scissorsCách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanmột ngôi trường; trường học a school Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. 1. Bạn có thể đưa cho tôi cây kéo được không? Could you pass me the scissors, please? 2. Những cái kéo có tay cầm màu cam này là kéo để dùng bằng tay phải. These scissors with the orange handles are right-handed scissors. Cùng học thêm một số từ vựng về đồ dùng văn phòng (stationery) nha! - sticky note: giấy ghi chú có keo dính - pencil sharpener: đồ gọt bút chì - stapler: đồ bấm ghim - paper clip: kẹp giấy - pen: bút bi - pencil: bút chì - eraser: gôm tẩy - calculator: máy tính - ruler: thước đo - notebook: sổ tay - scissors: kéo scissorsYour browser doesn't support HTML5 audio UK/ˈsɪz.əz/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/ˈsɪz.ɚz/
|