Thì quá khứ của talk là gì năm 2024

Cách chia động từ talk rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ talk ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: TALK

Nguyên thể Động danh từ Phân từ II to talk talking talked Bảng chia động từ Số Số it Số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Hiện tại đơn talk talk talks talk talk talk Hiện tại tiếp diễn am talking are talking is talking are talking are talking are talking Quá khứ đơn talked talked talked talked talked talked Quá khứ tiếp diễn was talking were talking was talking were talking were talking were talking Hiện tại hoàn thành have talked have talked has talked have talked have talked have talked Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been talking have been talking has been talking have been talking have been talking have been talking Quá khứ hoàn thành had talked had talked had talked had talked had talked had talked QK hoàn thành Tiếp diễn had been talking had been talking had been talking had been talking had been talking had been talking Tương Lai will talk will talk will talk will talk will talk will talk TL Tiếp Diễn will be talking will be talking will be talking will be talking will be talking will be talking Tương Lai hoàn thành will have talked will have talked will have talked will have talked will have talked will have talked TL HT Tiếp Diễn will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking Điều Kiện Cách Hiện Tại would talk would talk would talk would talk would talk would talk Conditional Perfect would have talked would have talked would have talked would have talked would have talked would have talked Conditional Present Progressive would be talking would be talking would be talking would be talking would be talking would be talking Conditional Perfect Progressive would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking Present Subjunctive talk talk talk talk talk talk Past Subjunctive talked talked talked talked talked talked Past Perfect Subjunctive had talked had talked had talked had talked had talked had talked Imperative talk Let′s talk talk

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɔk/
    Thì quá khứ của talk là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈtɔk]

Danh từ[sửa]

talk /ˈtɔk/

  1. Lời nói. he's all talk — thằng ấy chỉ được cái tài nói
  2. Cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm.
  3. Bài nói chuyện. a talk on Russian music — một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
  4. Tin đồn, lời xì xào bàn tán. that's all talk — đó chỉ là tin đồn the talk of the town — chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
  5. (Số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng.

Nội động từ[sửa]

talk nội động từ /ˈtɔk/

  1. Nói. baby is beginning to talk — bé em bắt đầu biết nói
  2. Nói chuyện, chuyện trò.
  3. Nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán. don't do that, people will talk — đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy

Ngoại động từ[sửa]

talk ngoại động từ /ˈtɔk/

  1. Nói, kể. to talk English — nói tiếng Anh to talk rubbish — nói bậy nói bạ
  2. Nói về, bàn về. to talk politics — nói chuyện chính trị
  3. Nói quá làm cho, nói đến nỗi. to talk somebody's head off — nói quá làm cho ai nhức cả đầu to talk oneself hoarse — nói đến khản cả tiếng

Thành ngữ[sửa]

  • to talk about (of):
    1. Nói về, bàn về. we'll talk about that point later — chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau what are they talking of? — họ đang nói về cái gì thế?
  • to talk at: nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.
  • to talk away:
    1. Nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt. to talk the afternoon away — nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
    2. Nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra.
  • to talk back: Nói lại, cãi lại.
  • to talk down: Nói át, nói chặn họng.
  • to talk into: Nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm.
  • to talk out: Bàn kéo dài, tranh luận đến cùng.
  • to talk out of: Bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm.
  • to talk someone out of a plan: Ngăn ai đừng theo một kế hoạch.
  • to talk over:
    1. Dỗ dành, thuyết phục.
    2. Bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía. talk it over with your parents before you reply — hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
  • to talk round:
    1. Thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến.
    2. Bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu.
  • to talk to:
    1. (Thông tục) Chỉnh, xài, phê bình, quở trách. the lazy boy wants talking to — cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
  • to talk up: Tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi.
  • to talk for the sake of talking: Nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì.
  • to talk nineteen to the dozen: Xem Dozen
  • to talk shop: Xem Shop
  • to talk through one's hat: Xem Hat
  • to talk to the purpose: Nói đúng lúc; nói cái đang nói.
  • talking past each other: nói về hai chuyện khác nhau trong khi tưởng là đang nói với nhau về cùng một vấn đề; ông nói gà, bà nói vịt.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "talk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)