Nhiêu khê có nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònxe˧˧kʰe˧˥kʰe˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhxe˧˥xe˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “khê”

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 豀: khê
  • 蹊: hề, khê
  • 溪: khe, khê
  • 徯: hề, khê
  • 磎: khê
  • 𤐓: khê
  • 鸂: khê
  • 鞵: khê, hài, hia
  • 奚: hề, khê
  • 睽: khuê, khê, quý, khóe
  • 谿: hề, khê
  • 𥻺: khê

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ[sửa]

khê

  1. Nồi cơm nấu quá lửa có mùi khét. Cơm sôi cả lửa thì khê. (tục ngữ) Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét. (tục ngữ)
  2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm. Giọng khê đặc.
  3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy. Ù không được ăn tiền vì khê khàn.
  4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa. Và cụ vỡ nợ vì khê họ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "khê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Động từ moi móc cái xấu và nói lên bằng lời lẽ sâu cay, độc địa làm cho phải khổ tâm bị nhiếc là đồ bạc bẽo...

  • Nhiếc móc

    Động từ nhiếc (nói khái quát) nặng lời nhiếc móc bực bội nên thường nhiếc móc con cái Đồng nghĩa : diếc móc, rỉa...
  • Nhiếp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm quyền trị nước thay vua (thường do vua còn nhỏ).
  • Nhiếp ảnh

    Động từ chụp ảnh nghệ sĩ nhiếp ảnh làm nghề nhiếp ảnh
  • Nhiều chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lắm chuyện chỉ được cái nhiều chuyện!
  • Nhiều nhặn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều (nói khái quát) có hơn chục nghìn đồng chứ nhiều nhặn gì!
  • Nhiễm

    Động từ bị yếu tố bên ngoài (thường là độc hại) xâm nhập vào, thường gây ra những hậu quả xấu nhiễm virus cơ thể...
  • Nhiễm bệnh

    Động từ bị yếu tố gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cơ thể bị nhiễm bệnh
  • Nhiễm khuẩn

    Động từ bị vi khuẩn gây bệnh xâm nhập vào cơ thể vết thương bị nhiễm khuẩn thức ăn bị nhiễm khuẩn
  • Nhiễm sắc thể

    Danh từ phần của nhân tế bào, mang gen, có vai trò chủ đạo về mặt di truyền nhiễm sắc thể X ở người có 23 cặp nhiễm...
  • Nhiễm trùng

    Động từ bị vi trùng xâm nhập vào cơ thể vết thương bị nhiễm trùng nhiễm trùng máu
  • Nhiễm từ

    Động từ trở thành có từ tính thanh kim loại bị nhiễm từ
  • Nhiễm xạ

    Động từ bị nhiễm tia phóng xạ chất thải nhiễm xạ cơ thể bị nhiễm xạ
  • Nhiễm điện

    Động từ trở thành có mang điện tích thanh sắt đã nhiễm điện
  • Nhiễm độc

    Động từ bị chất độc xâm nhập nguồn nước bị nhiễm độc nhiễm độc thực phẩm
  • Nhiễn

    Tính từ (Phương ngữ) nhuyễn thịt xay nhiễn
  • Nhiễu loạn

    nhiễu, làm biến đổi, sai lệch, méo mó (nói khái quát) đường thông tin bị nhiễu loạn
  • Nhiễu nhương

    Tính từ (tình trạng) rối ren, loạn lạc, không yên ổn thời buổi nhiễu nhương

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Nhiêu khê có nghĩa là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