Ngày 22 2 2023 là ngày gì

Ngày 22 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 13 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 22 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 4, 12/04/2023 22/02/2023(AL)- ngày:Canh Tý, tháng:Ất Mão (nhuận), năm:Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thành Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Thanh Minh Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo

Đánh giá chung: (-1) - Xấu

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Nhâm ngọ Giáp thân Bính ngọ Giáp dần Ất mão Tân mùi Đinh dậu Tân sửu Kỷ dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Thiên quan, Nguyệt không, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa Hoả tinh, Tam nương*, Thiên cương*, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Sát chủ*, Nguyệt hình, Tội chỉ, Lỗ Ban sát

(Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 4 năm 2023)

Âm lịch: Ngày 22/2/2023 Tức ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Thanh Minh

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 05:41
  • Mặt trời lặn: 18:15
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 34 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
  • Sao xấu: Quy kỵ, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Chuyển nhà, san đường

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Sao: Cơ Cơ thủy báo Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa Mộ kết ông bà, phúc để đời Trực: Thành Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Nguyệt Không - Thiên đức hợp* - Thiên Quan * - Tuế Hợp - Mẫu Thương * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Tội Chỉ - Lỗ Ban Sát Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

22 2 2023 là ngày lễ gì?

Tết Nguyên đán là dịp để gia đình sum họp, quây quần bên nhau, cùng nhau đón chào những điều may mắn của năm mới. Đây cũng là truyền thống ý nghĩa, nét đẹp văn hóa của dân tộc Việt Nam. Theo lịch vạn niên, mùng 1 Tết Nguyên đán Quý Mão 2023 sẽ rơi vào Chủ nhật ngày 22/02/2023. 2.

Ngày 22 tháng 2 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 22.

Ngày 22 tháng 2 là ngày gì?

Ngày 22 tháng 2 năm 2022 là một ngày quan trọng trong lĩnh vực y tế. Trên toàn cầu, ngày này được gọi là Ngày Bệnh nhân Quốc tế, nhằm nâng cao nhận thức về quyền lợi và nhu cầu chăm sóc y tế của các bệnh nhân trên thế giới.

Ngày 22 tháng 10 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 22/10 Dương lịch là: Ngày 22 tháng 10 năm 2023 (Chủ Nhật). Âm lịch là: Ngày 8 tháng 9 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.