Tôn đức thắng học phí 2023

Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng được chia theo: chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.

Nhóm ngành 1: 26.400.000 đồng/năm gồm những ngành:

  • Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang
  • Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
  • Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2: 22.550.000 đồng/năm, gồm những ngành:

  • Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)
  • Kế toán
  • Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
  • Toán ứng dụng, Thống kê
  • Quản lý thể dục thể thao
  • QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing
  • Quan hệ lao động
  • Tài chính – Ngân hàng
  • Luật

Ngành Dược: 50.600.000 đồng/năm.

Mục lục

  • Học phí chương trình tiêu chuẩn
  • Học phí chương trình chất lượng cao
  • Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh
  • Học phí chương trình liên kết quốc tế
  • Học bổng của trường Đại học Tôn Đức Thắng

Học phí chương trình tiêu chuẩn

Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học)

Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình
Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc 22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành khác Dược học 50.600.000

Học phí ngành Golf (dự kiến)

Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3
Năm 1        17.552.865        24.915.110        3.388.000
Năm 2        35.272.710        35.348.940        4.195.070
Năm 3        35.724.040        28.327.310        5.808.000
Năm 4        28.979.500        18.050.780  

Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm

Học phí chương trình chất lượng cao

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
2 Tài chính – Ngân hàng 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
3 Luật 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
4 Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch 39.347.000 45.904.000 50.386.000 50.386.000
5 Ngôn ngữ Anh 49.231.000 57.435.000 63.043.000 63.043.000
6 Marketing 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
7 Kinh doanh quốc tế 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
8 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn 48.221.000 56.257.000 61.750.000 61.750.000
9 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
10 Công nghệ sinh học (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
11 Kỹ thuật xây dựng (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
12 Kỹ thuật điện (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
13 Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
15 Kỹ thuật phần mềm 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000
16 Khoa học máy tính 41.329.000 48.217.000 52.925.000 52.925.000
17 Thiết kế đồ họa 41.006.000 47.840.000 52.511.000 52.511.000

Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao

STT Môn học Số tiền (đồng)
A. Chương trình tiếng Anh dự bị
1 Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) 3.850.000
B. Chương trình tiếng Anh chính khóa
1 Tiếng anh 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh 5 (30 tiết) 1.540.000

Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000
2 Tài chính ngân hàng 58.741.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000
3 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 56.133.000 68.763.000 70.245.000 70.245.000
4 Ngôn ngữ Anh 60.440.000 74.039.000 75.634.000 75.634.000
5 Marketing 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
6 Kinh doanh quốc tế 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
8 Công nghệ sinh học (*) 59.743.000 73.185.000 74.762.000 74.762.000 74.762.000
9 Kỹ thuật xây dựng (*) 58.605.000 71.791.000 73.338.000 73.338.000 73.338.000
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 59.640.000 73.059.000 74.633.000 74.633.000 74.633.000
11 Kỹ thuật phần mềm 59.537.000 72.933.000 74.504.000 74.504.000
12 Khoa học máy tính 59.846.000 73.311.000 74.890.000 74.890.000

Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh).

STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000
2 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo
1 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000
2 B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000
3 B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000

Học phí chương trình liên kết quốc tế

Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Trường liên kết Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng (2+2) 58.605.000 71.791.000   Úc Song bằng
2 Công nghệ thông tin (2+2) 59.846.000 73.311.000   Úc Song bằng
3 Kế toán (3+1) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 Vương quốc Anh Song bằng
4 Quản trị kinh doanh (2+2) 60.297.000 73.865.000   Cộng hòa Séc Song bằng
5 Tài chính và kiểm soát (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Hà Lan Song bằng
6 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5) 59.640.000 73.059.000 37.316.500 Hà Lan Song bằng
7 Tài chính (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Đài Loan Đơn bằng
8 Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 Đài Loan Đơn bằng
9 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2) 59.846.000 73.311.000   Đài Loan Đơn bằng
10 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5) 60.297.000 73.865.000 37.728.000 Malaysia Song bằng
11 Tài chính (2+2) 58.741.000 71.444.000   Đài Loan Song bằng

Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai đoạn 1

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.

Chương trình Trình độ Môn học Số tiền  
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
Dự bị tiếng Anh 1

A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000  
B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000  
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000  
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000  
Dự bị tiếng Anh 2 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000  
B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000  
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0)
  B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000  

Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết

Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 (Học phí và học bổng có thể thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết).

TT

Ngành

Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết

Học bổng

giai đoạn 2

1 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh 15.000 GBP/năm học 1.000 GBP
2 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan 4.000 USD/năm học  
3 Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học  
4 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan 7.800 EUR/năm học * Học bổng 20%học phí: 1.560 EUR
5 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia 9.334 USD/năm học  
6 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc 3.800 EUR/năm học  
7 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học  
8 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan 7.800 EUR/năm học Học bổng 1 học kỳ đầu tiên: 3.900 EUR

Học bổng cho 01 năm sau: 2.500 EUR

9 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa – Đài Loan 3.540 USD/năm học  
10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe –  Úc 35.600 AUD/năm học
(Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên5000 AUD
* Học bổng 25% học phí mỗi năm17.800 AUD
11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe – Úc 35.600 AUD/năm học
(Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên5000 AUD
* Học bổng 25% học phí mỗi năm17.800 AUD

Học bổng của trường Đại học Tôn Đức Thắng

– Học bổng thủ khoa đầu vào;

– Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường;

– Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường;

– Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh;

– Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút;

– Học bổng dành cho chương trình liên kết quốc tế;

– Học bổng dành cho sinh viên quốc tế;

– Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao;

– Học bổng khuyến khích học tập;

– Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá;

– Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn;

– Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường.