số phận bi kịch của con người, lên án những kẻ bất nhân bất nghĩa hãm hại bạn bè;trân trọng ngợi ca những giá trị tốt đẹp của con người; khát vọng về tự do, công lí và tình yêu lứa đôi.C. Đồng cảm trước số phận bi kịch của con người, lên án các thế lực đen tối, tàn bạo; trân trọng ngợi canhững giá trị tốt đẹp của con người; khát vọng về tự do, công lí và tình yêu lứa đôi.D. Đồng cảm trước số phận bi kịch của con người, lên án các thế lực đen tối, tàn bạo; trân trọng ngợi canhững con người có tinh thần nghĩa hiệp, khát vọng về tự do, công lí và tình yêu lứa đôi.Câu 26: Ý nào dưới đây nói không đúng giá trị nghệ thuật của Truyện Kiều ?A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách nhuần nhuyễn, điêu luyệnB. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình, nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫnC. Nghệ thuật khắc hoạ tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật linh hoạt, sâu sắcD. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn, phù hợp diễn biến sự việc theo kết cấu chương hồiCâu 27: Trong đoạn trích Chị em Thúy Kiều, câu thơ “Mai cốt cách, tuyết tinh thần” gợi tả gì?A. Miêu tả vẻ đẹp thanh thoát của hoa mai và sắc trắng tinh khôi của tuyếtB. Nói lên cốt cách tao nhã và tinh thần trong sáng của nhà thơC. Gợi tả vẻ đẹp hoàn mĩ chung của người phụ nữ trong xã hội xưa và nay;D. Gợi vẻ đẹp duyên dáng, thanh cao, trong trắng của chị em KiềuCâu 28: Khi miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân tác giả không sử dụng biện pháp tu từ nào?A. So sánhB. Điệp ngữC. Ẩn dụD. Nhân hoáCâu 29: Câu thơ nào dự báo cuộc đời của Thuý Vân?A. Mai cốt cách, tuyết tinh thầnB. Vân xem trang trọng khác vờiC. Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu daD. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanhCâu 30: Tác giả tả Thuý Vân trước, Thuý Kiều sau nhằm mục đích gì?A. Để đề cao nhân vật Thuý VânB. Để làm nền từ đó bật lên vẻ đẹp của Thuý KiềuC. Để cho thấy Thuý Vân đẹp hơn Thuý KiềuD. Để khẳng định Thuý Vân là nhân vật chínhCâu 31: Câu thơ Kiều càng sắc sảo mặn mà gợi tả vẻ đẹp nào của Thuý Kiều?A. Trí tuệ và tâm hồnB. Khuôn mặt và hàm răngC. Nụ cười và giọng nóiD. Làn da và mái tócCâu 32: Các chi tiết, hình ảnh dùng để gợi tả vẻ đẹp của hai chị em Thuý Kiều có tính chất gì?A. Tính hiện thựcB. Tính ước lệC. Tính biểu cảmD. Tính đơn nghĩaCâu 33: Chọn các từ tính người(1), tột bậc(2), tính trời(3), ăn chắc(4), đủ mùi(5), làu bậc(6), ăn đứt(7),điền vào chỗ trống trong mỗi câu bên dưới cho đúng với nguyên văn đoạn trích :A. Thông minh vốn sẵn ..............B. Cung thương ................ ngũ âmC. Nghề riêng .............. Hồ cầm một trươngC. Pha nghề thi hoạ .............. ca ngâmCâu 34: Nhận định nào không đúng về nghệ thuật tả người trong đoạn trích Chị em Thuý Kiều ?A. Sử dụng bút pháp tả thực đặc sắcB. Sử dụng các hình ảnh ước lệ tượng trưngC. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, lí tưởng hoá nhân vậtD. Sử dụng điển cố và biện pháp đòn bẩyCâu 35: Ý nào đúng nhất cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong đoạn trích Chị em Thuý Kiều ?A. Đề cao tài năng, khát vọng của chị em Thúy Kiều;B. Đề cao nhan sắc, tài năng của chị em Kiều;C. Đề cao ý thức về thân phận cá nhân, sắc đẹp của chị em Kiều;D. Đề cao nhân phẩm, tài năng, khát vọng của con người.Câu 36: Nội dung chính của đoạn trích Cảnh ngày xuân là gì ?A. Tả lại cảnh thiên nhiên mùa xuân.B. Tả lại cảnh mọi người đi dự lễ hội trong tiết thanh minhC. Tả lại cảnh chị em Thuý Kiều đi chơi xuânD. Tả vẻ đẹp của chị em Thuý KiềuCâu 37: Câu thơ “Mùa xuân con én đưa thoi” gợi tả điều gì ?A. Không gian mùa xuân rộn ràng với những cánh én chao lượn như thoi đưa;B. Thời gian mùa xuân trôi nhanh như thoi đưa, én lượn;C. Bầu trời mùa xuân ngập tràn ánh sáng đẹp;D. Mùa xuân qua mau nhưng bầu trời vẫn rộn ràng cánh én.Câu 38: Hai câu thơ Cỏ non xanh rợn chân trời - Cành lê trắng điểm một vài bông hoa gợi lên vẻ đẹp gìcủa cảnh vật ?A. Tươi tắn, rực rỡB. Nhẹ nhàng và thanh khiếtC. Khoáng đạt, trong trẻoD. Mới mẻ, tinh khôi và giàu sức sốngCâu 39: Cảnh thiên nhiên được miêu tả trong 6 câu thơ cuối đoạn trích Cảnh ngày xuân là cảnh nhưthế nào ?A. Đẹp và tươi sángB. Khô cằn, héo úaC. Đẹp nhưng buồnD. Ảm đạm và hiu hắtCâu 40: Phương án nào chứa từ láy không có trong 6 câu thơ cuối đoạn trích Cảnh ngày xuân ?A. Thanh thanh, thơ thẩn, dập dìu, nao naoB. Tà tà, thanh thanh, nao nao, nho nhỏC. Thơ thẩn, thanh thanh, nho nhỏ, nao naoD. Tà tà, thơ thẩn, nho nhỏ, nao naoCâu 41: Cụm từ khoá xuân trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích có nghĩa là gì ?A. Bỏ phí tuổi xuânB. Tuổi xuân đã tànC. Khoá kín tuổi xuânD. Mùa xuân đã hếtCâu 42: 6 câu thơ đầu đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích gợi khung cảnh như thế nào?A. Cảnh trong sáng, hài hoà, thơ mộngB. Cảnh mênh mông, rợn ngợp, hoang vắngC. Cảnh ngổn ngang mù mịt, tối tăm.D. Cảnh thiên nhiên mênh mông, đẹp, nên thơCâu 43: Cặp từ nào dưới đây giúp phân biệt sắc thái nỗi nhớ người yêu, nhớ cha mẹ của Thuý Kiều?A. Tưởng - chờB. Tưởng - xótC. Trông - chờC. Trông - xótCâu 44: Ý nào đúng nhất vẻ đẹp tâm hồn Thuý Kiều biểu đạt trong nỗi nhớ người yêu và cha mẹ?A. Là người trọng tình nghĩa, luôn tưởng nhớ đến người yêu, xót xa nhớ cha mẹ;B. Là người con hiếu thảo với cha mẹ, thấy mình có lỗi không chăm sóc được cho cha mẹ;C. Là người trọng tình nghĩa, thuỷ chung với tình yêu, có tấm lòng vị tha đáng trọngD. Là người nhân hậu, hy sinh tình yêu đẹp đẽ của mình để cứu cha và em.Câu 45: Câu nào sau đây biểu đạt nỗi xót xa cho thân phận, buồn cho tương lai vô định của Kiều?A. Cánh buồm nơi cửa bể chiều hômB. Nội cỏ rầu rầu kéo dài đến tận chân trờiC. Cánh hoa trôi nơi đầu ngọn nướcD. Sóng cuốn mặt duềnh với âm thanh ầm ầmCâu 46: Điệp ngữ “Buồn trông” trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích có tác dụng gì về mặt nghệthuật ?A. Tạo âm hưởng trầm buồn cho các câu thơB. Nhấn mạnh tâm trạng đau đớn của KiềuC. Nhấn mạnh những hoạt động khác nhau của KiềuD. Nhấn mạnh sự ảm đạm của cảnh vật thiên nhiênCâu 47: Nhận định nào phù hợp nhất với bút pháp tả cảnh ngụ tình trong 8 câu thơ cuối của đoạn tríchKiều ở lầu Ngưng Bích ?A. Tâm trạng biểu đạt trong cảnh vậtB. Tình trong cảnh ấy, cảnh trong tình nàyC. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờD. Cảnh vật được nhìn qua tâm trạngCâu 48: Nội dung nhân đạo của đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích là gì ?A. Phản ánh tâm trạng bi kịch của Kiều;B. Thông cảm với nỗi cô đơn của Kiều;C. Lên án những người đã làm cho Kiều đau khổ;D. Đồng cảm với tâm trạng cô đơn, buồn tủi của Kiều.Câu 49: Về hình thức nghệ thuật, Truyện Lục Vân Tiên khác với Truyện Kiều chủ yếu ở điểm nào?A. Sử dụng ngôn ngữB. Kết cấu cốt truyệnC. Độ dài văn bảnD. Thể thơCâu 50: Hình ảnh Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga được khắc hoạ giống với môtip nào trong truyệncổ ?A. Một chàng trai tài giỏi trong lốt người dị tật, làm những việc tốt, được cô gái đẹp đem lòng yêu mến.B. Những con người ăn ở hiền lành, phúc đức sẽ được đền đáp xứng đáng, được hưởng hạnh phúc.C. Một chàng trai tài giỏi cứu cô gái thoát nạn, cô gái mang nặng ơn sâu và trở thành vợ chồngD. Một anh nông dân nghèo nhờ chăm chỉ , được thần tiên giúp đỡ lấy được vợ đẹp con nhà giàuCâu 51: Ý nào dưới đây không đúng với bản chất con người Lục Vân Tiên biểu hiện trong lời nói và tháiđộ đối với Kiều Nguyệt Nga ?A. Lễ phép, khách sáo.B. Trọng nghĩa, khinh tàiC. Chính trực, hào hiệpD. Từ tâm, nhân hậuCâu 52: Ý nào nói đầy đủ nhất vẻ đẹp của Lục Vân Tiên thể hiện đoạn trích Lục Vân Tiên cứu KiềuNguyệt Nga ?A. Có tài năng, liều mình cứu người gặp nạnB. Có tài năng, liều mình cứu người vì tấm lòng vị nghĩa.C. Có tính cách anh hùng, chính trực, có tấm lòng vị nghĩaD. Dũng cảm, tài ba, liều mình cứu ngườiCâu 53: Vẻ đẹp tâm hồn đáng trân trọng nhất ở nhân vật Kiều Nguyệt Nga là gì ?A. Thật thà, khiêm tốnB. Trọng ơn nghĩaC. Tế nhị, lễ phépD. Thuỳ mị, nết naCâu 54: Đạo lí mà Nguyễn Đình Chiểu muốn truyền bá trong Truyện Lục Vân Tiên là gì ?A. Đề cao đạo lí biết ơn khi được cứu giúp khỏi tai nạn, khát vọng về lẽ công bằng trong cuộc sống vàhướng tới một cuộc sống tốt đẹp cho con người.B. Xem trọng tình nghĩa giữa con người với con người, đề cao tinh thần nghĩa hiệp, khát vọng về lẽ côngbằng, về cuộc sống tốt đẹp.C. Đề cao lòng bao dung, nhân hậu, tình nghĩa của con người, lên án những thế lực tàn ác làm hại ngườilương thiện.D. Lên án cái ác đang hoành hành trong xã hội, khát vọng về lẽ công bằng trong cuộc sống, hướng tớimột cuộc sống tốt đẹp.II. Câu hỏi tự luận:Câu 55: Phân tích ngắn gọn vẻ đẹp có tính chất truyền thống của nhân vật Vũ Nương trong Chuyệnngười con gái Nam Xương của Nguyễn Dữ.Câu 56: Phân tích nguyên nhân và ý nghĩa bi kịch cuộc đời nhân vật Vũ Nương trong Chuyện người congái Nam Xương của Nguyễn Dữ.Câu 57: Phân tích ý nghĩa của yếu tố hoang đường trong Chuyện người con gái Nam Xương.Câu 58: Nêu giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo của Chuyện người con gái Nam Xương.Câu 59: Trình bày giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật của Truyện kiều.Câu 60: Nêu sự khác nhau về bút pháp tả người của Nguyễn Du qua các đoạn trích Truyện Kiều đã họcCâu 61: Phân tích ngắn gọn hình tượng người anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong Hồi thứ 14 HoàngLê nhất thống chí.Câu 62: Nêu nội dung nhân đạo của các đoạn trích truyện Kiều : Chị em Thuý Kiều, Kiều ở lầu NgưngBích, Mã Giám Sinh mua Kiều.Câu 63: Cảm nhận về một đoạn thơ trong Truyện Kiều.Câu 64: Phân tích hình ảnh nhân vật Lục Vân Tiên trong hai đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều NguyệtNga và Lục Vân Tiên gặp nạn.Câu 65: Phân tích một vài chi tiết trong hai đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga và Lục VânTiên gặp nạn để làm rõ ước mơ công lí và khát vọng về một cuộc sống đẹp của nhà thơ.Câu 66: Chép một đoạn thơ trong Truyện Lục Vân Tiên, nêu nội dung ý nghĩa của đoạn thơ đó.Đáp án câu hỏi trắc nghiệm khách quan:Họ và tên : ........................................................ Lớp 9/...Câu hỏi123456789101112131415161718Đáp ánCâu hỏi192021222324252627282930313233343536Đáp ánCâu hỏi373839404142434445464748495051525354Đáp án