Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm sốcos giả năm 2024

  • Information
  • AI Chat

Was this document helpful?

Subject: toán học

999+ Documents

Students shared 1660 documents in this course

Was this document helpful?

Bài tập trắc nghiệm cực trị của hàm sốcos giả năm 2024

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1

H¯ỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2022

BÀI TẬP CỰC TRỊ VÀ Đ¡N ĐIỆU HÀM HỢP

MÔN: TOÁN

Biên soạn: Mod Kh°¢ng Huỳnh

BÀNG ĐÁP ÁN

LÞI GIÀI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số

có bao nhiêu

điểm cực tiểu?

. B.

. C.

. D.

.

Lßi giÁi

Chọn C

Đặt

( ) ( ) ( ) ( )

3 1 3 3 1g x f x g x f x

òò

\= +  \= +

.

( ) ( )

2

3 1 1 3

1

0 3 1 0 3 1 0 3

3 1 1 0

x x

g x f x x x

x x

ù+ \= −  \= −

ú

ú

ú

òò

\=  + \=  + \=  \= −

ú

ú+ \=  \=

ú

ú

û

.

  • Home
  • My Library
  • Ask AI
  • 1. CỰC TRỊ HÀM SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số ( )y f x có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 2. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại 2x  . B. Hàm số đạt cực đại tại 3x  . C. Hàm số đạt cực đại tại 4x  . D. Hàm số đạt cực đại tại 2x   . Câu 3. Cho hàm số 3 2 3 2y x x   . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại 2x  và đạt cực tiểu tại 0x  . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x  và đạt cực đại 0x  . C. Hàm số đạt cực đại tại 2x   và cực tiểu tại 0x  . D. Hàm số đạt cực đại tại 0x  và cực tiểu tại 2x   . Câu 4. Cho hàm số 4 2 2 3y x x   . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. Câu 5. Biết đồ thị hàm số 3 3 1y x x   có hai điểm cực trị ,A B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. 2.y x  B. 2 1.y x  C. 2 1.y x   D. 2.y x   x 2 4 y 0 0 y 3
  • 2. ,M n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số 2 3 3 2 x x y x     . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2M n bằng: A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Câu 7. Cho hàm số 3 2 17 24 8y x x x    . Kết luận nào sau đây là đúng? A. 1.CDx  B. 2 . 3 CDx  C. 3.CDx   D. 12.CDx   Câu 8. Cho hàm số 4 2 3 6 1y x x   . Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2.CDy   B. 1.CDy  C. 1.CDy   D. 2.CDy  Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại 3 2 x  ? A. 4 3 21 3 . 2 y x x x x    B. 2 3 2.y x x    C. 2 4 12 8.y x x   D. 1 . 2 x y x    Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu? A. 4 2 10 5 7.y x x    B. 3 2 17 2 5.y x x x     C. 2 . 1 x y x    D. 2 1 . 1 x x y x     Câu 11. Cho hàm số 2 3 13 19 3 x x y x     . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là: A. 5 2 13 0.x y   B. 3 13.y x  C. 6 13.y x  D. 2 4 1 0.x y   Câu 12. Cho hàm số 2 2y x x  . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  . C. Hàm số đạt cực đại 2x  . D. Hàm số không có cực trị. Câu 13. Cho hàm số 7 5 y x x  . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị . C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị. Câu 14. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm 2 3 4 ( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 5)f x x x x x      . Hỏi hàm số ( )y f x có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 15. Cho hàm số 1 2 3 ( 2 )y x x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại 1.x  B. Hàm số đạt cực đại tại 1x  . C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị. Câu 16. Cho hàm số 3 2 3 6y x x x    . Hàm số đạt cực trị tại hai điểm 1 2,x x . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 1 2S x x  bằng: A. 10 . B. 8 . C.10. D. 8. Câu 17. Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm trên ¡ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • 3. hàm đổi dấu khi x chạy qua 0x thì hàm số đạt cực tiểu tại 0x . B. Nếu 0( ) 0f x  thì hàm số đạt cực trị tại 0x . C. