Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé. Show Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng) Cantilever chair – /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành Car seat – /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô Chair – /tʃer/: ghế tựa Chaise longue – /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat) Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi) Dining room chair – /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách Folding chair – /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn High chair – /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em) Ladder-back chair – /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang Lounger – /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng) Recliner – /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân) Rocking chair – /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh Salon chair/ barber chair – /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon Sofa/couch/settee – /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha Stool – /stuːl/: ghế đẩu Swivel chair – /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng Student chair – /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh Upholstered bench – /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm Throne – /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua) Wheelchair – /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn Wood chair – /wʊd.tʃer/: ghế gỗ Ví dụ: Where did you buy these folding chairs? Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy? Charles is next in line to the throne. Charles sẽ là vị vua kế tiếp. He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall. 10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng. Thiên Cầm (Tổng hợp) Ghế bố là một loại ghế với khung bằng gỗ hoặc vật liệu cứng, có thể xếp lại cho gọn, thân ghế làm bằng vải hay nilông giăng trên khung để người dùng có chỗ ngồi và ngả lưng. 1. Đừng ngả lưng ghế cắm trại như vậy, bạn sẽ ngã. Don't tip your lounger back like that, you'll fall. 2. Cái ghế vườn mở ra làm thành cái ghế bố. The garden chair unfolds to make a lounger. Ở dạng động từ thì lounge có thể được hiểu như vầy nha! - nằm dài (lounge): She was lounging on the beach. (Cô ấy đang nằm dài trên bãi biển.) Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé. Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng) Cantilever chair – /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành Car seat – /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô Chair – /tʃer/: ghế tựa Chaise longue – /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat) Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi) deckchair (Ảnh: pixabay.com)Dining room chair – /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách Folding chair – /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn High chair – /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em) Ladder-back chair – /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang Lounger – /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng) Recliner – /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân) Rocking chair – /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh rocking-chair (Ảnh: pixabay.com)Salon chair/ barber chair – /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon Sofa/couch/settee – /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha Stool – /stuːl/: ghế đẩu Swivel chair – /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng Student chair – /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh Upholstered bench – /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm Throne – /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua) Wheelchair – /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn Wood chair – /wʊd.tʃer/: ghế gỗ Ví dụ: Where did you buy these folding chairs? Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy? Charles is next in line to the throne. Charles sẽ là vị vua kế tiếp. He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall. 10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng. Thiên Cầm (Tổng hợp) Bãi biển trong tiếng Anh gọi là gì?- Bãi biển (Beach) thường bao gồm cát hoặc sỏi (gravel) cho dù nó nằm ở rìa hồ, sông, đại dương. - Bờ biển (Coast) là từ chỉ nơi một quốc gia hoặc một lục địa (continent) gặp mép (edge) của đại dương hoặc biển. Ghế bố bãi biển tiếng Anh là gì?Ghế boong/ sàn tàu, ghế deck (tiếng Anh: deckchair hoặc deck chair) là một loại ghế gấp với khung bằng gỗ hoặc vật liệu cứng, có thể gấp lại cho gọn mang tính di động. thân ghế làm bằng vải hay nhựa vinyl giăng trên khung tạo thành phần tựa lưng và chỗ ngồi. Tiếng Việt gọi là ghế bố vì xưa dùng vải bố căng trên khung. Bãi tắm trong tiếng Anh là gì?- Beach thường được sử dụng để chỉ một khu vực có bãi cát dọc theo bờ biển. Đây là một khu vực thường được sử dụng để tắm biển, nghỉ ngơi hoặc thực hiện các hoạt động giải trí trên cát hoặc trong nước. Ví dụ: They spent the day at the beach playing volleyball and swimming. Ghế ngồi ở công viên tiếng Anh là gì?Ghế công viên trong tiếng anh gọi là “park bench”, gồm ghế ngoài trời “outdoor bench” và ghế băng trong nhà “indoor bench”. |