Nhân viên tư vấn chứng khoán tiếng anh là gì

- Gọi điện tư vấn cho khách hàng theo data có sẵn.

- Chăm sóc khách hàng .

- Hỗ trợ khách hàng mở tài khoản giao dịch, nạp tiền vào tài khoản để khách hàng đầu tư.

- Thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh được giao, chăm sóc khách hàng, duy trì và phát triển khách hàng mới dựa trên nguồn sẵn có.

- Thực hiện các báo cáo công việc theo quy định và các công việc khác theo sự phân công của cấp quản lý trực tiếp.

- Giao tiếp tốt, biết sử dụng tin học văn phòng.

- Tốt nghiệp THPT trở lên

- Yêu cầu có laptop

- Kỹ năng làm việc nhóm

- Có kinh nghiệm về sale là một lợi thế

- Lương cơ bản :7tr4 ( gồm lương cứng+ phụ cấp) + % hoa hồng không giới hạn.

- Doanh số: Tháng thử việc không áp doanh số. Tháng chính thức đạt mức doanh số điều kiện ( 1 hợp đồng 500$ ) để được hưởng đủ lương cứng.

- Thử việc 1 tháng được hưởng 100% lương.

- Thu nhập trung bình 10- 15tr/tháng.

- Được làm việc trong môi trường, hiện đại, chuyên nghiệp, có cơ hội thăng tiến lên Leader, SM

- Được đóng BHXH, BHYT, BH thất nghiệp theo quy định của nhà nước.

- Được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe toàn diện.

- Được hưởng các quyền lợi khác theo chính sách của công ty.

- Nghỉ phép: 1 ngày phép có lương / tháng ( 1 năm có 12 ngày phép).

- Thời gian: 7h45-17h25 từ thứ 2 đến sáng thứ 7 ( nghỉ chiều thứ 7 và chủ nhật).

Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi.

Both my nine- and seven-year-olds have a stockbroker already.

Tới 20 tuổi ông ấy đã là một nhà môi giới chứng khoán.

By the time he was 20, he was an options trader.

Không, tụi này xếp hàng được công ty môi giới chứng khoán trả tiền.

No, we are paid to line up for the real estate agency.

Dân môi giới chứng khoán?

Some big-shot broker, huh?

Tao có người môi giới chứng khoán ở Stockholm Hắn sẽ mua cho tao 5% cổ phiếu của Volvo.

I got a broker in Stockholm who's gonna buy me 5% of Volvo.

Vì anh là môi giới chứng khoán.

Because you are a Stock broker.

Tất nhiên, các nhà môi giới chứng khoán là những người bán hàng chuyên bán chứng khoán.

Stockbrokers, of course, are salespeople who sell securities.

Không làm, thì cậu quay lại với nghề môi giới chứng khoán đáng chán.

Don't, and you can go back to feeling up stockbrokers.

Em biết giờ chẳng ai thèm thuê môi giới chứng khoán cả.

Do you understand there is nobody hiring stock brokers right now?

Có cần giới thiệu một thằng môi giới chứng khoán không?

Need a recommendation on a stockbroker?

Tao có người môi giới chứng khoán ở Stockholm Hắn sẽ mua cho tao # % cổ phiếu của Volvo

I got a broker in Stockholm... that' s going to buy me # % of Volvo

Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi.

Both my nine - and seven- year- olds have a stock broker already.

Tới tuổi 25, ông ấy là một đại triệu phú và lãnh đạo một công ty môi giới chứng khoán.

By the time he was 25, he was a multimillionaire and the head of an options trading company.

Hoặc cậu có thể làm môi giới chứng khoán, và khỏa thân nằm trên sàn... rồi mọi người đều nhìn.

You could be two stockbrokers, rolling naked on the trading floor and everybody's watching.

Anh có một cuộc tình ngắn ngủi nhưng dữ dội với một nhà môi giới chứng khoán Wall Street bí ẩn.

He has a large but simple monument against the southern wall.

Cha tôi làm môi giới chứng khoán, chị tôi làm luật sư, và anh trai tôi là một kế toán viên.

My father is a stockbroker, my sister is a barrister and my brother is an accountant.

Các thông tin này thường có sẵn tại các văn phòng môi giới chứng khoán và định chế tài chính khác.

This information is often available through stockbrokers and other financial institutions.

Nhà giao dịch chứng khoán có thể là một đại lý, hedger, chênh lệch giá, đầu cơ, môi giới chứng khoán.

Stock traders may be an agent, hedger, arbitrageur, speculator, stockbroker.

Stone thực hiện bộ phim như một quà tặng cho cha mình, Lou Stone, một môi giới chứng khoán trong thời kỳ Đại suy thoái.

Stone made the film as a tribute to his father, Lou Stone, a stockbroker during the Great Depression.

Đại lý giao dịch là mua và bán bởi một đại lý, thường là một nhà môi giới chứng khoán, thay mặt cho một khách hàng.

Agency trading is buying and selling by an agent, usually a stockbroker, on behalf of a client.

Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.

Before the development of the exchange, stocks were traded through brokers at coffeehouses and on the roadside.

Thông thường chi phí tư vấn được đưa ra bởi một nhà môi giới chứng khoán hoặc cố vấn tài chính được tích hợp vào chiếc xe.

Often the cost of advice given by a stockbroker or financial adviser is built into the vehicle.

Trong thế kỷ 17, các nhà môi giới chứng khoán không được phép tham gia vào sàn giao dịch Hoàng gia do cách cư xử thô lỗ của họ.

During the 17th century, stockbrokers were not allowed in the Royal Exchange due to their rude manners.

Nhân viên tư vấn chứng khoán là gì?

Nhân viên tư vấn chứng khoán là người đại diện, mang đến những lợi ích và bảo vệ quyền lợi cho khách hàng. người thực hiện công việc góp ý, tư vấn về vấn đề mua bán chứng khoán. Khi ứng tuyển vào vị trí nhân viên tư vấn chứng khoán phải thực hiện các công việc sau: Phân tích và tìm hiểu về thị trường chứng khoán.

Người lắm tài chính tiếng Anh là gì?

Chuyên viên tài chính hay Chuyên viên tư vấn tài chính (Financial advisor) là người hỗ trợ công ty đầu tư tài chính và quản lý tài sản.

Cổ phiếu trong tiếng Anh là gì?

Cổ phiếu (tiếng Anh: share, số nhiều: shares hoặc stock hoặc capital stock) giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành.

Chuyên viên tuyển sinh tiếng Anh là gì?

Như vậy, tóm lại, chuyên viên tuyển dụng trong tiếng Anh sẽ RECRUITMENT SPECIALIST.