Chào mừng các bạn đến với chương trình Học Tiếng Anh cùng Radio Me. Mình là Thuần. Bài học ngày hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách gọi các loại bút trong tiếng Anh nhé! Đố các bạn biết cách gọi bút nhớ dòng, bút chì kim, bút sáp màu là gì trong tiếng Anh? Chúng ta cùng xem và học luôn nào! Đầu tiên đó chính là: Show
Ballpoint Ballpoint (hay ballpoint pen) có nghĩa là bút bi, giúp mực hiện lên giấy nhờ chuyển động lăn của viên bi nhỏ (ball: bi, point: đầu ngòi bút). Ví dụ: The letter was written in blue ballpoint pen. (Bức thư được viết bằng bút bi xanh).Pen ngoài nghĩa là bút còn dùng để chỉ một bãi chăn nuôi có rào chắn (a sheep/pig pen) hoặc dùng với nghĩa động từ là viết, sáng tác. Bạn cũng có thể dùng cụm từ put/set pen to paper với nghĩa tương tự. Ví dụ: It's time you put pen to paper and replied to that letter from your mother. (Giờ là lúc đặt bút xuống và trả lời thư của mẹ bạn). Thành ngữ the pen is mightier than the sword có nghĩa "ngòi bút mạnh hơn đao kiếm", nhấn mạnh ngôn từ ảnh hưởng tới suy nghĩ của con người nhiều hơn vũ lực hay cưỡng chế.Crayon Crayon (hay wax crayon, wax pastel) chỉ bút sáp màu mà trẻ con thường dùng để vẽ, viết. Động từ crayon được dùng với nghĩa vẽ bằng sáp màu. Ví dụ: When I left her, she was busy crayoning. (Khi tôi bỏ con bé lại, nó đang bận tô sáp màu). Chúng ta cùng đến với loại bút tiếp theo nhé:Pencil Pencil là bút chì. Ví dụ: It's in pencil, so you can rub it out if you need to. (Nó được viết bằng bút chì, do đó bạn có thể xóa đi nếu cần thiết). Một số từ vựng liên quan: pencil sharpener (gọt bút chì), eyebrow pencil (chì kẻ mày), lip pencil (chì kẻ môi), pencil box (hộp đựng bút), pencil sketch (bức phác họa bằng bút chì). Cụm từ pencil sth/sb in có nghĩa sắp đặt một việc gì đó với ai vào một dịp cụ thể và biết trước là có thể thay đổi. Ví dụ: I penciled you in for lunch next Thursday. (Tôi hẹn anh ăn trưa thứ năm tuần tới nhé - Kế hoạch có thể thay đổi và sẽ báo lại).Technical pen Technical pen là bút kỹ thuật, loại bút chuyên dụng của kỹ sư, kiến trúc sư (technical: thuộc về kỹ thuật). Gel pen Sau đây là một số loại bút khá phổ biến: Colored pencil Bút chì màu được gọi là colored pencil trong tiếng Anh.Mechanical pencil Bút chì kim được gọi là mechanical pencil trong tiếng Anh - Mỹ và propelling pencil trong tiếng Anh - Anh. Đây là loại bút chì không cần gọt mà chỉ cần đẩy ruột ra dần và thay ruột khi dùng hết (mechanical: cơ học, propelling: đẩy đi).Correction pen Correction pen/ correction fluid là bút xóa (correction: sự sửa chữa, fluid: chất lỏng). Băng xóa được gọi là correction tape (tape: băng).Highlighter Highlighter là bút nhớ dòng, thường có mực màu nổi để đánh dấu sách, tạp chí. Động từ highlight có nghĩa là nêu rõ, làm nổi bật.Bài học ngày hôm nay đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Chúc các bạn học vui. Have a nice day! Câu bị động đặc biệt (Special Passive Voice): Have sth done, Make sth done, Get sth done,…January 30, 2021 Bạn đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì Danh từ Đếm được và Không đếm được Thường Gặp (Countable & Uncountable nouns) – Phân biệtJanuary 30, 2021Tiếp nối chuỗi bài viết chia sẻ từ vựng theo chủ đề, hôm nay, Trường Anh ngữWow English sẽ tiếp tục tổng hợp lại tất cả các từ vựng về đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh.Bạn đang xem: Bút màu tiếng anh đọc là gì Không để các bạnphải đợi lâu nữa, chúng ta cùng bắt đầu ngay nhé!!! - CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ" width="1024" srcset="https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min.png 1024w, https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-300x144.png 300w, https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-768x370.png 768w, https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-260x125.png 260w, https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-50x24.png 50w, https://otworzumysl.com/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-576x277.png 576w" sizes="(max-width: 1024px) 100vw, 1024px" /> 1. Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa 2. Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép 3. Binder /ˈbaɪndə/: bìa rời (báo, tạp chí) 4. Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển 5. Pencil /ˈpensəl/: bút chì 6. Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì 7. Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút 8. Pen /pen/: bút mực 9. Ballpoint /bɔːlpɔɪnt/: bút bi 10. Highlighter /ˈhaɪlaɪtə/: bút đánh dấu màu 11. Paintbrush /ˈpeɪntbrʌʃ/: bút tô màu Xem thêm: Easily Confused Words: Overtime Vs, Overtime Pay 12. Marker /ˈmɑːkə /: bút lông 13. Crayon /ˈkreɪən/: bút màu sáp 14. Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ 15. Coloured pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/: bút chì màu 16. Paper /ˈpeɪpə/: giấy viết 17. Draft /drɑːft/: giấy nháp 18. Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ 19. Stencil /ˈstensəl/: giấy nến 21. Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than 22. Cutter/ˈkʌtə/: dao rọc giấy 23. Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy 24. Paper fastener /ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy 25. File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu 26. Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú 27. File holder /faɪl. ˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ 28. Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ 29. Eraser /ɪˈreɪzə/: cái tẩy 30. Board /bɔːd/: bảng 31. Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen 32. Chalk /tʃɔːk/: phấn viết 33. Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng 34. Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ 35. Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke 36. Protractor /prəˈtræktə/: thước đo góc 37. Compass /ˈkʌmpəs/: com-pa 38. Tape measure/ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn 39. Desk /desk/ : bàn học 40. Chair /tʃeə/: cái ghế 41. Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường 42. Bookcase /ˈbʊk-keɪs/: giá để sách 43. Backpack /ˈbækpæk/: ba lô 44. Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính bàn 45. Calculator /ˈkælkjəleɪtə/: máy tính cầm tay 46. Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo 47. Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp 48. Glue /ɡluː/: Keo dán hồ 49. Stapler /ˈsteɪplə/: dụng cụ dập ghim 50. Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm 51. Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn) 52. Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt 53. Ribbon /ˈrɪbən/: dải ruy-băng 54. Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm 55. Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm) 56. Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm) 57. Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp 58. Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu 59. Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước 60. Palette /ˈpælət/: bảng màu 61. Paint /peɪnt/: sơn, màu 62. Map /mæp/: bản đồ Trên đây là 62 các từ tiếng anh chỉ đồ dùng học tập đã được Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại. Ngoài các từ mới và phiên âm kèm theo thì Wow English còn tổng hợp kiến thức theo dạng hình ảnh – đây là phương pháp học từ vựng thông qua các hình ảnh sinh động, màu sắc, tác động mạnh vào thị giác, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Ngoài chủ đề đồ dùng học tập trong Tiếng Anh thì các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác về trong chuỗi các bài viết về từ vựng theo chủ đề đã được Trường Anh ngữ Wow English tâm huyết biên soạn lại như sau: Chúc các bạn học tập vui vẻ!!! cd;">Hãy để Wow Englishlà nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểmchuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
Tác giả: vi.glosbe.com Ngày đăng: 27/6/2021 Đánh giá: 1 ⭐ ( 77274 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐
