Cách độc mã máy rửa bát Bosch

Chắc ai trong chúng ta cũng thừa nhận rằng máy rửa bát là 1 trong phát minh sáng tạo, đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại như hiện nay, nó góp thêm phần giảm tải sức lực, đồng thời tiết kiệm khoảng thời gian đáng kể cho mỗi cá nhân. Vì vậy, nếu có điều kiện, hãy chọn một chiếc thiết bị cho gia đình mình.

Tuy nhiên, trong quá trình tìm hiểu thêm một vài loại máy rửa bát thuộc thương hiệu Bosch, chắc hẳn nhiều khách hàng đang rất muốn biết ý nghĩa về những con số có trong một mã sản phẩm của các loại máy này. Có phải chúng được đơn vị sản xuất đặt ngẫu nhiên hay không? Hay số Model còn biểu thị điều gì khác? Hôm nay Bếp 365 sẽ giải đáp thắc mắc này thông qua bài viết "Lý giải cách đặt tên model cho máy rửa bát Bosch".

Dựa vào Mã Sản Phẩm của loại máy rửa bát Bosch, cơ bản nhất sẽ có 10 ký tự chữ và số được kết hợp. Vậy chúng ta có thể đánh dấu và giải thích lần lượt từ 01-10 ký tự này.

Cách độc mã máy rửa bát Bosch

  Lý giải cách đặt tên model cho máy rửa bát Bosch

1. Ký tự đầu tiên trong model máy rửa bát

S: Viết tắt của máy rửa bát, mọi máy rửa bát đều có ký tự đầu tiên là S, ví dụ: SMS68MI04E, SMV88UI36X, SMI68TS06E…

2. Vị trí thứ 02 ký tự chữ thể hiện kích thước của máy rửa bát

- M: kích thước W600 x H815/845 mm.

- B: kích thước W600 x H865/895 mm.

- P: kích thước W450 x H815/845 mm.

- G: Kích thước đặc biệt.

3. Vị trí thứ 03 ký tự chữ thể hiện kiểu lắp đặt

- D: Lắp âm tủ, mặt bên ngoài được thiết kế tính thẩm mỹ cao. (SMD86P04DE vỏ bên ngoài màu Cafe đặc biệt)

- E: Tích hợp bản lề Vario, có thể thay đổi được chiều cao cánh cửa sao cho phù hợp với tủ bếp.

- I: Lắp âm bán phần.

- S: Máy để độc lập.

- U: Lắp âm tủ, mặt inox.

- V: Lắp âm toàn phần.

- Z: Sản phẩm có phụ kiện đặc biệt.

 4. Vị trí thứ 04 ký tự số thể hiện cho từng Serie máy của Bosch

- 2: Serie 2.

- 4: Serie 4.

- 6: Serie 6.

- 8: Serie 8. 

5. Vị trí thứ 05 ký tự số thể hiện số chương trình rửa của máy

- 3: Có 03 chương trình rửa cơ bản.

- 4: Có 04 chương trình rửa cơ bản.

- 5: Có 05 chương trình rửa cơ bản.

- 6: Có 06 chương trình rửa cơ bản.

- 8: Có 08 chương trình rửa cơ bản.

6. Vị trí thứ 06 ký tự chữ thể hiện máy được tích hơp hệ thống giỏ đựng

- A+B: Giỏ nhựa: cơ bản/ Vario không VS.

- E+F: Giỏ nhựa: Vario VS.

 - G+H: Giỏ nhựa: VarioFlex không VS.

- K+L: Giỏ nhựa: VarioFlex có VS.

 - C+D: Giỏ kim loại: cơ bản/ Vario không VS.

- F+G: Giỏ kim loại: Vario có VS.

- I+J: Giỏ kim loại VarioFlex không VS.

- M+N: Giỏ kim loại VarioFlex có VS.

- P+Q: Giỏ kim loại VarioFlexPro không VSP.

- T+U: Giỏ kim loại VarioFlexPro có VSP.

Từ thông tin trên mã, bạn có thể biết được hệ thống giỏ đựng thuộc dòng nào. Hãy cùng thực hành thông qua một số mẫu máy rửa bát sau: BOSCH SMS88UI36E, BOSCH SMS88TI40M, BOSCH SMV68TX06E, BOSCH SMV68MX03E, BOSCH SMS25EI00G, BOSCH SMS63L08EA, BOSCH SMS68MI04E, BOSCH SMI68MS07E, BOSCH SMS46MI05E, BOSCH SMS68UI02E...

7. Vị trí thứ 07 ký tự chữ thể hiện màu sắc của sản phẩm

- X: Màu không xác định do mặt bảng điều khiển ở cạnh trên.

- B: Đen.

- I: Bạc – Inox.

- M: Nâu – Cafe.

- S: Thép không gỉ.

- W: Màu trắng. 

