Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu học tiếng anh giao tiếp trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

Show

Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Vì sao bạn nên xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Bởi từ vựng chính là kiến thức cốt lõi giúp bạn nghe, nói và hiểu tiếng Anh giao tiếp, cho dù ngữ pháp của bạn chưa tốt.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp giúp bạn nhớ nhanh và lâu nhất. Bởi vì những từ mới có mối liên kết với nhau, được xếp vào những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống mà bạn có thể tiếp xúc và ôn tập mỗi ngày. Chính vì vậy, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hơn khi bắt gặp tình huống giao tiếp thực tế.

Ngoài ra, phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng còn giúp bạn tránh được tình trạng “học vẹt” hay mò mẫm đoán nghĩa. Thay vào đó, bạn thật sự hiểu bản chất của từ, biết đặt từ ngữ vào bối cảnh giao tiếp nào chính xác nhất.

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

Dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất trong giao tiếp thường ngày. Đồng thời, bổ sung thêm phiên âm giúp bạn phát âm tiếng Anh đúng chuẩn quốc tế theo IPA.

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về cơ thể con người

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtArm/ɑrm/nouncánh tayBack/bæk/nounlưngBelly/ˈbɛli/nounbụngBlood/blʌd/nounmáuBody/ˈbɑdi/nouncơ thểBody part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thểBone/boʊn/nounxươngBottom/ˈbɑtəm/nounmôngBrain/breɪn/nounnãoChest/ʧɛst/nounngực, lồng ngựcEar/Ir/nountaiEye/aɪ/nounmắtFace/feɪs/nounkhuôn mặtFinger/ˈfɪŋgər/nounngón tayFoot/fʊt/nounbàn chânHair/hɛr/nountócHand/hænd/nounbàn tayHead/hɛd/nounđầuHeart/hɑrt/nountrái timHip/hɪp/nounhôngLeg/lɛg/nounchânLip/lɪp/nounmôiMouth/maʊθ/nounmiệngNeck/nɛk/nouncổNose/noʊz/nounmũiShoulder/ˈʃoʊldər/nounvaiSkin/skɪn/nounlàn daThigh/θaɪ/nounđùiToe/toʊ/nounngón chânTongue/tʌŋ/nounlưỡiTooth/tuθ/nounrăngWaist/weɪst/nounvòng eo, eo

Xem thêm: 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngoại hình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAttractive/əˈtræktɪv/adjquyến rũ, hấp dẫnBeautiful/ˈbjutəfəl/adjxinh đẹp, đẹpBody shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hìnhCharming/ˈʧɑrmɪŋ/adjquyến rũ, thu hútCute/Kjut/adjđáng yêu, dễ thươngFat/fæt/adjthừa cân, béoFeature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bậtFit/fɪt/adjcân đối, gọn gàngGood-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủaHandsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp traiHeight/haɪt/nounchiều caoLook/lʊk/nounvẻ ngoàiLovely/ˈlʌvli/adjđáng yêuMuscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡngPretty/ˈprɪti/adjxinh xắnShort/ʃɔrt/adjthấpTall/tɔl/adjcaoThin/θɪn/adjgầyUgly/ˈʌgli/adjxấu xíWeight/weɪt/nouncân nặng

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rèBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về cảm xúc

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAfraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãiAngry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữBored/bɔrd/adjchán nảnConfused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túngDisappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọngDisgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởmEmbarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùngExcited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứngFear/fɪr/adjnỗi sợ hãiGuilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗiHappy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúcHungry/ˈhʌŋgri/adjđóiLonely/ˈloʊnli/adjcô đơnNervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắngSad/sæd/adjbuồn bãSick/sɪk/adjốm yếu, ốmSurprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiênThirsty/ˈθɜrsti/adjkhátTired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏiWorried/ˈwɜrid/adjlo lắng