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x thì đạo hàm đổi dấu khi x chạy qua 0x . D. Nếu 0 0( ) ( ) 0f x f x   thì hàm số không đạt cực trị tại 0x . Câu 18. Cho hàm số ( )y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì 0( ) 0f x  . B. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x thì hàm số không có đạo hàm tại 0x hoặc 0( ) 0f x  . C. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì nó không có đạo hàm tại 0x . D. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì 0( ) 0f x  hoặc 0( ) 0f x  . Câu 19. Cho hàm số ( )y f x xác định trên ,a b[ ] và 0x thuộc đoạn ,a b[ ] . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì 0( ) 0f x  hoặc 0( ) 0f x  . B. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì 0( ) 0f x  . C. Hàm số ( )y f x đạt cực trị tại 0x thì nó không có đạo hàm tại 0x . D. Nếu hàm số đạt cực trị tại 0x thì hàm số không có đạo hàm tại 0x hoặc 0( ) 0f x  . Câu 20. Cho hàm số ( )y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu hàm số ( )y f x có giá trị cực đại là M , giá trị cực tiểu là m thì M m . B. Nếu hàm số ( )y f x không có cực trị thì phương trình 0( ) 0f x  vô nghiệm. C. Hàm số ( )y f x có đúng hai điểm cực trị thì hàm số đó là hàm bậc ba. D. Hàm số 4 2 y ax bx c   với 0a  luôn có cực trị. Câu 21. Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 hoặc 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 2. C. 0 hoặc 2. D. 0 hoặc 1. Câu 22. Cho hàm số 2 ( ) 2 4y f x x x    có đồ thị như hình vẽ: Hàm số ( )y f x có mấy cực trị? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23. Cho hàm số ( )y f x . Hàm số '( )y f x có đồ thị như hình vẽ:
  • 4. sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số ( )y f x cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. B. Đồ thị hàm số ( )y f x có hai điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số ( )y f x có ba điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số ( )y f x có một điểm có một điểm cực trị. Câu 24. Cho hàm số ( )y f x . Hàm số '( )y f x có đồ thị như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số ( )y f x đạt cực đại tại 1x  . B. Đồ thị hàm số ( )y f x có một điểm cực tiểu. C. Hàm số ( )y f x đồng biến trên ( ;1) . D. Đồ thị hàm số ( )y f x có hai điểm cực trị. Câu 25. Cho hàm số 3 | 3 2 |y x x   có đồ thị như hình vẽ:
  • 5. sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số ( )y f x chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. B. Đồ thị hàm số ( )y f x có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại. C. Đồ thị hàm số ( )y f x có bốn điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số ( )y f x có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Câu 26. Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị? A. 1 . 1 y x x    B. 3 2 3 7 2.y x x x    C. 4 2 2 3.y x x    D. 2 . 1 y x x    Câu 27. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 2 2 . 1 y x x    B. 3 2 3 .y x x  C. 4 2 2 3.y x x    D. 1 . 2 x y x    Câu 28. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số 3 2 ,( 0)y ax bx cx d a     luôn có cực trị. B. Đồ thị hàm số 4 2 ,( 0)y ax bx c a    luôn có ít nhất một điểm cực trị. C. Hàm số ,( 0) ax b y ad bc cx d      luôn không có cực trị. D. Đồ thị hàm số 3 2 ,( 0)y ax bx cx d a     có nhiều nhất hai điểm cực trị. Câu 29. Điểm cực tiểu của hàm số 3 3 4y x x    là: A. 1.x   B. 1.x  C. 3.x   D. 3.x  Câu 30. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại 1x  ? A. 5 2 5 5 13.y x x x    B. 4 4 3.y x x   C. 1 .y x x   D. 2 .y x x  Câu 31. Hàm số nào sau đây có cực trị? A. 3 1.y x  B. 4 2 3 2.y x x   C. 3 4.y x  D. 2 1 . 3 2 x y x   
