Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu thứ phát là gì năm 2024

Miễn dịch học l� m�n học nghi�n cứu về sự bảo vệ của cơ thể chống lại c�c đại ph�n tử ngoại lai hoặc vi sinh vật x�m nhập v� những đ�p ứng của cơ thể với ch�ng. C�c t�c nh�n x�m nhập bao gồm virut, vi khuẩn, đơn b�o hoặc c�c k� sinh tr�ng lớn hơn. Ngo�i ra, cơ thể c� thể sinh ra c�c đ�p ứng miễn dịch chống lại những protein của bản th�n (v� c�c ph�n tử kh�c) trong tự miễn v� c�c tế b�o bất thường của bản th�n trong miễn dịch ung thư.

H�ng r�o bảo vệ đầu ti�n của cơ thể đối với c�c vi sinh vật ngoai lai l� c�c m� bao phủ, v� dụ da ngăn cản sự th�m nhập của vi sinh vật v�o cơ thể. Tuy nhi�n, nếu c�c lớp r�o cản n�y bị tổn thương, c�c tế b�o của cơ thể sẽ phản ứng tức th� khi c�c t�c nh�n x�m nhập c� mặt. C�c tế b�o n�y bao gồm đại thực b�o v� bạch cầu đa nh�n trung t�nh, ch�ng bắt v� ti�u diệt vi sinh vật ngoại lai m� kh�ng cần kh�ng thể. Thử th�ch tức thời đ� cũng c� sự tham gia của c�c ph�n tử h�a tan để lấy đi c�c chất dinh dưỡng cần thiết của vi sinh vật (v� dụ: sắt) v� một số ph�n tử kh�c tr�n bề mặt của biểu m�, trong dịch tiết (nước mắt v� nước bọt) v� trong m�u. H�nh thức đ�p ứng miễn dịch n�y do hệ miễn dịch tự nhi�n hay kh�ng đặc hiệu đảm nhiệm, n� sẵn s�ng đối ph� li�n tục với c�c t�c nh�n x�m nhập.

H�ng r�o thứ hai l� hệ thống miễn dịch thu được hay đặc hiệu v� c� thể mất nhiều ng�y để n� đ�p ứng với vi sinh vật lần đầu ti�n v�o cơ thể. Trong hệ thống miễn dịch đặc hiệu, ch�ng ta nghi�n cứu sự sản xuất c�c kh�ng thể (l� c�c protein h�a tan m� kết hợp với c�c kh�ng nguy�n ngoại lai) v� đ�p ứng qua trung gian tế b�o, trong đ� c�c tế b�o nhận diện t�c nh�n sinh bệnh rồi ti�u diệt ch�ng. Trong trường hợp của vir�t hoặc c�c khối u, đ�p ứng n�y cũng rất quan trọng để nhận diện v� ti�u diệt c�c tế b�o nhiễm vir�t hoặc tế b�o sinh u. Đ�p ứng nhiễm tr�ng lần thứ hai thường nhanh hơn so với nhiễm tr�ng lần đầu ti�n v� c� sự hoạt h�a của tế b�o B v� T nhớ. Ch�ng ta sẽ nghi�n cứu l�m thế n�o c�c tế b�o của hệ miễn dịch tương t�c với nhau th�ng qua một loạt c�c ph�n tử t�n hiệu để h�nh th�nh một đ�p ứng phối hợp. C�c t�n hiệu n�y c� thể l� c�c protein như lymphokin được sản xuất bởi c�c tế b�o của hệ thống lympho, c�c cytokin v� chemokin được sản xuất bởi c�c tế b�o kh�c trong một đ�p ứng miễn dịch, v� ch�ng k�ch th�ch c�c tế b�o của hệ miễn dịch.

CHƯƠNG MỘT MIỄN DỊCH TỰ NHI�N (KH�NG ĐẶC HIỆU)

Hệ thống miễn dịch tự nhi�n: H�ng r�o giải phẫu, c�c ph�n tử được chế tiết v� c�c th�nh phần tế b�o

CHƯƠNG HAI BỔ THỂ

Hệ thống bổ thể bao gồm hơn 20 protein trong huyết thanh c� khả năng l�m tan những tế b�o đ� phủ kh�ng thể.

CHƯƠNG BA KH�NG NGUY�N

Kh�ng nguy�n l� những chất g�y ra một đ�p ứng miễn dịch đặc hiệu v� phản ứng với c�c sản phẩm của đ�p ứng đ�

CHƯƠNG BỐN KH�NG THỂ - CẤU TR�C V� CHỨC NĂNG

Globulin miễn dịch l� c�c ph�n tử protein được sản xuất bởi c�c tương b�o trong đ�p ứng với kh�ng nguy�n v� c� chức năng l� kh�ng thể

CHƯƠNG NĂM CẤU TR�C V� CHỨC NĂNG CỦA GLOBULIN MIỄN DỊCH-KH�NG THỂ Isotyp, Allotyp v� Idiotyp

Isotyp l� quyết định kh�ng nguy�n đặc trưng c�c lớp v� dưới lớp của chuỗi nặng; nh�m v� dưới nh�m c�c chuỗi nhẹ của kh�ng thể

CHƯƠNG S�U GEN HỌC CỦA KH�NG THỂ

Tổ chức v� biểu lộ của c�c gia đ�nh gen sinh kh�ng thể

CHƯƠNG BẢY PHẢN ỨNG KH�NG NGUY�N-KH�NG THỂ V� X�T NGHIỆM PH�T HIỆN

Bản chất của phản ứng kh�ng nguy�n/kh�ng thể - �i t�nh v� h�o t�nh - Cở sở t�nh đặc hiệu kh�ng thể v� phản ứng ch�o - C�c nguy�n l� của c�c x�t nghiệm thường được sử dụng bởi phản ứng kh�ng nguy�n kh�ng thể

CHƯƠNG T�M SỰ H�NH TH�NH KH�NG THỂ

Đặc điểm của đ�p ứng miễn dịch đặc hiệu - Đ�p ứng sinh kh�ng thể nguy�n ph�t v� thứ ph�t - C�c sự kiện ph�n tử li�n quan đến chuyển lớp kh�ng thể v� biểu lộ kh�ng thể m�ng tế b�o

CHƯƠNG CH�N C�C TẾ B�O THAM GIA Đ�P ỨNG MIỄN DỊCH V� NHẬN BIẾT KH�NG NGUY�N

Tổng quan về c�c loại tương t�c tế b�o v� ph�n tử cần thiết cho miễn dịch đặc hiệu

CHƯƠNG MƯỜI PHỨC HỢP H�A HỢP M� CHỦ YẾU

Cấu tr�c v� chức năng của c�c ph�n tử bề mặt tế b�o tham gia v�o sự tương t�c của tế b�o miễn dịch: c�c ph�n tử phức hợp h�a hợp m� chủ yếu, thụ thể tế b�o T (TCR), phức hợp CD3, c�c ph�n tử phụ v� đồng k�ch th�ch

CHƯƠNG MƯỜI MỘT Đ�P ỨNG VỚI KH�NG NGUY�N

C�c loại kh�ng nguy�n được nhận biết bởi c�c tế b�o T v� B. Sinh học tế b�o v� � nghĩa của c�c con đường kh�c nhau để xử l� v� tr�nh diện kh�ng nguy�n bởi c�c ph�n tử MHC lớp I v� II.Cơ sở thực nghiệm đối với giới hạn MHC tự th�n. Vai tr� của tuyến ức trong x�c định loại thụ thể tế b�o T. C�c si�u kh�ng nguy�n l� kh�ng nguy�n dị thường

CHƯƠNG MƯỜI HAI Đ�P ỨNG MIỄN DỊCH QUA TRUNG GIAN TẾ B�O Tương t�c tế b�o-tế b�o trong đ�p ứng miễn dịch đặc hiệu

Tương t�c giữa tế b�o T hỗ trợ v� tế b�o B để h�nh th�nh kh�ng thể chống lại c�c protein-hapten v� protein phức tạp. Kh�ng nguy�n kh�ng phụ thuộc tuyến ức

CHƯƠNG MƯỜI BA ĐIỀU H�A MIỄN DỊCH

C�c dưới nh�m của tế b�o T hỗ trợ: Th1 v� Th2. Cytokin v� chuyển đổi lớp kh�ng thể (isotype). Hoạt h�a đại thực b�o bởi cytokin v� chức năng. Sự trưởng th�nh v� cơ chế ti�u diệt tế b�o của c�c tế b�o lympho T g�y độc (CTL). Đặc điểm của c�c cơ chế l�m chết tế b�o của c�c tế b�o g�y độc tế b�o kh�c. C�ch thức điều h�a miễn dịch

CHƯƠNG MƯỜI BỐN MẪN CẢM

Tạo miễn dịch thụ động v� miễn dịch chủ động. Ứng dụng v� c�c vấn đề của mẫn cảm tự nhi�n v� nh�n tạo. C�c phương ph�p tiếp cận hiện đại với ti�m chủng

