Trường Đại học Nội vụ Hà Nội vừa có thông báo đến các thí sinh về thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 tại phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh. Xem chi tiết dưới đây. I. Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Mã trường: DNV)
II. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
III. Đối tượng tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 đến năm 2021;
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
IV. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 11 và học kì I lớp 12)
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI CÁC NĂM GẦN ĐÂY Theo TTHN Trường Đại học Nội vụ đã công bố điểm trúng tuyển năm 2021 chính thức.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ năm 2022
Điểm trúng tuyển Đại học Nội vụ năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2020 như sau:
Ngành học |
Khối XT |
Điểm chuẩn 2020 |
Các ngành đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
20.5 |
C00 |
22.5 |
Quản trị văn phòng |
D01 |
20 |
C19, C20 |
23 |
C00 |
22 |
Luật (chuyên ngành Thanh tra) |
A00, A01, D01 |
18 |
C00 |
20 |
Quản lý nhà nước |
A01, D01 |
17 |
C00 |
19 |
C20 |
20 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) |
A01, D01 |
14.5 |
C00 |
16.5 |
C20 |
17.5 |
Lưu trữ học (chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) |
D01 |
14.5 |
C00 |
16.5 |
C19, C20 |
17.5 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
D01, D15 |
16 |
C00 |
18 |
C20 |
19 |
Văn hóa học
(Chuyên ngành Văn hóa truyền thông)
(Chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
D01, D15 |
16 |
C00 |
18 |
C20 |
19 |
Thông tin – Thư viện
(Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
A01, D01 |
15 |
C00 |
17 |
C20 |
18 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
A00, D01 |
14.5 |
C00 |
16.5 |
C20 |
17.5 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Phân hiệu Quảng Nam |
Quản trị nhân lực |
A00, D01, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Quản trị văn phòng |
A00, D01, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) |
A00, D01, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Quản lý nhà nước |
D01, D15, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Lưu trữ học |
D01, C00 |
14 |
C19, C20 |
15 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
A00, D01, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Văn hóa học
(Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
(Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) |
D01, D15, C00 |
14 |
C20 |
15 |
Phân hiệu TP HCM |
Quản trị văn phòng |
A01 |
16.5 |
C00, D01, D15 |
15.5 |
Luật |
A00, D01, C00 |
16 |
A01 |
17 |
Quản lý nhà nước |
A00, D01, D15, C00 |
15.5 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) |
C00, C03, C19, D14 |
14.5 |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội (Phân hiệu TPHCM)
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: DNV
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
- Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp, TP. HCM
- Điện thoại: (04) 3753.3659
- Email:
- Website: https://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM như sau:
- Ngành Luật
- Chỉ tiêu: 30
- Mã xét tuyển:
- Thi THPT: 7380101TP.HCM-T
- Xét học bạ: 7380101TP.HCM-H
- Thi ĐGNL: 7380101TP.HCM-N
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101TP.HCM-I
- Tổ hợp xét tuyển:
- Thi THPT: A00, A01, C00, D01
- Xét học bạ: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị văn phòng
- Chỉ tiêu: 30
- Mã xét tuyển:
- Thi THPT: 7340406TP.HCM-T
- Xét học bạ: 7340406TP.HCM-H
- Thi ĐGNL: 7340406TP.HCM-N
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340406TP.HCM-I
- Tổ hợp xét tuyển:
- Thi THPT: A01, C00, D01, D15
- Xét học bạ: A01, C00, D01, D15
|
- Ngành Quản lý Nhà nước
- Chỉ tiêu: 70
- Mã xét tuyển:
- Thi THPT: 7310205TP.HCM-T
- Xét học bạ: 7310205TP.HCM-H
- Thi ĐGNL: 7310205TP.HCM-N
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310205TP.HCM-I
- Tổ hợp xét tuyển:
- Thi THPT: A00, C00, D01, D15
- Xét học bạ: A00, C00, D01, D15
|
- Ngành Lưu trữ học
- Chỉ tiêu: 30
- Mã xét tuyển:
- Thi THPT: 7320303TP.HCM-T
- Xét học bạ: 7320303TP.HCM-H
- Thi ĐGNL: 7320303TP.HCM-N
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320303TP.HCM-I
- Tổ hợp xét tuyển:
- Thi THPT: C00, C03, C19, D14
- Xét học bạ: C00, C03, C19, D14
|
- Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ (thuộc ngành Lưu trữ học)
- Chỉ tiêu:
- Mã xét tuyển:
- Thi THPT: 7320303-1TP.HCM-T
- Xét học bạ: 7320303-1TP.HCM-H
- Thi ĐGNL: 7320303-1TP.HCM-N
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320303-1TP.HCM-I
- Tổ hợp xét tuyển:
- Thi THPT: C00, C03, C19, D14
- Xét học bạ: C00, C03, C19, D14
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dựa vào các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM.
Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên
Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM đạt từ 550 điểm hoặc của ĐHQGHN đạt từ 70 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương IELTS 4.5 trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022)
- Có điểm học tập năm lớp 12 >= 6.5 (tính là điều kiện xét tuyển, không tính vào điểm xét tuyển)
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Đợt 1 thí sinh sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL kèm theo
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng)
- Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
*Hồ sơ xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng)
- Bản sao công chứng các chứng chỉ tiếng Anh
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Xét theo điểm thi ĐGNL, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Sau khi kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi THPT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn
|
2018 |
2019 |
2020 |
Quản lý nhà nước |
A00 |
14 |
14 |
15 |
C00 |
16 |
15 |
15 |
D01 |
14 |
14 |
15 |
D15 |
14 |
14 |
15 |
Lưu trữ học |
|
|
15 |
14.5 |
Quản trị văn phòng |
|
– |
14 |
14.5 |
Luật |
A00 |
17.5 |
14 |
16 |
A01 |
17.5 |
14 |
17 |
C00 |
19.5 |
15 |
16 |
D01 |
17.5 |
14 |
16 |
|