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtMother/ˈmʌðər/nounmẹFather/ˈfɑːðər/nounbốHusband/ˈhʌzbənd/nounchồngWife/waɪf/nounvợDaughter/ˈdɔːtə(r)/nouncon gáiSon/sʌn/nouncon traiParent/ˈpeərənt/nounbố mẹGrandparent/ˈɡrænpeərənt/nounông bàUncle/ˈʌŋkl/nounbác trai/cậu/chúAunt/ɑːnt/nounbác gái/cô/dìCousin/ˈkʌzn/nounanh/chị/em họMother-in-law/ˈmʌðər ɪnˌlɔ/nounmẹ chồng/mẹ vợSon-in-law/ˈsʌn ɪn lɔ/nouncon rểDaughter-in-law/ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/nouncon dâu

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng chủ đề sở thích đầy đủ nhất

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBuild things/bɪld θɪŋz/verbchơi xếp hìnhChat with friends/ʧæt wɪð frɛndz/verbtán gẫu với bạn bèCollect stamp/kəˈlɛkt stæmp/verbsưu tập temDo magic tricks/duː ˈmæʤɪk trɪks/verblàm ảo thuậtDo sports/duː spɔːts/verbchơi thể thaoExplore/ɪksˈplɔ/verbđi thám hiểmFly kites/flaɪ kaɪts/verbthả diềuGo camping/gəʊ ˈkæmpɪŋ/verbđi cắm trạiGo for a walk/gəʊ fɔːr ə wɔːk/verbđi dạoGo partying/gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/verbdự tiệcGo shopping/gəʊ ˈʃɒpɪŋ/verbđi mua sắmGo skateboarding/gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/verbtrượt vánGo swimming/gəʊ ˈswɪmɪŋ/verbđi bơiHang out with friends/hæŋ aʊt wɪð frɛndz/verbđi chơi với bạnJogging/ˈdʒɑː.ɡɪŋ/verbchạy bộKnit/nɪt/verbđan látListen to music/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/verbnghe nhạcMountaineering/ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/verbđi leo núiPlay an instrument/pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/verbchơi nhạc cụPlay chess/pleɪ ʧɛs/verbchơi cờPlay computer games/pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/verbchơi gameRead books/riːd bʊks/verbđọc sáchSing/sɪŋ/verbhátSurf net/sɜːf nɛt/verblướt netTake photo/teɪk ˈfəʊtəʊ/verbchụp ảnhTo the cinema/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/verbđi xem phimTravel/ˈtræv.əl/verbdu lịchWatch television/wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/verbxem tivi

Học tiếng anh hiệu quả cùng ELSA Pro Luyện tập theo chủ đề yêu thích và lộ trình học được cá nhân hóa giúp kỹ năng của bạn được cải thiện nhanh chóng

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtMiniskirt/mɪniskɜːt/nounchân váy ngắnDress/dres/nounváy liền thânBlouse/blaʊz/nounáo sơ mi nữSkirt/skɜːt/nounchân váyEvening dress/i’vniη dres/nounváy dạ hộiSummer dress/’sʌmə dres/nounváy mùa hèWool dress/wul dres/nounváy lenPinafore dress/’pinəfɔdres/nounváy sát náchPleated skirt/plit kət/nounváy xếp lySlacks/slæk/nounváy rộng xoèSheath dress/ʃiːθ dres/nounváy bút chìStraight dress/streɪt dres/nounváy suôngRuffled dress/rʌfld dres/nounváy xếp tầng

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề mua sắm

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtShop/ʃɑp/ nouncửa tiệmShop window/’wɪndoʊ/ nouncửa kính trưng bàyShop assistant/ə’sɪstənt/ nounnhân viên bán hàngAshier/kæˈʃɪr/ nounnhân viên thu ngânAisle/aɪl/ nounquầy hàngShopping bag/’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/ nountúi mua sắmTrolley/’trɑli/ nounxe đẩy mua sắmPlastic bag/’plæstɪk/ /bæɡ/ nountúi nilonStockroom/’stɑk,rum/ nounnhà khoCounter/’kaʊntər/ nounquầy tính tiềnFitting room/’fɪtɪŋ/ /rum/ nounphòng thử đồShopping list/lɪst/ noundanh sách mua sắmSpecial offer/ˈspeʃlˈɔːfər/ nounưu đãi đặc biệtPrice/praɪs/ noungiá cảQueue/kju/verbxếp hàngBrand/brænd/ nounthương hiệuSample/’sæmpəl/ nounhàng mẫuLeaflet/’liflɪt/ nountờ rơiBillboard/’bɪl,boʊrd/ nounbiển quảng cáoCatchphrase/’kæt∫freiz/ nouncâu khẩu hiệuCustomer/ˈkʌstəmər/ nounkhách hàngComplaint/kəmˈpleɪnt/verbphàn nànOrder/ɔːrdər/verbđặt hàngSell/sel/verbbánBuy/baɪ/verbmuaShopping list/ˈʃɑːpɪŋ lɪst/noundanh sách đồ cần muaPrice tag/ˈpraɪs tæɡ/nounnhãn giáShopaholic/ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/nounngười nghiện mua sắmExpiration/,ekspə’rei∫n/nounhạn sử dụng

