Kính vạn hoa tiếng anh là gì năm 2024

với thiết kế nhỏ gọn, dễ thương, cho trẻ trải nghiệm những hình ảnh đa dạng, phong phú, lung linh đầy màu sắc một cách thú vị.

Kính vạn hoa tiếng anh là gì năm 2024

Chắc hẳn khi nhắc đến kính vạn hoa nhiều bạn sẽ nghĩ đến bộ truyện dài tập của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh. Với những cái tên đã đi vào tuổi thơ của nhiều lứa tuổi học trò như: Quý Ròm, nhỏ Hạnh, Tiểu Long. Nó là bộ truyện thể hiện các sắc thái của tâm lý tuổi học trò. Sản phẩm kính vạn hoa mà shop đang có là một hiện tượng quang học tạo ra nhiều hình ảnh đối xứng với nhiều màu sắc đa dạng và thú vị. Nó cũng thể hiện những hình thái vô cùng phong phú giống như tâm lý nhiều biến đổi của lứa tuổi học sinh.

Cấu tạo Kính vạn Hoa (Kaleidoscope)

Kính vạn Hoa (Kaleidoscope) là một ống hình trụ tròn gồm những tấm gương chứa những hạt chuỗi, viên nhựa màu hoặc những vật nhỏ có nhiều màu sắc khác nhau. Người xem sẽ nhìn vào một đầu để thấy những hình ảnh bên trong của kính.

Loại tiêu chuẩn có hai tấm gương đặt theo chiều dọc. Khi đặt các tấm gương đặt nghiêng một góc 45 sẽ độ tạo thành 8 ảnh của vật, đặt 60 độ tạo thành 6 ảnh, 4 ảnh khi đặt ở 90 độ.

Khi ống người nhìn xoay ống, sự xáo trộn các vật thể nhỏ tạo ra nhiều màu sắc và hình dạng khác nhau với các biến thể đối xứng được phản chiếu qua gương.

Kiểu kính vạn hoa 2 gương sẽ tạo thành 1 mẫu hoặc những mẫu được ngăn cách bởi nền đen. Kiểu kính có 3 gương (hình tam giác đóng) sẽ tạo thành mẫu lắp đầy khung nhìn.

Theo thứ tự kính vạn hoa sẽ có cấu tạo như sau: Khe nhìn => lăng kính => hạt, hình màu (bên ngoài có vòng xoay để xáo trộn các hạt, hình này => lưới chặn trong suốt.

Kính vạn hoa tiếng anh là gì năm 2024

Lịch sử và công dụng của Kính vạn Hoa (Kaleidoscope)

Nó là là sản phẩm được tạo ra khi Sir David Brewster đang làm thí nghiệm về phân cực ánh sáng năm 1816. Và được cấp bằng sáng chế vào năm 1816 với mục đích làm dụng cụ khoa học. Nhưng vì sự thú vị mà nó mang lại mà nhanh chóng sau đó nó đã trở thành món đồ chơi được bán chạy trên toàn thế giới.

Kính vạn hoa là món đồ chơi dành cho trẻ em có những công dụng như:

- Giúp trẻ giải trí, thư giãn những lúc rảnh rỗi bằng cách ngắm nhìn sự thay đổi kì diệu bên trong ống kính.

- Mỗi lần xoay ống kính là một hình ảnh mới lại xuất hiện. Điều đó tạo sự thích thú và kích thích sự tò mò và sáng tạo của trẻ.

- Trẻ có thể tự tạo ra một kính vạn hoa bằng các vật dụng có sẵn trong gia đình nếu hiểu được cấu tạo của nó.

- Nó là một món đồ chơi tuổi thơ mang lại nhiều kỷ niệm cho trẻ.

- Sản phẩm phù hợp với những em nhỏ từ độ tuổi mầm non đang tò mò, khám phá thế giới xung quanh.

- Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn bằng các vật liệu an toàn với sức khỏe của bé và thân thiện với môi trường.

- Thiết kế đẹp với nhiều màu sắc vui nhộn, tươi tắn sẽ là món quà dễ thương và ý nghĩa cho các bạn nhỏ.

Kính vạn Hoa (Kaleidoscope) là một món đồ chơi đơn giản được làm từ những vật liệu cơ bản xung quanh chúng ta. Những hình ảnh đa dạng và phong phú mà nó mang lại sẽ giúp trẻ có những dấu ấn tuổi thơ đẹp đẽ và thú vị.

Tiếng Anh[sửa]

Kính vạn hoa tiếng anh là gì năm 2024
kaleidoscope

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kə.ˈlɑɪ.də.ˌskoʊp/

Danh từ[sửa]

kaleidoscope /kə.ˈlɑɪ.də.ˌskoʊp/

  1. Kính vạn hoa.
  2. (Nghĩa bóng) Cảnh nhiều màu sắc biến ảo.

Tham khảo[sửa]

  • "kaleidoscope", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Other readers will shake the kaleidoscope again and yet different patterns will emerge.

The kaleidoscope fractures the vision of a single object or scene into a multitude of different but interrelated forms of the same.

Such an" investigation" table might include a selection from cogs, clocks, a plug, a kaleidoscope, spoons, magnets, a glass stopper, an old radio and weights.

Use a kaleidoscope of chords: chords of five different combinations superimposed, then change the order of the superimposition.

The individual pieces contain such rich material that we are presented with a kaleidoscope of family life.

The archaeological evidence is a kaleidoscope of numerous activities which differ from one area to the next through time.

Playing around with the simple, constitutive elements, as with a kaleidoscope, he achieved each time new variations and permutations.

A production scheme that did not require any absolute positioning of the body and plays euphonic music to match the beautiful kaleidoscope images was chosen.

Output from the video camera feeds into both the kaleidoscope subsystem and the vision-to-music subsystem.

The cuts are played forward or backward and at extreme transpositions making a continuous kaleidoscope of sonic fragments.

In many ways, the patterns displayed are so varied that it resembles an urban kaleidoscope both chronologically and spatially.

From a policy-making perspective, the kaleidoscope of different approaches can be confusing and potentially misleading.

The two major examples of animations are a kaleidoscope program (like some screen savers) and a rudimentary version of paddleball.

In this way, movements that cause kaleidoscope effects cause musical effects.

His 'introduction' is a swirling kaleidoscope of bright and glaring sound soon stalled by that whimsical contrabass clarinet - supported by equally whimsical percussion.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.