Con gái đọc tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "cô gái" thành Tiếng Anh

girl, lass, fille là các bản dịch hàng đầu của "cô gái" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. ↔ Both girls have blue eyes.

  • Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. Both girls have blue eyes.
  • Một cánh cửa mở là kế hoạch của chúng ta lúc này sao, cô gái? An open door is nay a plan, lass.
  • Rồi cháu sẽ thấy ở thế giới bên kia ngập tràn sự đối đãi tử tế dành cho những cô gái như cháu. You will find the other side is filled with treats for a girl like you.
  • * gal
    • lassie
    • miss
    • bint
    • bird
    • chick
    • damoisel
    • damsel
    • demoiselle
    • flossy
    • gill
    • jill
    • may
    • molly
    • mort
    • peat
    • popsy
    • popsy-wopsy
    • puss
    • quean
    • tit
    • wench
    • Miss

Louise, đó là một cô gái rất cừ, tôi phải lòng cô và cô phải lòng tôi.

Louise was one hell of a girl, I had a thing for her and she for me.

Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu.

The sheriff's upstairs talking to the girl.

Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít

The girl started moaning My chair squeaked in shock.

Tốt lắm, cô gái.

Nice job sweetheart.

Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.

You know, that woman who's been totally redesigning our website?

Tôi thậm chí không biết cô gái

I don' t even know the girl.We met once

Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê

Your whore, she's in a rental car.

Anh chưa bao giờ đưa cô gái nào đến đây đấy chứ

You' ve never taken a woman here before?

Ta chuẩn bị cho các cô gái.

I prepare women.

Cô gái này...

This girl...

Không gì tuyệt hơn 1 cô gái sau khi đánh nhau xong.

Nothing like a woman after a fight.

Cứu mạng 1 cô gái.

Saving the life of a young lady.

Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi.

It's hard enough to get the girls to study as it is.

Khởi chiếu: 3, 4, 5, 6 tháng 3 năm 2014 Các cô gái đã đến Cape Town, và được đến nhà mới của họ.

Original Air Date: March 3, 2014 The girls arrive in Cape Town, and are sent to their house.

Bố đoán cô gái là của con rồi.

I figured the girl's yours.

Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?

So you only like nice girls?

Cô gái xinh trẻ nhất...

The youngest one...

Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi.

A young lady, of course.

Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia?

So listen, about you and the dinosaur girl?

Có phải dành cho cô gái mà con đang để ý không hả?

Is there a girl you're seeing?

Đưa cho cô gái

Give it to the girl!

Em là một cô gái thẳng thắn.

You're a grand girl.

Cô ta là một cô gái thôn quê.

She was a peasant girl.

Một cô gái da trắng?

A white girl?

Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà

Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡɜː.əl/
    Con gái đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈɡɜː.əl]

Danh từ[sửa]

girl ( và , số nhiều )

  1. Con gái.
  2. Cô gái giúp việc (trong gia đình).
  3. (Thông tục) Người yêu, người tình ((cũng) best girl).

Thành ngữ[sửa]

  • the girls: Bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà.
  • girl guides: Nữ hướng đạo.
  • my old girl: (Thân mật) Nhà tôi, bu, cô gái ơi.

Tham khảo[sửa]

  • "girl", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɡœʁl/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều girl /ɡœʁl/girls /ɡœʁl/

girl gc /ɡœʁl/

  1. Gái nhảy.

Tham khảo[sửa]

  • "girl", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)