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtAirline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/lịch bayBaggage allowance/ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/lượng hành lý cho phépBoarding pass/ˈbɔːdɪŋ kɑːd/thẻ lên máy bay Check-in/tʃek – ɪn/thủ tục vào cửaDeposit/dɪˈpɒzɪt/đặt cọcDomestic travel/dəˈmestɪk ˈtrævl/du lịch nội địaDestination/ˌdestɪˈneɪʃn/điểm đếnHigh season/haɪ ˈsiːzn/mùa cao điểmLow Season/ləʊˈsiːzn/mùa ít kháchLoyalty programme/ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/chương trình cho khách hàng thường xuyênInclusive tour/ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/tour trọn góiOne way trip/wʌn weɪ trɪp/chuyến đi 1 chiềuRound trip/ˌraʊnd ˈtrɪp/chuyến đi khứ hồiItinerary/aɪˈtɪnərəri/lịch trình

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtRuler/ˈruːlə/nounthước kẻBlackboard/ˈblækbɔːd/nounbảng đenChalk/ʧɔːk/nounphấn viết bảngChair/ʧeə/nounghếDesk/dɛsk/nounbàn họcClock/klɒk/nounđồng hồPen/pɛn/nouncái bútPencil/ˈpɛnsl/nounbút chìNotebook/ˈnəʊtbʊk/nounquyển vở Backpack/ˈbækˌpæk/nouncặp sáchScissors/ˈsɪzəz/nounkéoCompass/ˈkʌmpəs/nouncom-paClassmate/ˈklɑːsmeɪt/nounbạn cùng lớpBreak time/breɪk taɪm/noungiờ ra chơiInternational school/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl skuːl/nountrường quốc tếBoarding school/ˈbɔːdɪŋ skuːl/nountrường nội trúElementary school/ˌɛlɪˈmɛntəri skuːl/nountrường tiểu họcSecondary school/ˈsɛkəndəri skuːl/nountrường cấp haiHigh school/ˈhaɪ ˌskuːl/nountrường cấp baKindergarten/ˈkɪndəˌgɑːtn/nountrường mầm nonComputer room/kəmˈpjuːtə ruːm/nounphòng máy tínhLibrary/ˈlaɪbrəri/nounthư việnSchool garden/skuːl ˈgɑːdn/nounsân vườn trườngClub/klʌb/nouncâu lạc bộSubject/ˈsʌbʤɪkt/nounmôn họcEnglish/ˈɪŋglɪʃ/nountiếng AnhMathematics/ˌmæθɪˈmætɪks/nounmôn toánScience/ˈsaɪəns/nounmôn khoa họcHistory/ˈhɪstəri/nounmôn lịch sửGeography/ʤɪˈɒgrəfi/nounmôn địa lýSocial studies/ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/nounmôn xã hội họcPhysics/ˈfɪzɪks/nounmôn vật lý

Xem thêm:

  • Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng học tập
    Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời tiết

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtDry/drai/adjhanh khôFoggy/’fɒgi/adjsương mùHumid /’hju:mid/adjẩmOvercast/,əʊvə’kɑ:st/adjâm uSunny/’sʌni/adjnắngCold/koʊld/adjlạnhFreezing/’fri:ziɳ/adjlạnh cóngWarm/wɔ:m/adjấm ápDrizzle/’drizl/nouncơn mưa phùnFlood /flʌd/ nounlũ lụtHail/heil/nounmưa đáGale/geil/ noungió giậtRain/rein/nounmưa