8. Vị trí thứ 08 ký tự số 0, 3, 4,

9. Vị trí thứ 09 ký tự số thể hiện máy rửa bát có được tích hợp công nghệ kết nối không

- 1 + 2 +3 + 4 + 5: Không có kết nối Home Connect.

- 6: Có kết nối Home Connect.

- 7 + 8 + 9: Không có kết nối Home Connect. 

10. Vị trí thứ 10 ký tự chữ, thể hiện sản phẩm sản xuất cho thị trường nào

- D: Deutschland.

- E: Europa.

- G: UK.

Đối với những ai ít tiếp xúc với máy rửa bát, việc để nhớ tên từng model của từng loại máy dường như không dễ dàng gì. Tuy nhiên, với những ai đã từng tiếp xúc với thiết bị, thường xuyên tìm hiểu về các loại máy rửa bát thì đều hoàn toàn có thể nhớ tên ngay, và chỉ cần đọc mã sản phẩm là đã có thể hiểu khái quát về loại máy rửa bát đó mà không cần tham khảo trước. Đó là ý đồ của hãng sản xuất.

Nếu quý khách hàng đang sẵn có ý định mua máy rửa bát Bosch và các thiết bị nhà bếp khác, bạn có thể đến với Showroom Bếp 365 – Địa chỉ cửa hàng chuyên cung cấp những sản phẩm nhà bếp chính hãng, đáng tin cậy. Hãy đến với Bếp 365 để được support tận tình về các thiết bị nhà bếp và mua với cái giá tốt nhất Thị trường.

Máy rửa bát Bosch là một trong những món đồ điện gia dụng được rất nhiều gia đình trên thế giới tin dùng. Tuy nhiên, khi nhìn vào tên máy rửa bát Bosch, nếu chưa từng tìm hiểu về dòng máy này bạn rất dễ bối rối và có thể còn nghĩ đó là những ký tự để phân biệt máy này với máy khác, không có nhiều ý nghĩa.

Thực tế, cách đặt tên máy rửa bát Bosch khá chặt chẽ, mỗi kí tự (chữ hoặc số) trong tên của máy đều cho bạn biết những thông tin hữu ích về chiếc máy đang tìm hiểu, đó có thể là kích thước máy rửa bát, kiểu lắp đặt, màu sắc, đời máy, kiểu giá đựng bát trong máy...

Ví dụ, từ tên máy rửa bát Bosch SMS88UI36E bạn có thể đọc được đây là: máy rửa bát độc lập, có kích thước 60x8,15/84,5cm, sê-ri 8, có 8 chương trình rửa, màu bạc của inox, giá kim loại VarioFlexPro có ngăn kéo, hỗ trợ kết nối Home Connect và là máy sản xuất cho thị trường châu Âu. Khá nhiều thông tin phải không nào?

Vậy làm sao để có thể lấy được nhiều thông tin như vậy chỉ qua việc đọc tên máy rửa bát Bosch? Hãy cùng phân tích ví dụ trên để giải mã tên máy rửa bát (MRB) Bosch nhé.

Cách độc mã máy rửa bát Bosch
Giải mã các kí tự trong tên của máy rửa bát Bosch

1. Kí tự đầu tiên trong tên MRB Bosch

Với MRB Bosch, kí tự đầu tiên là loại thiết bị, mặc định là S, viết tắt của Spülen, hiểu là loại máy này là máy rửa bát.

2. Kí tự thứ 2 trong tên MRB Bosch

Kí tự này cho biết kích thước của MRB Bosch, cụ thể:

  • B: Chiều rộng 60cm x chiều cao 86,5/89,5cm.
  • G: Kích thước đặc biệt.
  • M: Chiều rộng 60cm x chiều cao 81,5/84,5cm.
  • P: Chiều rộng 45cm x chiều cao 81,5/84,5cm.

3. Kí tự thứ 3 trong tên MRB Bosch

Kí tự thứ 3 sẽ cho bạn biết kiểu lắp đặt của máy rửa bát, cụ thể:

  • D: MRB lắp âm tủ, thường có mặt ngoài thiết kế rất đẹp.
  • E: Tích hợp bản lề Vario, giúp thay đổi được chiều cao của cánh cửa để phù hợp với kích thước tủ bếp.
  • I: MRB có kí tự thứ 3 là I sẽ được lắp bán âm tủ
  • S: S cho biết đây là MRB độc lập
  • U: MRB này là âm tủ, mặt inox
  • V: MRB được lắp đặt âm toàn phần
  • Z: MRB có phụ kiện đặc biệt

4. Kí tự thứ 4 trong tên MRB Bosch

Ở đây, bạn sẽ đọc được MRB Bosch thuộc Sê-ri nào. MRB Bosch hiện có 4 sê-ri là 2, 4, 6, 8. Về cơ bản, sê-ri cao hơn thì MRB Bosch có nhiều tính năng và cải tiến hơn, từ công nghệ sấy, tiết kiệm điện, tiết kiệm nước đến cảm biến chống rò nước, kết nối Home Connect, màn hình cảm ứng... Đời càng cao thì danh sách tính năng, công nghệ càng dài.