  • 6. thị hàm số 4 2 3 5y x x   có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 (2 3) 3y x mx m x     đạt cực đại tại 1x  . A. 3.m  B. 3.m  C. 3.m  D. 3.m  Câu 34. Đồ thị hàm số 1 4 7 x y x    có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 35. Đồ thị hàm số 3 2 2 3y x x x    có tọa độ điểm cực tiểu là: A. (3;1). B. ( 1; 1).  C. 1 85 ; . 3 27       D. (1;3). Câu 36. Hàm số 4 2 2 2( 2) 2 3y x m x m m      có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là: A. 2.m  B. 2.m  C. 2.m  D. 2.m  Câu 37. Cho hàm số 3 21 4 5 17 3 y x x x     . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là 1 2,x x . Khi đó, tích số 1 2x x có giá trị là: A. 5. B. 5. C. 4. D. 4. Câu 38. Cho hàm số 4 3 3 4 2y x x   . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1x  . C. Hàm số đạt cực đại tại 1x  . D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  . Câu 39. Hàm số sin 2 cos3 2y a x b x x   (0 2 )x   đạt cực trị tại ; 2 x x    . Khi đó, giá trị của biểu thức 3 3P a b ab   là: A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 40. Hàm số 3 2 4 6 3 2y x x x     có mấy điểm cực trị? C. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 41. Hàm số 3 2 3 2y x x mx    đạt cực tiểu tại 2x  khi? A. 0.m  B. 0.m  C. 0.m  D. 0.m  Câu 42. Đồ thị hàm số 3 2 6 9 1y x x x    có tọa độ điểm cực đại là: A. (3;0). B. (1;3). C. (1;4). D. (3;1). Câu 43. Cho hàm số 3 2 2 ( 1) 3 ( 1) 3 2y m x x m x m m        . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì: A. 1.m  B. 1.m  C. 1.m  D. m tùy ý. Câu 44. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số trùng phương có thể có 2 điểm cực trị. B. Hàm số bậc 3 có thể có 3 cực trị. C. Hàm số trùng phương luôn có cực trị. D. Hàm phân thức không thể có cực trị. Câu 45. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2 2 5y x x   là: A. 5. B. 4. C. 0. D. 1.
  • 7. số 3 2 3 2y x   có bao nhiêu cực đại? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 47. Cho hàm số 4 2 3 4 2017y x x    . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu . D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. Câu 48. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 3 2 3 .y x x  B. 3 .y x x  C. 4 2 3 2.y x x   D. 3 .y x Câu 49. Cho hàm số 3 2 6 4 7y x x x    . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là 1 2,x x . Khi đó, giá trị của tổng 1 2x x là: A. 6. B. 4. C. 6. D. 4. Câu 50. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3 2 3 4y x x   là: D. 4 . B. 2 . C. 2 . A. 4 . Câu 51. Cho hàm số 3 2 y ax bx cx d    . Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm ( 1; 1)A   thì hàm số có phương trình là: A. 3 2 2 3y x x  . B. 3 2 2 3y x x   . C. 3 2 3 3y x x x   . D. 3 3 1y x x   . Câu 52. Hàm số nào dưới đây có cực trị? A. 4 1y x  . B. 3 2 2 1y x x x    . C. 2 1y x  . D. 1 2 1 x y x    . Câu 53. Điều kiện để hàm số 4 2 y ax bx c   ( 0)a  có 3 điểm cực trị là: A. 0.ab  B. 0.ab  C. 0.b  D. 0.c  Câu 54. Cho hàm số 3 21 2 (4 1) 3 3 y x mx m x     . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi 1 . 2 m  B. Với mọi m , hàm số luôn có cực trị. C. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi 1 . 2 m  D. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi 1.m  Câu 55. Hàm số 4 2 4 3y x x    có giá trị cực đại là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 7. Câu 56. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị? A. 4 2 3 2.y x x   B. 3 2 5 7.y x x   C. 2 2 1 . 3 x y x   D. 6 4 2017 2016 .y x x  Câu 57. Điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 1 4y x x   có tọa độ là: A. (1;2). B. (0;1). C. (2;3). D.  3;4 .