Bạn đang đọc: Top 18 cái bút chì đọc tiếng anh là gì mới nhất 2021 Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm: I didn’t even bring a pencil on the first day of school. OpenSubtitles2018.v3. Làm sao mà anh làm cái bút chì di chuyển được?… xem ngay 2. bút chì bằng Tiếng Anh – GlosbeTác giả: vi.glosbe.com Ngày đăng: 16/2/2021 Đánh giá: 1 ⭐ ( 41462 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐ Tóm tắt: Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm: Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. Now this is a pencil with a few slots over here. QED. Thay …… xem ngay 3. BÚT CHÌ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.laTác giả: www.babla.vn Ngày đăng: 5/8/2021 Đánh giá: 2 ⭐ ( 86357 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Bài viết về BÚT CHÌ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm: Tra từ ‘bút chì’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác…. xem ngay 4. Bút Màu Tiếng Anh Đọc Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Các …Tác giả: tranminhdung.vn Ngày đăng: 10/6/2021 Đánh giá: 1 ⭐ ( 6994 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Câu bị động đặc biệt (Special Passive Voice): Have sth done, Make sth done, Get sth done,…January 30, 2021 Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu bị động đặc biệt (Special Passive Voice): Have sth done, Make sth done, Get sth done,…January 30, 2021…. xem ngay 5. Từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng trong lớp học – Trường …Tác giả: www.cdmiennam.edu.vn Ngày đăng: 21/4/2021 Đánh giá: 2 ⭐ ( 5574 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐ Tóm tắt: Test tubes’ chỉ những ống nghiệm, ‘pencil sharpener’ là cái gọt bút chì. Còn thước đo độ trong tiếng Anh là gì?Theo 7ESL… Khớp với kết quả tìm kiếm: 30 thg 11, 2018 Test tubes’ chỉ những ống nghiệm, ‘pencil sharpener’ là cái gọt bút chì. Còn thước đo độ trong tiếng Anh là gì? Theo 7ESL…… xem ngay 6. Tiếng Anh lớp 3 unit 8 – This is my penTác giả: sieusaotienganh.edu.vn Ngày đăng: 9/7/2021 Đánh giá: 2 ⭐ ( 69121 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Các đáp án, lời giải chính xác bài tập sách giáo khoa và sách bài tập tiếng Anh lớp 3 sẽ hỗ trợ việc học của các bé hiệu quả cao hơn. Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 3, 2020 b) Đó là những cây bút chì của tôi. Thật vậy à? Vâng, đúng. Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói) …… xem ngay 7. Tiếng Anh chủ đề: Dụng cụ học tập – Toomva.comTác giả: toomva.com Ngày đăng: 20/8/2021 Đánh giá: 5 ⭐ ( 80548 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐ Tóm tắt: Tiếng Anh chủ đề: Dụng cụ học tập. – Tiếng Anh chủ đề: Sức khỏe. – Tiếng Anh chủ đề: các mục trong hợp đồng.. 1. Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng 2. Bag /… Khớp với kết quả tìm kiếm: 15. Pen /pen/ chiếc bút. 16. Pencil /’pensl/ bút chì 17. Ruler /’ru:lə/ thước kẻ… xem ngay 8. Từ vựng tiếng Anh về Các dụng cụ học tập – LeeritTác giả: leerit.com Ngày đăng: 27/3/2021 Đánh giá: 4 ⭐ ( 33660 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐ Tóm tắt: null Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. ruler. /ˈruːlər/. cây thước. 2. scissors. /ˈsɪzəz/. cái kéo. 3. crayon. /ˈkreɪən/. bút sáp màu. 4. hand sanitizer. nước rửa tay. 5. glue bottle. chai keo. 9. pencil sharpener | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-ViệtTác giả: dictionary.cambridge.org Ngày đăng: 22/5/2021 Đánh giá: 1 ⭐ ( 16159 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐ Tóm tắt: pencil sharpener – dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt – Cambridge Dictionary Khớp với kết quả tìm kiếm: an object with a blade inside that you use to make pencils sharp. cái gọt bút chì. (Bản dịch của pencil …… xem ngay 10. Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập – Step UpTác giả: stepup.edu.vn Ngày đăng: 24/1/2021
Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker Đánh giá: 3 ⭐ ( 58656 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐ Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập được tổng hợp chi tiết nhất. Bài văn mẫu viết về dụng cụ học tập trong tiếng Anh với bản dịch để bạn tham khảo. Khớp với kết quả tìm kiếm: Mùa tựu trường đến cũng là lúc học sinh, sinh viên quay trở lại học tập, nghiên cứu ở dưới những mái trường cùng thầy cô, bè bạn. Có những “người bạn” luôn …… xem ngay 11. Cái cặp Việt tiếng Anh là gì – Hỏi – ĐápTác giả: boxhoidap.com Ngày đăng: 29/8/2021 Đánh giá: 4 ⭐ ( 27213 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐ Tóm tắt: Cái Cặp Tiếng Anh Là Gì Cái Cặp Trong Tiếng Anh Là GìTiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập … Khớp với kết quả tìm kiếm: Coloured paper: Giấy màu.Newspaper: tờ báo.Paintbrush: bút vẽ.Straws: ống hút.Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.Paper: giấy.Scissors: cái kéo.Stencil: Khuôn tô …… xem ngay 12. Từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ học tậpTác giả: aroma.vn Ngày đăng: 13/8/2021 Đánh giá: 2 ⭐ ( 96201 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐ Tóm tắt: Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày. Hôm nay hãy cùng aroma tham khảo thêm qua bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ hoc tập này nhé. Khớp với kết quả tìm kiếm: Pen: cái bút. Pencil: bút chì. Pencilcase: hộp bút. Giờ cùng đến với thử thách tiếp theo nhé: Tu-vung- …… xem ngay 13. Từ vựng tiếng Anh đồ dùng học tập – AMES EnglishTác giả: ames.edu.vn Ngày đăng: 13/7/2021 Đánh giá: 5 ⭐ ( 70146 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐ Tóm tắt: Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Vậy những đồ dùng học tập trong tiếng Anh sẽ như thế nào? Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 9, 2020 Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen … Newspaper: Tờ báo; Pencil sharpener: Cái gọt bút chì …Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì… xem ngay 14. Bút chì và cục tẩy Các bạn đọc… – Tiếng Anh là chuyện nhỏTác giả: www.facebook.com Ngày đăng: 18/1/2021 Đánh giá: 4 ⭐ ( 60526 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐ Tóm tắt: See posts, photos and more on Facebook. Khớp với kết quả tìm kiếm: Các bạn đọc bản tiếng Anh ở đây nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/pencil-and-eraser-but-chi-va-cuc-tay-2734.html. Bút chì: Mình xin lỗi. Cục tẩy: Vì cái gì …… xem ngay 15. How do you say “cây bút tiếng anh đọc là gì” in Vietnamese?Tác giả: hinative.com Ngày đăng: 6/7/2021 Đánh giá: 1 ⭐ ( 68421 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Bài viết về How do you say “cây bút tiếng anh đọc là gì” in Vietnamese? | HiNative. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm: 21 thg 1, 2019 pen: bút máy (bút mực) pencil: bút chì pencil case: hộp bút, hộp đựng bút pencil sharpener: gọt bút chì. See a translation.4 câu trả lời · 0 bình chọn: @m_Th penPencil… xem ngay 16. Bút chì tiếng anh là gì – Yellow Cab PizzaTác giả: yellowcabpizza.vn Ngày đăng: 13/3/2021 Đánh giá: 5 ⭐ ( 19515 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐ Tóm tắt: Đố các bạn biết cách gọi bút nhớ dòng, bút chì kim, bút sáp màu là gì trong tiếng Anh? Chúng ta cùng xem và học luôn nào! Chào mừng các bạn đến với chương trình Học Tiếng Anh cùng Radio Me, Mình là Thuần Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 6, 2021 Ví dụ: The letter was written in xanh ballpoint pen. (Bức thư được viết bởi cây viết bi xanh).Bạn sẽ xem: Bút chì kim tiếng anh là gìPen không …… xem ngay 17. CÂY BÚT CHÌ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh DịchTác giả: tr-ex.me Ngày đăng: 29/5/2021 Đánh giá: 5 ⭐ ( 77988 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐ Tóm tắt: Dịch trong bối cảnh “CÂY BÚT CHÌ” trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “CÂY BÚT CHÌ” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Khớp với kết quả tìm kiếm: Tôi muốn nói về những cây bút chì môi, mà chỉ là quyến rũ tôi…. xem ngay 18. pencil sharpener tiếng Anh là gì? – Từ điển sốTác giả: tudienso.com Ngày đăng: 28/6/2021 Đánh giá: 3 ⭐ ( 74594 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐ Tóm tắt: pencil sharpener trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pencil sharpener (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành.
Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì? Khớp với kết quả tìm kiếm: Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pencil sharpener tiếng Anh nghĩa là gì. pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ * danh từ – cái gọt bút chì …… xem ngay |