Fulfilling Job là gì

Một số bạn khi học tiếng Anh thường hay nhầm lẫn cách sử dụng của ba từ Job, WorkCareer. Chương này chúng ta cùng phân biệt sự giống và khác nhau giữa ba từ này.

Ý nghĩa và cách sử dụng của Career

Ý nghĩa: Career = sự nghiệp/ nghề

    Careerdanh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn.

Dưới đây là một vài cách diễn đạt với Career:

- Embark on a career = bắt đầu sự nghiệp

- Pursue a career = theo đuổi sự nghiệp

- A promising career = một sự nghiệp đầy hứa hẹn

- A varied career = một sự nghiệp với đa dạng công việc

- Career prospects = cơ hội nghề nghiệp

- Switch your career = thay đổi công việc

- Career takes off = sự nghiệp rộng mở

- At the height/peak of your career = ở đỉnh cảo sự ngiệp

- Ruin your career = phá hủy sự nghiệp/công danh

Quảng cáo

Ý nghĩa: Job = việc làm

    Jobdanh từ đếm được dùng để chỉ hành động (công việc) thực hiện một cách chính thức và đều đặn để nhận lương có việc làm chính thức, toàn thời gian (full- time job) hoặc việc làm bán thời gian (part-time job).

Một số cụm từ thường sử dụng với Job:

- A demanding job = công việc nhiều thách thức

- A fulfilling/rewarding job = một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui

- An entry-level job = công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề

- A dead-end job = công việc không có cơ hội thăng tiến

- A high-powered job = một công việc nắm giữ vị trí quan trọng

- A lucrative job = công việc kiếm được nhiều tiền

Ý nghĩa và cách sử dụng của Work

Ý nghĩa: Work= công việc/làm việc

    Work vừa là danh từ không đếm được đồng thời vừa là động từ, thường được dùng để chỉ những hành động được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.

Một số cụm từ đi với Work:

  • Làm việc cho công ty nào – work at/for (a company)

  • Đang làm dự án gì, nhiệm vụ gì – work on (project/task)

  • Làm việc với ai – work with (people/objects)

Work cũng được sử dụng để chỉ bối cảnh nơi làm việc:

- I finish/leave/get off work at 4:30.

- We go to work by car. (KHÔNG dùng We go to job by car)

- I went to the bar with some friends from work.

- I can't access Facebook when I'm at work. (KHÔNG dùng at my job)

Quảng cáo

Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.

Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.

Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác:

rewarding career path

exciting and rewarding career

a highly rewarding career

a rewarding career in singapore

a rewarding career in the field

stimulating and rewarding career opportunities

Bạn học tiếng Anh đã lâu, thế bạn đã biết cách phân biệt các từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career chưa? Xem ngay bài viết này để có câu trả lời chính xác!

Job

Ý nghĩa

“Job” là danh từ đếm được dùng để chỉ hành động hay công việc thực hiện một cách chính thức và đều đặn để nhận lương. Có 2 loại hình làm việc thông dụng: việc làm chính thức, toàn thời gian (full-time job) hoặc việc làm bán thời gian (part-time job).

Bạn đang xem: Công việc tiếng anh là gì

Một số cụm từ thường sử dụng với “Job”:

“Job” được dùng để chỉ 1 vị trí, nhiệm vụ.

Apply for a job: xin việc.

Get a job: được nhận vào làm việc.

Offer someone a job: mời ai đó làm việc.

“Job” đi kèm một số tính từ:

A demanding job: công việc nhiều thách thức

A fulfilling/rewarding job: một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui

An entry-level job: công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề

A dead-end job: công việc không có cơ hội thăng tiến

A high-powered job: một công việc nắm giữ vị trí quan trọng

A lucrative job: công việc kiếm được nhiều tiền

Career

Ý nghĩa

“Career” là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn.

Một số cụm từ thường sử dụng với “Career”

Embark on a career : bắt đầu sự nghiệp

Pursue a career: theo đuổi sự nghiệp

Career prospects: cơ hội nghề nghiệp

Switch your career: thay đổi công việc

Career takes off: sự nghiệp rộng mở

At the height/peak of your career: ở đỉnh cao sự nghiệp

Ruin your career: phá hủy sự nghiệp/công danh

Career in: sự nghiệp trong ngành/ lĩnh vực

Career as: làm việc như ___ , công việc là ___

Launch a/ your career: bắt đầu sự nghiệp

Bài tập áp dụng

Cùng ttmn.mobi ôn lại bài học với bài tập điền từ sau đây.

Andy got a holiday ___ at a factory in Bristol.

He has just started out a ___ as a photographer.

Xem thêm: Phân Tích Vì Sao Châu Á Đông Dân Nhát Thế Giới, Vì Sao Châu Á Đông Dân Nhất Thế Giới

Tom has quite a ___ ahead of him.

I know you’ve got a lot of ___ to do.

I can"t access Facebook when I"m at ___.

The scandal ruined his ___.

We go to ___ by car.

I went to the bar with some friends from ___.

Emma finally found a ___ in Tokyo.

The 25-year-old actress is now launching her ___ over here.

Đáp án:

1. job

2. career

3. career

4. work

5. work

6. career

7. work

8. work

9. job

10. career

ttmn.mobi mong rằng bài viết này sẽ giải tỏa nỗi đau đầu bấy lâu nay về 3 từ vựng tiếng Anh Work, Job, Career, giúp bạn thêm tự tin và giao tiếp thêm phần “chuyên nghiệp”.

Bạn học tiếng Anh đã lâu, thế bạn đã biết cách phân biệt các từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career chưa? Xem ngay bài viết này để có câu trả lời chính xác!

Fulfilling Job là gì

Ông bà ta có câu “Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp Việt Nam”. Tuy nhiên, việc học bất kì một ngoại ngữ nào cũng vô cùng gian nan vì đó không phải là tiếng mẹ đẻ. Đặc biệt là tiếng Anh, có lẽ không ít lần ngôn ngữ này làm bạn đau đầu.

Ví dụ như về từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career, chúng khác nhau như thế nào? Edu2Review mời bạn đọc điểm qua bài viết sau để có câu trả lời.

Xem ngay bảng xếp hạng trung tâm
ngoại ngữ tại Việt Nam

Work

Ý nghĩa

“Work” vừa là danh từ không đếm được đồng thời vừa là động từ, thường được dùng để chỉ những hành động được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. “Work” là 1 từ chỉ công việc nói chung trong khi “job” thì cụ thể hơn. Nói cách khác, “work” là nơi mà bạn có “job” cụ thể. Đơn giản hơn bạn có thể hiểu “Job” nằm trong “Work”

Một số cụm từ đi với “Work”:

“Work” dùng như động từ:

Work at/for (a company): làm việc cho một công ty

Work on (project/task): đang làm dự án gì, nhiệm vụ gì

Work with (people/objects): làm việc với ai

Work over time: làm việc ngoài giờ

“Work” dùng như danh từ để chỉ bối cảnh nơi làm việc:

arrive at/get to work: đến sở làm/ vào ca làm việc

finish/leave/get off work: rời sở làm/ tan ca/ kết thúc công việc

Fulfilling Job là gì
Work nói về công việc chung chung (Nguồn: hrmasia)

Job

Ý nghĩa

“Job” là danh từ đếm được dùng để chỉ hành động hay công việc thực hiện một cách chính thức và đều đặn để nhận lương. Có 2 loại hình làm việc thông dụng: việc làm chính thức, toàn thời gian (full-time job) hoặc việc làm bán thời gian (part-time job).

Một số cụm từ thường sử dụng với “Job”:

“Job” được dùng để chỉ 1 vị trí, nhiệm vụ.

Apply for a job: xin việc.

Get a job: được nhận vào làm việc.

Offer someone a job: mời ai đó làm việc.

“Job” đi kèm một số tính từ:

A demanding job: công việc nhiều thách thức

A fulfilling/rewarding job: một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui

An entry-level job: công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề

A dead-end job: công việc không có cơ hội thăng tiến

A high-powered job: một công việc nắm giữ vị trí quan trọng

A lucrative job: công việc kiếm được nhiều tiền

Fulfilling Job là gì
Job chỉ về một vị trí công việc cụ thể (Nguồn: Quote Fancy)

Career

Ý nghĩa

“Career” là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn.

Một số cụm từ thường sử dụng với “Career”

Embark on a career : bắt đầu sự nghiệp

Pursue a career: theo đuổi sự nghiệp

Career prospects: cơ hội nghề nghiệp

Switch your career: thay đổi công việc

Career takes off: sự nghiệp rộng mở

At the height/peak of your career: ở đỉnh cao sự nghiệp

Ruin your career: phá hủy sự nghiệp/công danh

Career in: sự nghiệp trong ngành/ lĩnh vực

Career as: làm việc như ___ , công việc là ___

Launch a/ your career: bắt đầu sự nghiệp

Fulfilling Job là gì
Career chỉ về nhiều công việc khác nhau! (Nguồn: Careers in goverment)

Bài tập áp dụng

Cùng Edu2Review ôn lại bài học với bài tập điền từ sau đây.

  1. Andy got a holiday ___ at a factory in Bristol.

  2. He has just started out a ___ as a photographer.

  3. Tom has quite a ___ ahead of him.

  4. I know you’ve got a lot of ___ to do.

  5. I can't access Facebook when I'm at ___.

  6. The scandal ruined his ___.

  7. We go to ___ by car.

  8. I went to the bar with some friends from ___.

  9. Emma finally found a ___ in Tokyo.

  10. The 25-year-old actress is now launching her ___ over here.

Đáp án:

1. job

2. career

3. career

4. work

5. work

6. career

7. work

8. work

9. job

10. career

Edu2Review mong rằng bài viết này sẽ giải tỏa nỗi đau đầu bấy lâu nay về 3 từ vựng tiếng Anh Work, Job, Career, giúp bạn thêm tự tin và giao tiếp thêm phần “chuyên nghiệp”.

Mai Trâm (Tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: flexjobs

Tags

Tiếng anh giao tiếp

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Fulfilling Job là gì