Xem thêm: Từ vựng về các mùa trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh phổ biến về môi trường

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩaEnvironment/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ nounmôi trườngAcid rain/æsɪd reɪn/ nounmưa axitAir/eər/ nounkhông khíAir pollution/eər pəˈluː.ʃən/ nounô nhiễm không khíAtmosphere/ˈæt.mə.sfɪər/ nounkhí quyểnBiodiversity/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ nounđa dạng sinh họcBiosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/ nounkhu dự trữ sinh quyểnClimate/ˈklaɪ.mət/ nounkhí hậuClimate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ nounbiến đổi khí hậuDeforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/ nounsự phá rừngDestruction/dɪsˈtrʌkʃən/ nounsự phá hủyDisposal/dɪsˈpəʊzəl/ nounsSự vứt bỏDraught/drɑːft/ nounhạn hánDust/dʌst/ nounbụi Ecosystem/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ nounhệ sinh tháiForest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/ nouncháy rừngGreenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ nounhiệu ứng nhà kínhGroundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/ nounnước ngầm

Học tiếng anh hiệu quả cùng ELSA Pro Luyện tập theo chủ đề yêu thích và lộ trình học được cá nhân hóa giúp kỹ năng của bạn được cải thiện nhanh chóng

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề con vật nuôi

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtDog/dɒg/nouncon chóCat/kæt/nouncon mèoGoldfish/ˈgəʊldfɪʃ/nouncá vàngHamster/ˈhæmstə/nounchuột HamsterKitten/ˈkɪtn/nounmèo conMouse/maʊs/nounchuộtParrot/ˈpærət/nouncon vẹtPuppy/ˈpʌpi/nounchó con, cún conRabbit/ˈræbɪt/nouncon thỏSquirrel/ˈskwɪrəl/nouncon sócTropical fish/ˈtrɒpɪkəl fɪʃ/nouncá nhiệt đớiTurtle/ˈtɜːtl/nounrùaCow/kaʊ/nouncon bòBee/biː/nouncon ongChicken/ˈʧɪkɪn/nouncon gàCrab/kræb/nouncuaDeer/dɪə/nouncon naiDove/dʌv/nounchim bồ câuDucks/dʌks/nouncon vịtFish/fɪʃ/nouncáGoat/gəʊt/nouncon dêHorse/hɔːs/nouncon ngựaPig/pɪg/nouncon lợnRabbit/ˈræbɪt/nouncon thỏSheep/ʃiːp/nouncừuShrimp/ʃrɪmp/nouncon tômTurkey/ˈtɜːki/noungà tây

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi thông dụng nhất

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng cơ bản về chủ đề món ăn – thực phẩm

Từ vựng Phiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtRice/rīs/nouncơm trắngFried rice/fraɪd raɪs/ nouncơm chiênNoodles/ˈnuːdl/nounbún, phở, mìPorridge/ˈpɒrɪdʒ/nouncháoCereals/ˈsɪəriəl/nounngũ cốcDumplings/ˈdʌmplɪŋ/nounbánh bao hấpGrilled lamb chops/ ɡrɪld læm tʃɒpnounsườn cừu nướngCurry/ˈkʌr.i/nouncà riHotpot/ˈhɒt.pɒt/nounlẩuSpaghetti/spəˈɡet.i/nounmỳ ÝPasta/ˈpɑːstə/nounmì ống, mì sợiSmoked salmon/sməʊkt ˈsæm.ən/nouncá hồi hun khóiRoasted duck/roʊstəd dʌk/nounvịt nướngFreshwater fish/ˈfrɛˌʃwɔtər fɪʃ/nouncá nước ngọtSeafood/ˈsiː.fuːd/nounhải sảnShrimps/ʃrɪmps/nountômSnails/sneɪlz/nounỐcSquid/skwɪd/nounmựcMackerel/Mackerel/nouncá thuSole/səʊl/nouncá bơnTuna/tuː.nə/nouncá ngừOctopus/ˈɒk.tə.pəs/nounbạch tuộcChicken breasts/ˈtʃɪkɪn brest/nounức gàChicken drumsticks/ˈtʃɪkɪn ˈdrʌmstɪk/nounđùi gàCold cuts/ˈkəʊld kʌts/nounthịt nguộiPork side/pɔːk saɪd/nounthịt ba chỉ