  • 8. đồ thị hàm số 3 2 2y x x ax b    có điểm cực trị là (1;3)A . Khi đó giá trị của 4a b là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59. Cho hàm số 3 2 3 2y x x   . Gọi ,a blần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của 2 2a b là: A. 8 . B. 2 . C. 2 . D. 4. Câu 60. Cho hàm số 4 2 5 3y x x   đạt cực trị tại 1 2 3, ,x x x . Khi đó, giá trị của tích 1 2 3x x x là: A. 0 . B. 5. C. 1. D. 3. Câu 61. Hàm số 3 3 1y x x   đạt cực đại tại x bằng : A. 2. B. 1. C. 0 . D. 1. Câu 62. Tìm giá trị cực đại ĐCy của hàm số 4 2 2 5y x x    A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Câu 63. Hàm số 3 21 2 4 1 3 y x x x    có bao nhiêu điểm cực trị ? A.1. B. 0. C.2. D. 3. Câu 64. Cho hàm số y= 3 2 3 2x x  . Khẳng định nào sau đây đúng : A. Hàm số có cực đại, cực tiểu . B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có cực đại , không có cực tiểu. D. Hàm số có cực tiểu không có cực đại. Câu 65. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau x  0x 1x 2x  y – ║ + 0 – + y Khi đó hàm số đã cho có : A. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. Một điểm cực đại , hai điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại , 1 điểm cực tiểu. Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số  4 2 1 2 1y mx m x m     có 3 điểm cực trị ? A. 1 0 m m     . B. 1m   . C. 1 0m   . D. 1m   . Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số  3 2 2 3 1y x x m x     không có cực trị? A. 8 3 m   . B. 5 3 m   . C. 5 3 m   . D. 8 3 m   . Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  3 21 1 1 3 y x mx m x     đạt cực đại tại 2x   ? A.Không tồn tại m . B. 1 . C.2 . D. 3. Câu 69. Cho hàm số ( )y f x liên tục trên ¡ có bảng biến thiên .
  • 9. định sau, khẳng định nào là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 . B.Hàm số đạt cực tiểu tại 3x  . C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1 . 3  D. Hàm số không có cực trị. Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2 1 3 m y x x mx    có 2 điểm cực trị thỏa mãn C CĐ Tx x . A. 2m  . B. 2 0m   . C. 2 2m   . D.0 2m  . Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:  3 21 6 3 y x mx m x m     có cực đại và cực tiểu . A. 2 3m   . B. 2 3 m m     . C. 2 3 m m     . D. 2 3m   . Câu 72. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số   3 2 2 3 6y m x x mx     có 2 cực trị ? A.    3;1 2m   . B.  3;1m  . C.    ; 3 1;m     . D.  3;1m  . Câu 73. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số  3 2 31 ( 3) 4 3 3 y x m x m x m m       đạt cực trị tại 1 2,x x thỏa mãn 1 21 .x x   A. 7 2 2 m    . B. 3 1m   . C. 3 1 m m     . D. 7 3 2 m    . Câu 74. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  3 2 2 21 (m 2) 3 1 3 y x m x m x      đạt cực tiểu tại 2x   . A. 3 1 m m    . B. 3m  . C. 1m  . D. 3 1 m m      . Câu 75. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:  3 21 1 ( 1) 3 2 3 6 y mx m x m x      đạt cực trị tại 1 2,x x thỏa mãn 1 22 1.x x  3 0 0 1
  • 10. 2 m    . B. 2 3 2 m m     . C.   6 6 1 ;1 0 2 2 m          . D. 2m  . Câu 76. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  4 2 1y mx m x m    chỉ có đúng một cực trị. A. 0 1m  .. B. 0 1 m m    . C. 0 1 m m    D. 0 1m  . Câu 77. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  4 2 2 4 3 2 1y mx m m x m      có ba điểm cực trị. A.  ;0m  . B.    0;1 3;m   . C.    ;0 1;3m   . D.  1;3m . Câu 78. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2 2 1y x m x   có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. 1m   . B. 0m  . C. 1m  . D. 1m   . Câu 79. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:  4 2 2 2 1y x m x m    có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. Không tồn tại m. B. 0m  . C. 0 1 m m     . D. 1m   . Câu 80. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 4 2 2y x mx m m    có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều. A. Không tồn tại m. B. 3 0 3 m m    . C. 3 3m  . D. 3m   . Câu 81. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 3y x x  là: A. 4 5. B.2. C.2 5 . D.4. Câu 82. Cho hàm số 4 21 2 3 4 y x x   có đồ thị là ( )C . Diện tích tam giác có các đỉnh là các điểm cực trị của đồ thị ( )C là: A. 8m  . B. 16.m  C. 32.m  D. 4.m  Câu 83. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số     y x mx m x3 21 (2 1) 3 3 có cực trị. A. 1m  . B. m . C. 1.m  D. 1.m  Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  4 2 2 9 10y mx m x    có 3 điểm cực trị.