CHƯƠNG MƯỜI LĂM PHỨC HỢP H�A HỢP M� CHỦ YẾU-DI TRUYỀN V� VAI TR� TRONG GH�P M�

C�c vị tr� của gen MHC v� sản phẩm của ch�ng. Cơ sở di truyền của sự kh�ng đồng nhất MHC trong quần thể. Sự ph�n bố của c�c ph�n tử MHC tr�n c�c tế b�o kh�c nhau. L�m thế n�o để ph�t hiện kh�ng nguy�n MHC (kiểu m�). Vai tr� của MHC trong gh�p m�, chức năng miễn dịch v� bệnh tật

CHƯƠNG MƯỜI S�U DUNG THỨ V� TỰ MIỄN

Kh�i niệm v� � nghĩa của dung thứ. C�c yếu tố để x�c định sự g�y ra dung thứ. Cơ chế g�y ra dung thứ. C�c kh�i niệm về tự miễn v� bệnh tật. C�c đặc điểm của c�c bệnh tự miễn dịch chủ yếu. C�c thuyết về nguy�n nh�n của bệnh tự miễn

CHƯƠNG MƯỜI BẢY QU� MẪN

Ph�n loại c�c phản ứng qu� mẫn. Bệnh li�n quan đến phản ứng qu� mẫn. Cơ chế tổn thương trong c�c phản ứng qu� mẫn. C�c phương ph�p chẩn đo�n bệnh do qu� mẫn. Phương thức điều trị bệnh do qu� mẫn v� l� do của ch�ng

CHƯƠNG MƯỜI T�M MIỄN DỊCH UNG THƯ

Bằng chứng của c�c đ�p ứng miễn dịch chống khối u. Thay đổi c�c đặc điểm tế b�o trong bệnh �c t�nh. C�c yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến sự tiến triển ung thư. C�c yếu tố của tế b�o khối u bảo vệ ch�ng tho�t khỏi hệ thống miễn dịch. Cơ sở của liệu ph�p miễn dịch trị liệu khối u v� c�ch tiếp cận

CHƯƠNG MƯỜI CH�N SUY GIẢM MIỄN DỊCH

Suy giảm miễn dịch nguy�n ph�t v� thứ ph�t. Suy giảm miễn dịch trong AIDS v� c�c bệnh kh�c. Suy giảm miễn dịch nguy�n ph�t chủ yếu v� c�c đặc điểm của ch�ng. Mối quan hệ giữa vị tr� tổn thương v� kết quả suy giảm miễn dịch. X�t nghiệm chẩn đo�n c�c loại suy giảm miễn dịch

Tại sao đáp ứng miễn dịch thu phát lại cao hơn nhiều số với đáp ứng miễn dịch nguyên phát ứng dụng?

Hiệu quả bảo vệ cơ thể của đáp ứng miễn dịch thứ phát cao hơn nhiều so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát vì: Nhờ tế bào nhớ tạo ra ở đáp ứng miễn dịch nguyên phát, miễn dịch thứ phát diễn ra nhanh hơn (2 - 3 ngày), số lượng tế bào miễn dịch (tế bào T, tế bào B)

Đáp ứng miễn dịch thứ phát là gì?

Đáp ứng miễn dịch thứ phát (hồi đáp hoặc tăng cường): Khi tế bào nhớ B và Th tái tiếp xúc kháng nguyên, các tế bào B nhớ tăng sinh nhanh, biệt hóa thành các tế bào plasma trưởng thành, và nhanh chóng tạo ra một lượng lớn kháng thể (chủ yếu là IgG do chuyển đổi kiểu isotype do tế bào T).

Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu là gì?

Miễn dịch không đặc hiệu. Miễn dịch không đặc hiệu là khả năng tự bảo vệ có sẵn trong cơ thể khi mới được sinh ra, mang tính di truyền và không đòi hỏi phải có sự tiếp xúc trước của cơ thể với kháng nguyên lạ xâm nhập lần đầu hay lần sau.

Miễn dịch thứ cấp là gì?

Nhớ miễn dịch:Đáp ứng các lần lặp lại về sau đối với một kháng nguyên được gọi là đáp ứng miễn dịch thứ cấp. Đáp ứng này thường nhanh hơn, mạnh hơn và khác về chất so với đáp ứng sơ cấp khi cơ thể tiếp xúc kháng nguyên lần đầu tiên.