Xem thêm:

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề nấu ăn
  • Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
  • Từ vựng về các món ăn trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩaBeer/bɪə/nounbiaChocolate milk/ˈʧɒkəlɪt mɪlknounsô cô la sữaCocoa/ˈkəʊkəʊnounca caoCoconut milk/ˈkəʊkənʌt mɪlk/nounsữa dừaCoffee/ˈkɒfi/nouncà phêFruit juice/fruːt ʤuːs/nounnước hoa quảGreen tea/griːn tiː/nountrà xanhHot chocolate/hɒt ˈʧɒkəlɪt/nounsô cô la nóngIced tea/aɪst tiː/nountrà đáJuice/ʤuːs/nounnước épLemonade/ˌlɛməˈneɪd/nounnước chanhMilk/mɪlk/nounsữaMilkshake/ˈmɪlkʃeɪk/nounsữa lắcOrange juice/ˈɒrɪnʤ ʤuːs/nounnước camSmoothie/ˈsmuːði/nounsinh tốSoda/ˈsəʊdə/nounnước ngọtTea/tiː/nountràTea bag/tiː bæg/nountrà túi lọcTomato juice/təˈmɑːtəʊ ʤuːs/nounnước ép cà chuaWater/ˈwɔːtə/nounnước uốngWine/waɪn/nounrượu

Từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc cho người mất gốc

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBlack/blæk/ adjmàu đenWhite/waɪt/ adjmàu trắngRed/red/ adjmàu đỏYellow/ˈjel.əʊ/ adjmàu vàngOrange/ˈɒr.ɪndʒ/ adjmàu camPurple/ˈpɜː(ɹ).pəl/ adjmàu tímBlue/bluː/ adjmàu xanhGreen/griːn/ adjmàu xanh láBrown/braʊn/ adjmàu nâuGray/grey/greɪ/ adjmàu nâuPink/pɪŋk/ adjmàu hồngTurquoise/ˈtɜː.kwɔɪz/ adjmàu lamDark Green/dɑːk griːn/ adjxanh lá cây đậmLight Blue/laɪt bluː/ adjxanh nhạtNavy/ˈneɪ.vi/ adjxanh da trời đậm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghệ thuật

Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.

Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm:

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtApplaud/əˈplɔd/verbvỗ tay, tán thưởngArt/ɑrt/nounnghệ thuậtArtist/ˈɑrtɪst/nounnghệ sĩArtwork/ˈɑrˌtwɜrk/nountác phẩm nghệ thuậtAudience/ˈɔdiəns/nounkhán giảAuthor/ˈɔθər/nountác giảBand/bænd/nounban nhạcBrush/brʌʃ/nouncọ vẽCamera/ˈkæmrə/nounmáy ảnhCanvas/ˈkænvəs/nountấm vải vẽ tranh sơn dầuChoir/ˈkwaɪər/noundàn hợp xướngClap/klæp/verbvỗ tayCollection/kəˈlɛkʃən/nounbộ sưu tậpComposer/kəmˈpoʊzər/nounnhà soạn nhạcConcert/kənˈsɜrt/nounbuổi trình diễn âm nhạcCreative/kriˈeɪtɪv/adjtính sáng tạoCulture/ˈkʌlʧər/nounvăn hóaDesign/dɪˈzaɪn/verbthiết kếDrawing/ˈdrɔɪŋ/nounbức tranh vẽExhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/nounTriển lãmFilm/fɪlm/nounbộ phimGallery/ˈgæləri/nounphòng trưng bày, triển lãmIllustration/ˌɪləˈstreɪʃən/nounhình minh họaImage/ˈɪmɪʤ/nounbức ảnhInspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/nounnguồn cảm hứngInspire/ɪnˈspaɪr/verbtruyền cảm hứngModel/ˈmɑdəl/nounngười mẫuMovie/ˈmuvi/nounbộ phimMusic/ˈmjuzɪk/nounâm nhạcNovel/ˈnɑvəl/nountiểu thuyếtPerformance/pərˈfɔrməns/nounphần trình diễn, tiết mụcPhoto/ˈfoʊˌtoʊ/nounbức ảnhPhotographer/fəˈtɑgrəfər/nounnhiếp ảnh giaPoem/ˈpoʊəm/nounbài thơPoet/ˈpoʊət/nounnhà thơ, thi sĩPortrait/ˈpɔrtrət/nountranh chân dungShow/ʃoʊ/nounbuổi biểu diễnSinger/ˈsɪŋər/nounca sĩSketch/skɛʧ/nounbản thảo, bản nháp;Studio/ˈstudiˌoʊ/nounxưởng (vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…)Video/ˈvɪdioʊ/nounđoạn phim