  • 11.   . B. 3m   . C.0 3.m  D. 0 3 . 3 m m      Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số   4 2 3 1 2 y m x mx    chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. A. 1.m   B. 1 0.m   C. 1.m  D. 1 0.m   Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số     3 2 3 ( 1) 2y x mx m x có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. A. 0 1.m  B. 1.m  C. 0.m  D. 1.m  Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 3 1y x mx    có 2 điểm cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). A. 3 . 2 m  B. 1 . 2 m   C. 1.m  D. 1 . 2 m  Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số      y x m x mx m3 2 3( 1) 12 3 4 ( )C có hai điểm cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C 9 1; 2        lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. A. 1 . 2 m  B. 2.m   C. 2.m  D. 1 . 2 m   Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  3 2 22 2 2 3 1 3 3 y x mx m x     có hai điểm cực trị có hoành độ 1x , 2x sao cho  1 2 1 22 1x x x x   . A. 0.m  B. 2 . 3 m   C. 2 . 3 m  D. 1 . 2 m   Câu 90. Gọi 1 2,x x là hai điểm cực trị của hàm số  3 2 2 3 3 3 1y x mx m x m m      . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để : 2 2 1 2 1 2 7x x x x   A. 2m   . B. 2m   . C. 0m  . D. 1m   . Câu 91. Cho hàm số   4 2 1 3 5y m x mx    . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu A.    ;0 1;m    . B.  0;1m . C.  0;1m . D.    ;0 1;m    . Câu 92. Cho hàm số  4 2 2 2 1 1y x m x m     . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất . A. 1 . 2 m   B. 1 . 2 m  C. 0.m  D. 1.m 
  • 12. các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  3 2 2 3 3 11 3y x m x m     có hai điểm cực trị. Đồng thời hai điểm cực trị đó và điểm  0; 1C  thẳng hàng . A. 4.m  B. 1.m  C. 3.m   D. 2.m  Câu 94. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số: 3 3 2y x mx   cắt đường tròn tâm  1;1I bán kính bằng 1 tại 2 điểm ,A B mà diện tích tam giác IAB lớn nhất . A. 2 1 . 2 m   B. 3 1 . 2 m   C. 5 1 . 2 m   D. 6 1 . 2 m   Câu 95. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  3 2 2 3 1 6y x m x mx    có hai điểm cực trị ,A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng : 2y x  . A. 3 . 2 m m     B. 2 . 3 m m     C. 0 . 2 m m    D. 0 . 3 m m     Câu 96. Cho hàm số  3 2 6 3 2 6y x x m x m      . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 2 cực trị cùng dấu . A. 23 2 4 m    . B. 15 2 4 m    . C. 21 2 4 m    . D. 17 2 4 m    . Câu 97. Cho hàm số 3 2 2 9 12y x x x m    . Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B đồng thời A, B cùng với gốc tọa đọ O không thẳng hàng. Khi đó chu vi OAB nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. 10 2 . B. 10 2 . C. 20 10 . D. 3 2 . Câu 98. Cho hàm số 4 2 2 1y x mx m    . Tìm tất cả các giá trị của tham số thưc m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành 1 tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm . A. 4m  . B. 2m  . C. 3m  . D. 1m  . Câu 99. Tính theo m khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu ( nếu có) của đồ thị hàm số: 3 21 1 3 y x mx x m     . A.   2 4 22 1 4 5 9 . 3 m m m   B.   2 4 24 2 1 4 8 13 . 9 m m m   C.   2 4 22 1 4 8 13 . 3 m m m   D.   2 4 2 4 4 4 8 10 .m m m   Câu 100. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:    3 2 2 3 1 6 1 2y x m x m m x     có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trên đường thẳng có phương trình:  4y x d  .