5. Kí tự thứ 5 trong tên MRB Bosch

Kí tự này cho bạn biết MRB có mấy chương trình rửa. Các MRB Bosch hiện tại có số chương trình rửa dao động từ 3 đến 8 chương trình:

  • Intensive 70°C: Rửa chuyên sâu
  • Auto 45°C - 65°C: Rửa tự động
  • 1h 65°C: Rửa 1 giờ
  • Eco 50°C: Rửa tiết kiệm
  • Silence 50°C: Rửa yên tĩnh
  • Quick 45°C: Rửa nhanh
  • Glass 40°C: Rửa ly
  • Pre Rince: Rửa tráng
Cách độc mã máy rửa bát Bosch
6 chương trình rửa trên máy rửa bát Sê-ri 4

6. Kí tự thứ 6 trong tên MRB Bosch

Kí tự này sẽ cho bạn biết bên trong MRB có kiểu giá/giỏ xếp bát nào:

  • A+B: Giá nhựa cơ bản, không ngăn kéo
  • C+D: Giá kim loại cơ bản, không ngăn kéo
  • E+F: Giá nhựa Vario có ngăn kéo
  • F+G: Giá kim loại có ngăn kéo
  • G+H: Giá nhựa VarioFlex, không có ngăn kéo
  • I+J: Giá kim loại VarioFlex, không có ngăn kéo
  • K+L: Giá nhựa VarioFlex có ngăn kéo
  • M+N: Giá kim loại VarioFlex có ngăn kéo
  • P+Q: Giá kim loại VarioFlexPro, không có ngăn kéo
  • T+U: Giá kim loại VarioFlexPro, có ngăn kéo
Cách độc mã máy rửa bát Bosch
Cách độc mã máy rửa bát Bosch

Bên trái là giá kim loại VarioFlexPro có ngăn kéo, bên phải là giá kim loại VarioFlex không ngăn kéo

7. Kí tự thứ 7 trong tên MRB Bosch

Ở phần này bạn sẽ đọc được màu của MRB, cụ thể như sau:

  • B: Đen
  • D: Chưa biết
  • I: Bạc (màu inox)
  • M: Nâu (cà phê)
  • S: Thép không gỉ
  • W: Trắng
  • X: Không nhìn thấy (vì lắp âm toàn phần và phần màn hình điều khiển ở trên phần nắp)

8. Kí tự thứ 8 trong tên MRB Bosch

Đây thường là các số, mình cũng chưa hiểu lắm ý nghĩa của các kí tự này. Nếu bạn có thêm thông tin về kí tự này thì chia sẻ cho mình với nhé.

9. Kí tự thứ 9 trong tên MRB Bosch

Nếu đây là số 6, MRB Bosch có hỗ trợ kết nối Home Connect, cho phép bạn điều khiển máy từ thiết bị thông minh như điện thoại.

Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 7, 8, 9 thể hiện MRB không có kết nối này.

10. Kí tự thứ 10 trong tên MRB Bosch

Chữ thứ 10 này sẽ cho bạn biết MRB được sản xuất cho thị trường nào:

  • D: Đức (Deutschland), những máy này gọi là nội địa Đức, và cách nhận biết dễ nhất là bảng điều khiển của nó sẽ là tiếng Đức.
  • E: Châu Âu (Europa)
  • G: Anh (Großbritannien)
  • P: Ba Lan (Poland)
  • M: Trung Đông (Middle East)

Ngoài ra, vẫn có những MRB có tên hơi khác so với cách đặt tên ở trên, ví dụ MRB Bosch có tên với 2 kí tự cuối là EA (East Asia - Đông Á) là những máy được sản xuất ở Thổ Nhĩ Kì và dành cho thị trường EA. Cách đặt tên của những máy này thường chỉ giống 4 kí tự đầu so với tên của MRB Bosch của các thị trường kể trên.

Sau khi biết những thông tin trên, bạn có thể đọc được máy rửa bát Bosch SMS25KI00E có những đặc điểm gì không?

Ban đầu có thể cần chút thời gian để làm quen với những kí tự trong tên máy rửa bát Bosch, nhưng khi đã quen bạn có thể ngay lập tức đọc ra những thông số cơ bản trên máy, khá quan trọng khi tìm hiểu và mua MRB Bosch.

>> 7 mã lỗi thường gặp trên máy rửa bát Bosch và cách khắc phục

Mời bạn cùng Quantrimang tìm hiểu và lựa chọn các sản phẩm máy rửa bát thương hiệu Bosch chất lượng, giá tốt qua danh sách gợi ý dưới đây:

Xem thêm
Cách độc mã máy rửa bát Bosch

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!