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtCompany/ˈkʌmpəni/nounCông tyEnterprise/ˈentəpraɪz/nounTổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãngCorporation/kɔːpəˈreɪʃn/nounTập đoànHolding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/nounCông ty mẹSubsidiary/səbˈsɪdiəri/nounCông ty conAffiliate/əˈfɪlieɪt/nounCông ty liên kếtState-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/nounCông ty nhà nướcPrivate company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/nounCông ty tư nhânPartnership/ˈpɑːtnəʃɪp/nounCông ty hợp doanhJoint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/nounCông ty liên doanhLimited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/nounCông ty trách nhiệm hữu hạnJoint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/nounCông ty cổ phầnMarketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Marketing, phòng tiếp thịSales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kinh doanhPublic Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Quan hệ công chúngAdministration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Hành chínhHuman Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Nhân sựTraining Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Đào tạoAccounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kế toánTreasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Ngân quỹInternational Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Quan hệ quốc tếLocal Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Thanh toán trong nướcInternational Payment Department/,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Thanh toán quốc tếInformation Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Công nghệ thông tinCustomer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Chăm sóc khách hàngAudit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kiểm toánProduct Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm

Xem thêm:

  • 3000 từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng
  • Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong thương mại

Từ vựng theo chủ đề máy tính & mạng internet

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAccess/ˈækˌsɛs/nounsự truy cậpApplication/ˌæpləˈkeɪʃən/nounứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảngBlog/blɔg/nounnhật ký trực tuyếnBrowser/ˈbraʊzər/nountrình duyệtClick/klɪk/nounnhấp chuộtComputer/kəmˈpjutər/nounmáy tính để bànConnection/kəˈnɛkʃən/nounkết nốiData/ˈdeɪtə/noundữ liệuDelete/dɪˈlit/verbxóa bỏDownload/ˈdaʊnˌloʊd/verbtải về, tải xuốngEbook/i-bʊk/nounsách điện tửEmail/i-meɪl/nounthư điện tửError/ˈɛrər/nounlỗiFile/faɪl/nountập tinFolder/ˈfoʊldər/nounthư mụcHardware/ˈhɑrˌdwɛr/nounphần cứngHeadphone/ˈhɛdˌfoʊn/nountai ngheInstall/ɪnˈstɔl/nouncài đặt, lắp đặtInternet/ˈɪntərˌnɛt/nounmạng internetKeyboard/ˈkiˌbɔrd/nounbàn phím máy tínhLaptop/ˈlæpˌtɑp/nounmáy tính xách tayLink/lɪŋk/nounđường dẫnLog inin /lɔg ɪn/nounđăng nhậpMouse/maʊs/nounchuột máy tínhPassword/ˈpæˌswɜrd/nounmật khẩuProgram/ˈproʊˌgræm/nounchương trình máy tínhSign upup /saɪn ʌp/nounđăng kýSmartphone/smärtˌfōn/nounđiện thoại thông minhSocial networknetwork /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/nounmạng xã hộiSoftware/ˈsɔfˌtwɛr/nounphần mềmSpeaker/ˈspikər/nounloaSurf/sɜrf/verblướt (web)System/ˈsɪstəm/nounhệ thốngTablet/ˈtæblət/nounmáy tính bảngVirus/ˈvaɪrəs/nounvi rútWifi/Wīfī/nounmạng wifiWireless/ˈwaɪrlɪs/adjkhông dây