  • 13. .m B.  0;1 .m C. 1 0; ; 1 . 2 m       D. 1 . 2 m       Câu 101. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 3 2 7 3y x mx x    có đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu vuông góc với đường thẳng có phương trình :  3y x d . A. 45 . 2 m   B. 0 . 1 m m    C. 2.m  D. 47 . 2 m   Câu 102. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:  3 2 2 2 3 3 1 3 1y x x m x m       có điểm cực đại và điểm cực tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O. A. 1.m  B. 1 .6 2 m m       C. 6 .2 1 m m       D. 1.m   Câu 103. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 3 2 3 2y x x mx    có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình:  1y x d  . A. 0.m  B. 0 .9 2 m m       C. 2.m  D. 9 . 2 m   Câu 104. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2 1y x mx m    có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. A. 1 .1 5 2 m m        B. 1 .1 5 2 m m       C. 1 5 . 2 m     D. 1.m  Câu 105. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2 4 2 1y x m x m    có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp. A. 1.m   B. 1.m  C. Không tồn tại m. D. 1.m   Câu 106. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2 8 1y x m x   có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64. A. Không tồn tại m. B. 5 2.m  C. 5 2.m   D. 5 2.m   Câu 107. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2y x mx m   có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. 1.m   B. 2.m  C.    ; 1 2; .m     D. Không tồn tại m. Câu 108. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:  4 2 3 1 2 1y x m x m     có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm  7;3D nội tiếp được một đường tròn.
  • 14. B. 1.m  C. 1.m   D. Không tồn tại m. Câu 109. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2 2 4 1y x mx m     có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ tạo thành 1 hình thoi. A. Không tồn tại m. B. 1 4 . 2 2 2 m m      C. 1.m   D. 1.m  Câu 110. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  3 2 2 2 3 3 1 3 1y x x m x m       có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O . A. 1 . 2 m   B. 1 . 2 m  C. 1.m   D. 1.m   Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3 3 3y x mx m   có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48 . A. 2m  hoặc 0m  . B. 2.m  C. 2.m   D. 2.m   Câu 112. Cho hàm số  4 2 2 1y x m x m    ( )C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( )C có ba điểm cực trị A , B , C sao cho OA BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. A. 2 2 2.m   B. 2 2 2.m   C. 2 2 2.m   D. 1.m   Câu 113. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3 3 4y x mx m   có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng ( ):d y x . A. 2 . 2 m  B. 2 . 2 m   C. 0m  hoặc 2 2 m  . D. 2 . 2 m   Câu 114. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2 3 3 3( 1)y x mx m x m m      có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. A. 3 2 2m    hoặc 1m   . B. 3 2 2m    hoặc 1m   . C. 3 2 2m    hoặc 3 2 2m    . D. 3 2 2.m    Câu 115. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 2 1y x m x   ( )C có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. 1.m   B. 1m  hoặc 0m  . C. 1m   hoặc 0m  . D. 1.m   Câu 116. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3 3 3y mx mx m    có hai điểm cực trị ,A B sao cho 2 2 2 2 ( ) 20AB OA OB   ( Trong đó O là gốc tọa độ).
  • 15.  B. 1m  . C. 1m   hoặc 17 11 m   . D. 1m  hoặc 17 11 m   . Câu 117. Cho hàm số 3 2 3y x x  ( )C .Tìm tất cả các giá trị thực tham số m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị ( )C tạo với đường thẳng : 3 0x my    một góc  biết 4 cos 5   . A. 2m  hoặc 2 11 m   . B. 2m   hoặc 2 11 m   . C. 2m  hoặc 2 11 m  . D. 2m  . Câu 118. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  4 2 4 1 2 1y x m x m     có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. A. 0.m  B. 1.m  C. 3 3 1 . 2 m   D. 3 3 1 . 2 m   Câu 119. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm 3 (2 ; )M m m tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ( )y x m x m m x C      một tam giác có diện tích nhỏ nhất. A. 2.m  B. 0.m  C. 1.m  D. 1.m  