Giật mình tiếng anh là gì năm 2024

Chúng xòe cánh dưới tối màu của chúng khi chúng bị làm giật mình.

He hides in his shell when he gets scared.

Mình chắc chắn hắn ta thôi làm mình giật mình.

I'm sure he jerks off to me.

Con làm mẹ giật mình đó.

You scared me to death.

Tôi ko có ý định làm cô giật mình.

I didn't mean to scare you.

Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ.

I didn't mean to startle you, my little baby.

Không có ý làm ông giật mình, thưa ông.

Didn't mean to startle you, sir.

Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình.

Suddenly you hear in the distance a shrill, startling sound.

Bệ hạ làm thiếp giật mình.

Your Majesty just startled me.

Làm tôi giật mình!

Hello hello

Khi bà An-ne vừa khóc vừa cầu nguyện, một giọng nói làm bà giật mình.

As Hannah wept and prayed, she was startled by a voice.

Anh làm tôi giật mình.

– You scared me.

Ôi, cô làm tôi giật mình.

Oh, you surprised me.

Bố làm con giật mình.

Oh. You scared me.

Tôi không có ý làm cô giật mình.

I didn't mean to startle you.

Và một lý do làm tôi giật mình.

But one really struck me.

Có gì đó làm em giật mình, có thế thôi.

Something startled me, that's all.

Tôi không cố ý làm cô giật mình.

I did not mean to startle you.

Xin lỗi, tôi ko cố ý làm cô giật mình.

Didn't mean to startle you.

Chúa ơi, anh làm tôi giật mình.

Holy Jesus, you scared the shit outta me.

Cậu làm tôi giật mình

You scared me.

Tôi không có ý định làm cô giật mình.

Didn't mean to startle you.

Tôi không cố ý làm anh giật mình.

I didn't mean to startle you.

Xin lỗi vì làm anh giật mình.

Forgive me for startling you.

Momo à, sao cậu cứ luôn làm tôi giật mình cơ chứ?

Doing what old let me confusion? Final painful is me.

Tôi không cố ý làm cô giật mình.

I did not mean to startle.

A gap of two centuries has done nothing to dent the relevance of his penetrating gaze and startling conflation of the personal and the political.

Con làm mẹ giật mình đó.

You scared me to death.

" Chuyện gì thế ? " bà cụ giật mình hỏi .

" What 's that ? " cried the old woman , starting up .

Tôi ko có ý định làm cô giật mình.

I didn't mean to scare you.

Đáng lẽ ta không nên giật mình nếu như thấy nó.

We should not be surprised if we find it.

Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ.

I didn't mean to startle you, my little baby.

Những gì có thể giật mình bởi?

What's there to be startled by?

Khi nghe thấy điều này lần đầu, chúng ta tất thảy đều giật mình.

Now when we first hear this data, we recoil.

Không có ý làm ông giật mình, thưa ông.

Didn't mean to startle you, sir.

một số vật gì đó, làm cho anh ấy hoảng hốt hay giật mình?

Certain everyday things, They make him jumpy or startled?

Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.

My screeching iguana clock does tend to startle some people.

Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình.

Suddenly you hear in the distance a shrill, startling sound.

Người thanh niên mở mắt ra, giật mình vì bị quấy rầy.

The young man opened his eyes, startled that he had been disturbed.

Gregor đã giật mình khi nghe thấy giọng nói của mình trả lời.

Gregor was startled when he heard his voice answering.

Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.

The startled horse reared back, letting the snake sneak into sixth place.

Có tật giật mình hả?

Are you bitching because you feel guilty?

Cô không gõ mạnh nhưng tiếng gõ cũng đủ khiến cả hai giật mình.

She did not knock loudly, but the sound made them both start.

Tôi giật mình ư?

Me jumpy?

Có tật thì phải giật mình thôi.

If they have, they should be nervous.

Tôi giật mình và vô cùng sửng sốt.

I nearly fell off my chair.

Ông giật mình, mỉm cười, và tôi ép của tôi tấn công nhà.

He was startled, smiled, and I pressed my attack home.

Rồi Alladin giật mình vì chiếc đèn kêu lên và bốc khói.

And Alladin was startled by the lamp which began to hiss and smoke.

Bệ hạ làm thiếp giật mình.

Your Majesty just startled me.

Chứng rụng tóc từng vùng làm tóc rụng nhiều mảng khiến người ta giật mình , sửng sốt .

Alopecia areata causes the hair to fall out in startling patches .

Làm tôi giật mình!

Hello hello

Giật mình tiếng Anh gọi là gì?

Phép dịch "giật mình" thành Tiếng Anh. start, jump, gasp là các bản dịch hàng đầu của "giật mình" thành Tiếng Anh.nullPhép dịch "giật mình" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull

Startle là gì?

Sự giật mình; cái giật mình. Điều làm giật mình.nullstartle – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › startlenull

Hay giật mình khi ngủ là bệnh gì?

Ngủ bị giật mình thường xuất hiện trong giai đoạn đi vào giấc ngủ quá nhanh. Ở giai đoạn đầu của giấc ngủ, hơi thở và nhịp tim chậm dần. Tuy nhiên, nếu bạn quá mệt mỏi thì não đã trải qua giai đoạn này nhanh hơn bình thường. Điều này khiến cho não bộ phản ứng với một cú giật hóa học dẫn tới hiện tượng ngủ bị giật mình.nullLý do khiến bạn ngủ hay bị giật mình - Vinmecwww.vinmec.com › tin-tuc › ly-do-khien-ban-ngu-hay-bi-giat-minhnull