[ 123 doc] - dang-giai-quyet-moi-quan-he-giua-hai-nhiem-vu-chong-de-quoc-giai-phong-dan-toc-va-chong-phong-kien-gianh-dan-chu-cho-nong-dan Show
Related documents
Preview textBài tập mẫu chương 2: Hồi quy hai biến Cho số liệu một mẫu gồm n= 10 quan sát như sau, biết X là thu nhập cá nhân (USD/tuần) ; Y là chi tiêu cá nhân (USD/tuần) n X Y X^2 Y^2 X 1 80 70 6400 4900 5600 2 100 65 10000 4225 6500 3 120 90 14400 8100 10800 4 140 95 19600 9025 13300 5 160 110 25600 12100 17600 6 180 115 32400 13225 20700 7 200 120 40000 14400 24000 8 220 140 48400 19600 30800 9 240 155 57600 24025 37200 10 260 150 67600 22500 39000 Tổng 1700 1110 322000 132100 205500 Trung bình 170 111
Y X n.X ˆ 205 10. 0, X n.(X) 322 10. \= \= − − = = = − − = − = −ˆˆ 12 Y X 111 0, 5091 24, 453=Hàm hồi quy mẫu: Yˆi= + =ˆˆ 1 2 Xi 24, 453 0,509+ i Ý nghĩa các hệ số hồi quy: = 1 24, 453 : Khi thu nhập cá nhân là 0 thì chi tiêu bình quân của cá nhân là 24, (USD/tuần). = 2 0,5091: Khi thu nhập cá nhân tăng (giảm) 1 (USD/tuần) thì chi tiêu bình quân của cá nhân tăng (giảm) 0,5091 (USD/tuần) , với điều kiện các yếu tố khác không đổi. 2. Tính hệ số xác định R 2 :
TSS=(Yii− =Y) Y −n.(Y) =132100 10− = 8890
( )2 2 2 2 n 2 2 i 2 i 2 i i 22 ESS (Yˆ Y) ( )ˆˆx ( ) X n.(X) ESS= 0,5091 322000 10 8553 \= \= − = = − = −=
\= = = : 96,21% sự biến động của biến chi tiêu cá nhân được giải thích bởi biến thu nhập cá nhân có trong mô hình hồi quy mẫu, 3,79% sự biến động của biến chi tiêu cá nhân được giải thích bởi các yếu tố ngẫu nhiên khác. 3. Tìm khoảng tin cậy 95% của các hệ số hồi quy: Phương sai mẫu của hàm hồi quy: 2 ˆ 2 ei RSS 337 42, n 2 n 2 8 = = = = −− ( ) ( )( )2 i 2 1222 11 ˆ X 322000 var( ) .ˆ 42, 225 41, n X nX 10 322000 10. se ˆˆvar( ) 6, 41 = = = −− → = = ( )2 222 22 ˆ ˆ var( ) 0, 00128 X nX se( )ˆˆvar 0, 036 = = − → = = Tra bảng t: t0,025 8 =2, 306 Khoảng tin cậy 1 : − 1 (ˆˆ 1 se( ) 11 .t0,025 8 ; + 1 se( ).t0,025 8 )=(9, 66;39, 24)Ý nghĩa: Khi thu nhập cá nhân là 0 thì chi tiêu bình quân của cá nhân trong khoảng từ 9,66 (USD/tuần) đến 39,24 (USD/tuần). Khoảng tin cậy 2 : − 2 (ˆˆ 2 se( ) 22 .t0,025 8 ; + 2 se( ).t0,025 8 )=(0, 43;0,59)Ý nghĩa: Khi thu nhập cá nhân tăng (giảm) 1 (USD/tuần) thì chi tiêu bình quân của cá nhân tăng (giảm) trong khoảng từ 0,43 (USD/tuần) đến 0,59 (USD/tuần), với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
0 1 2 0 YX ˆ = +ˆˆ=24, 453 0,509 100,803+ =( )( )2 2 20 00222 ˆ 1 ( ) 1 170 150( ) ˆ (1 ) 42,125( ) 46,10 322000 10.1i XXVar Y Y n X n X − −− = + + = + + =− −SE Y ( 0 − = Y ˆˆ 0 ) Var Y ( 0 − = Y 0 ) 6, ' 0 = SE Y ( 0 − Y t ˆ 0 )( n −2, /2) =6,8446 2,306 15, 7836 x =Y 0 −( Y ˆˆ 0 0 ''; Y 0 + = 0 ) (100,803 15, 7836;100,803 15, 7836− + ) (= 85, 0194;116,5866)Kết luận: Khi thu nhập một cá nhân là 150 ( USD/tuần) thì dự b áo chi tiêu trong khoảng từ 85,0194 (USD/tuần) đến 1 16 ,5866 (USD/tuần) |