Quá khứ phân từ của wear là gì

Trang Chủ/Chia Động Từ/Wear

Wear

6

Cách chia động từ wear rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ wear ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: WEAR

Nguyên thểĐộng danh từPhân từ IIto wearwearingwornBảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơnwearwearwearswearwearwearHiện tại tiếp diễnam wearingare wearingis wearingare wearingare wearingare wearingQuá khứ đơnworeworeworeworeworeworeQuá khứ tiếp diễnwas wearingwere wearingwas wearingwere wearingwere wearingwere wearingHiện tại hoàn thànhhave wornhave wornhas wornhave wornhave wornhave wornHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been wearinghave been wearinghas been wearinghave been wearinghave been wearinghave been wearingQuá khứ hoàn thànhhad wornhad wornhad wornhad wornhad wornhad wornQK hoàn thành Tiếp diễnhad been wearinghad been wearinghad been wearinghad been wearinghad been wearinghad been wearingTương Laiwill wearwill wearwill wearwill wearwill wearwill wearTL Tiếp Diễnwill be wearingwill be wearingwill be wearingwill be wearingwill be wearingwill be wearingTương Lai hoàn thànhwill have wornwill have wornwill have wornwill have wornwill have wornwill have wornTL HT Tiếp Diễnwill have been wearingwill have been wearingwill have been wearingwill have been wearingwill have been wearingwill have been wearingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould wearwould wearwould wearwould wearwould wearwould wearConditional Perfectwould have wornwould have wornwould have wornwould have wornwould have wornwould have wornConditional Present Progressivewould be wearingwould be wearingwould be wearingwould be wearingwould be wearingwould be wearingConditional Perfect Progressivewould have been wearingwould have been wearingwould have been wearingwould have been wearingwould have been wearingwould have been wearingPresent SubjunctivewearwearwearwearwearwearPast SubjunctiveworeworeworeworeworeworePast Perfect Subjunctivehad wornhad wornhad wornhad wornhad wornhad wornImperativewearLet′s wearwear

6



Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Wear

Cách chia động từ bất qui tắc Wear

Động từ nguyên thểWearQuá khứWoreQuá khứ phân từWornNgôi thứ ba số ítWearsHiện tại phân từ/Danh động từWearing

Các động từ bất qui tắc khác có mẫu tương tự

Các động từ với qui tắc giống như: Wear-Wore-Worn (EAR ORE ORN)

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từBearBoreBorn/BorneShearShore/ShearedShorn/ShearedSwearSworeSwornTearToreTorn

bang-dong-tu-bat-qui-tac-trong-tieng-anh.jsp



Khi nhắc tới sử dụng động tiếng Anh, chúng ta cần quan tâm đến cách chia động từ đó sao cho đúng ngữ pháp. Cụ thể cách chia động từ wear thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp chi tiết và đầy đủ nhất những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Ngoài ra bạn cũng có cơ hội ôn lại ý nghĩa và cách dùng “wear” trong tiếng Anh. Xem ngay bài viết dưới đây.

Quá khứ phân từ của wear là gì

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Wear - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ wear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của từ wear

Wear mang những ý nghĩa sau đây. 

1. Mang, đeo, mặc

Ex: to wear glasses (đeo kính), wear a ring (đeo nhẫn),...

2. Để (râu, tóc) 

Ex: Wear a beard (để râu)

3. Đội (mũ)

Ex: Wear a hat (đội mũ)

4. Thể hiện cảm xúc trên mặt 

Ex: The manager wore a confident smile throughout the meeting.

5. Chịu, chấp nhận, cho phép 

Ex: Her parents didn’t wear her own decision (bố mẹ không chấp nhận quyết định cá nhân từ cô ấy)

* Một số phrasal verb - cụm động từ với wear 

  • Wear out: Sờn đi (giày, quần áo..)

  • Wear down: Làm kiệt sức dần 

  • Wear off: Làm mòn dần 

  • Wear away: Làm mòn dần, làm mất dần 

Cách phát âm wear (US/ UK)

Phân biệt phiên âm của wear đối với tiếng Anh Anh (UK) và Anh Mỹ (US)

Phát âm UK  /weər/ 

Phát âm US  /wer/

V1, V2 và V3 của wear

Wear là một động từ bất quy tắc, động từ này rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ wear (bao gồm động từ nguyên thể - wear v1, quá khứ của wear - wear v2 và phân từ 2 của wear - wear v3) 

V1 của Wear 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Wear 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Wear

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To wear 

wore

worn

 

Ứng dụng học tiếng Anh duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Chỉ với 10 phút học tiếng Anh/ ngày, trẻ có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm.

Quá khứ phân từ của wear là gì

Cách chia động từ wear theo dạng

Chia động từ wear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của wear. Động từ wear được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạngCách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to wearIt is important for us to wear sunglasses while being on the beach.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

wearYou should wear a coat before going out

Gerund

Danh động từ

wearingShe is wearing a black hat

Past Participle

Phân từ II

wornMost of her clothes were worn out

 

Cách chia động từ wear trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wear trong 13 thì tiếng anh. 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó dựa trên quy tắc 13 thì.