Mega (viết tắt M) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 106 hay 1.000.000 lần. Show
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là vĩ đại. Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 220 = 10242 = 1.048.576. Có 5 cách phát âm m trong tiếng Anh phụ thuộc vào vị trí của chữ m trong 1 từ. Chữ m trong bảng chữ cái alphabet còn được phát âm theo cách khác. Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này! Giới thiệu chữ m trong bảng chữ cái tiếng AnhChữ m trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể: Chữ M trong tiếng Anh là gì?Trong bảng chữ cái, chữ m là chữ cái thứ 13 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì m là phụ âm thứ 10, sau chữ l. Và tương tự, chữ m cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
Về chức năng ngữ pháp thì chữ “M” có thể là: Chữ m là ký hiệu được sử dụng trong hệ thống La Mã cho số 1.000. Chữ M viết tắt và ý nghĩaTại Mỹ, chữ m là viết tắt của “motorway” - nghĩa là đường cao tốc VD: The M4 goes from London to Bristol. Đường cao tốc số 4 đi từ London đến Bristol. Chữ m là viết tắt của “medium” - nghĩa là trung bình, thường được sử dụng cho kích cỡ quần áo. Chữ m là viết tắt của “million” - nghĩa là đơn vị tiền triệu VD: The new library cost £5 m to build. Thư viện mới mất 5 triệu bảng Anh để xây dựng. Chữ m là viết tắt của “metre” trong tiếng Anh Anh hoặc “meter” trong tiếng Anh Mỹ - Đơn vị đo chiều dài hoặc chiều cao bằng mét. VD: Jeff is 1.8 m tall. Jeff cao 1.8m She's the women's 1500m champion (= the winner of a race run over that distance). Cô ấy là nhà vô địch 1500m nữ (= người chiến thắng trong cuộc đua chạy quãng đường đó). Chữ m là viết tắt của “mile” - Đơn vị đo khoảng cách bằng dặm. Chữ m là viết tắt của “male” - Thể hiện giới tính “nam” trong các form điền thông tin, kiểu quần áo,... Chữ m là viết tắt của “married” - Được dùng để thể hiện tình trạng “Đã kết hôn” trên bảng gia phả. Cụm (’m) là viết tắt của am - Được dùng trong văn nói và văn viết tiếng Anh thân mật. VD: I'm sorry I'm late. Tôi xin lỗi tôi đến trễ. Một số từ vựng có chứa chữ M và cách phát âmCách phát âm chữ m phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm m và phiên âm của nó trong từ đó: Từ vựng Phiên âm từ Phiên âm chữ “m” Nghĩa tiếng Việt man /mæn/ /m/ đàn ông women /ˈwɪm.ɪn/ /m/ phụ nữ foam /foʊm/ /m/ bọt time /taɪm/ /m/ thời gian family /ˈfæm.əl.i/ /m/ gia đình summer /ˈsʌm.ɚ/ /m/ mùa hè rumble /ˈrʌm.bəl/ /m/ tiếng nổ ầm ầm company /ˈkʌm.pə.ni/ /m/ công ty mnemonic /nɪˈmɑː.nɪk/ âm câm sự ghi nhớ Cách phát âm M trong bảng chữ cái tiếng AnhKhi m là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ m phát âm là /em/. Cách phát âm chữ m: Cách phát âm chữ M trong 1 từ tiếng AnhTrong tiếng Anh, chữ m có duy nhất 1 cách phát âm là /m/. Tuy nhiên, phụ thuộc vào vị trí của chữ m trong 1 từ, âm thanh của chữ m có thể nhẹ hơn, nặng hơn hoặc là âm câm. Cụ thể: Cách phát âm m khi m là chữ cái bắt đầuKhi m là chữ cái bắt đầu của 1 từ, chữ m được phát âm là /m/ và âm thanh của chữ m rất rõ. Nguyên âm theo sau “m” cũng được bật lên một cách rõ ràng. (Hard M) Ví dụ: me /miː/ man /mæn/ marry /ˈmær.i/ Phát âm chữ m khi m ở giữa 1 từKhi m nằm giữa 1 từ, âm thanh của /m/ nghe được như sau:
Ví dụ với âm Hard M: family /ˈfæm.əl.i/ summer /ˈsʌm.ɚ/ women /ˈwɪm.ɪn/ Ví dụ với âm Soft M: camping /ˈkæm.pɪŋ/ company /ˈkʌm.pə.ni/ Cách phát âm chữ m khi m là chữ cuối cùngKhi các từ kết thúc bằng chữ “m” thì âm /m/ được phát âm rất nhẹ (Soft M). Ví dụ: calm /kɑːm/ him /hɪm/ problem /ˈprɑː.bləm/ Cách phát âm chữ M khi đứng trước chữ E diệu kỳ (Magic E)Một số từ kết thúc bằng chữ “e” và trước nó là chữ “m” thì âm thanh của âm /m/ rất nhẹ. (Soft M) come /kʌm/ game /ɡeɪm/ tame /teɪm/ rhyme /raɪm/ Lưu ý: Hãy cẩn thận trong trường hợp chữ “m” đứng cuối hoặc đứng trước “e” câm trong 1 từ vì bạn có thể phát âm chữ “m” quá nhẹ, thậm chí trở thành âm câm thì người nghe có thể hiểu từ bạn đang nói sang 1 từ khác. Ví dụ:
Chữ M là âm câmTrong tiếng Anh có duy nhất 1 từ có chứa chữ “m” là âm câm. Lỗi sai và cách khắc phục phát âm chữ m hiệu quảChữ m có duy nhất 1 cách đọc là /m/ nhưng bạn có thể mắc lỗi sai khi đọc âm Hard M và Soft M. Vậy làm thế nào để khắc phục điều này? Lỗi trong cách phát âm chữ m trong tiếng AnhTuy chữ m có 1 cách phát âm là /m/ nhưng bạn có thể nhầm lẫn nếu không chú trọng vào độ nhấn mạnh vào âm thanh của nó. Cụ thể:
Cách khắc phục phát âm âm m hiệu quảDưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ m trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công: Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhauMỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm m chỉ có 1 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm m khi nghe không nhìn từ. Luyện đọc các từ có chứa âm mVới các từ âm m, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minhDựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình. Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây: Bài tập về cách phát âm âm M trong tiếng AnhDưới đây là các dạng bài tập cách phát âm m trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé! Bài 1: Nghe và đọc lạiSTT Từ vựng Phiên âm 1 man 2 marry 3 meet 4 mood 5 foam 6 summer 7 comment 8 come 9 time 10 room 11 dream 12 mnemonic Bài 2: Luyện đọc các câu sau
Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúngCho danh sách từ sau đây. Bạn hãy sắp xếp vào nhóm có cách phát âm chữ “m” tương ứng. Danh sách từ: man, mar, met, meet, mill, foam, dream, dime, lime, home, humming, rumble, torment, command, improvement, company Bài 4: Chọn từ có phát âm m khác với các từ còn lạiCâu Từ vựng 1 Từ vựng 2 Từ vựng 3 1
2
3
4
5
Đáp án bài tập phát âm k trong tiếng AnhBài 1 + 2: Luyện nghe và đọc Bài 3: Hard M Soft M man, mar, met, meet, mill, humming, torment, command, improvement foam, dream, dime, lime, home, rumble, company Bài 4:
Như vậy, phát âm m có 1 cách duy nhất nhưng phụ thuộc vị trí của chữ m trong từ mà âm thanh của chữ m có độ nặng, nhẹ khác nhau. Ngoài ra, chữ m trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây: Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé! |