Học từ vựng theo chủ đề điện thoại & thư tín

Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàng và tiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm:

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAnswer/ˈænsər/verbtrả lờiCall/kɔl/verbgọi điện thoạiCellphone/ˈsɛlfoʊn/nounđiện thoại di độngCommunicate/kəmˈjunəˌkeɪt/verbgiao tiếpContact/ˈkɑnˌtækt/verbliên hệ; (n) địa chỉ liên hệHotline/ˈhɑtˌlaɪn/nounđường dây nóngMessage/ˈmɛsəʤ/nountin nhắnMissed/mɪst/verblỡ, nhỡPhone numbernumber /foʊn ˈnʌmbər/nounsố điện thoạiReceive/rəˈsiv/verbnhận đượcSend/sɛnd/verbgửi điSignature/ˈsɪgnəʧər/nounchữ kýStamp/stæmp/nountemText/tɛkst/verbnhắn tin; tin nhắn (n)

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề truyền hình & báo chí

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAdvertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/nounquảng cáoArticle/ˈɑrtɪkəl/nounbài báoBroadcast/ˈbrɔdˌkæst/verbphát sóng; (n) chương trình phát sóngCable/ˈkeɪbəl/noundây cáp, truyền hình cápChannel/ˈʧænəl/nounkênh truyền hìnhCharacter/ˈkɛrɪktər/nounnhân vậtColumn/ˈkɑləm/nounchuyên mụcCommercial/kəˈmɜrʃəl/nounquảng cáoDaily/ˈdeɪli/nounhằng ngàyEditor/ˈɛdətər/nounbiên tập viênEpisode/ˈɛpəˌsoʊd/nounphần, tập (phim, chương trình)Headline/ˈhɛˌdlaɪn/nountiêu đềIssue/ˈɪʃu/nounsố, kỳ phát hànhLive/lɪv/nountruyền hình trực tiếpMagazine/ˈmægəˌzin/nountạp chíNewspaper/ˈnuzˌpeɪpər/nounbáo giấyPublisher/ˈpʌblɪʃər/nounnhà xuất bảnReporter/rɪˈpɔrtər/nounphóng viênScript/skrɪpt/nounkịch bảnSubtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/nounphụ đề

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về thói quen hàng ngày
  • Từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
  • Từ vựng về các loại nhà cửa trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về chủ đề phương tiên giao thông
  • Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
  • Từ vựng về các loài hoa trong tiếng Anh

Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, dễ nhớ nhất

Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh.

Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây:

  • Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng: Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học.
  • Sử dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn
  • Học những chủ đề cơ bản trước: Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp.

Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn.

Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.

Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này.

Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ.

Xem thêm:

  • Cách học 100 từ vựng mỗi ngày
  • Cách học 50 từ vựng mỗi ngày
  • Cách ghi chép từ vựng tiếng Anh bằng sổ tay

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh (có đáp án)

Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng

1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______.

  1. Lazy
  1. Jealous
  1. Hard-working

2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night.

  1. Scared
  1. Stubborn
  1. Meaning

3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru.

  1. Account
  1. Tale
  1. Communication

4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten.

5. He was full of _______ for her bravery.

  1. Energy
  1. Admiration
  1. Surprise

6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____.

  1. Honored
  1. Rejected
  1. Grateful

7. They are twins and look very _______.

  1. Alike
  1. Same
  1. likely

Đáp án:

  1. A 2. A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A

Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như: học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,…

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, khóa học tiếng Anh giao tiếp ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh.

ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác.

Bài tập viet on từ vựng tiếng anh năm 2024

Luyện tiếng Anh giao tiếp

ELSA PRO Trọn Đời – GIẢM 86%

Giá gốc: 10.995.000Đ còn 1.566.000Đ Nhập mã: VNJU để nhận giá ưu đãi Ưu đãi độc quyền - Số lượng có hạn

  • Từ điển ELSA
  • Nội dung bài học cập nhật liên tục
  • 200+ chủ đề công việc và cuộc sống
  • 7,000+ bài học
  • 25,000+ bài luyện tập
  • Thời gian học KHÔNG GIỚI HẠN

Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.

Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 192 topics đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%.

Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn.

Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé!