Toán lớp 7 tập 2 bài 29 trang 40 năm 2024

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

  • Soạn Văn
  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 10
  • Soạn Văn 11
  • Soạn Văn 12
  • Giải Toán
  • Giải Toán 9
  • Giải Toán 10
  • Giải Toán 11
  • Giải Toán 12
  • Giải Vật Lí
  • Giải Vật Lí 9
  • Giải Vật Lí 10
  • Giải Vật Lí 11
  • Giải Vật Lí 12
  • Giải Hóa
  • Giải Hóa 9
  • Giải Hóa 10
  • Giải Hóa 11
  • Giải Hóa 12
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Lớp 9
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 12
  • Ngữ pháp tiếng Anh

Công thức Toán học Danh sách trường học Mẫu văn bản tài liệu Mã vùng điện thoại Lịch Vạn Niên

Bài 29 trang 40 SGK Toán 7 tập 2 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 7. Tài liệu được biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết các bài tập tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Chúc các bạn học tập tốt!

Bài 29 Trang 40 SGK Toán 7 - Tập 2

Bài 29 (SGK trang 40): Tính:

Hướng dẫn giải

- Áp dụng quy tắc cộng (trừ) đa thức.

Lời giải chi tiết

  1. %20%2B%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20y%7D%20%5Cright))

![\begin{matrix} = x + y + x - y \hfill \ = \left( {x + x} \right) + \left( {y - y} \right) \hfill \ = \left( {1 + 1} \right)x + \left( {1 - 1} \right)y \hfill \ = 2x + 0y = 2x \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20x%20%2B%20y%20%2B%20x%20-%20y%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20x%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7By%20-%20y%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B1%20%2B%201%7D%20%5Cright)x%20%2B%20%5Cleft(%20%7B1%20-%201%7D%20%5Cright)y%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%202x%20%2B%200y%20%3D%202x%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

  1. %20-%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20y%7D%20%5Cright))

![\begin{matrix} = x + y - x + y \hfill \ = \left( {x - x} \right) + \left( {y + y} \right) \hfill \ = \left( {1 - 1} \right)x + \left( {1 + 1} \right)y \hfill \ = 0x + 2y = 2y \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20x%20%2B%20y%20-%20x%20%2B%20y%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20x%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7By%20%2B%20y%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B1%20-%201%7D%20%5Cright)x%20%2B%20%5Cleft(%20%7B1%20%2B%201%7D%20%5Cright)y%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%200x%20%2B%202y%20%3D%202y%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

---------

Trên đây là lời giải chi tiết Bài 29 trang 40 SGK Toán 7 tập 2 cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 4 Biểu thức đại số Toán 7 Tập 2. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 7. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé!

Bài 29 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính:

  1. (x + y) + (x - y);
  1. (x + y) - (x - y).

Hướng dẫn giải:

  1. (x + y) + (x - y)

\= x + y + x - y = 2x;

  1. (x + y) - (x - y)

\= x + y - x + y = 2y.


Bài 30 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6.

Hướng dẫn giải:

Ta có: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6

nên P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 - xy - 6)

\= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 - xy - 6

\= (x3 + x3) + x2y + (xy2 - xy2) - xy + (3 - 6)

\= 2x3 + x2y - xy -3.


Bài 31 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Cho hai đa thức:

M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.

Tính M + N; M - N; N - M.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y

M + N = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y

\= -3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy - 5xy - y - 1 + 3

\= 2x2 + 4xyz - y +2.

M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)

\= 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y

\= -3x2 - 5x2 + 3xyz - xyz + 5xy + 5xy + y - 1 - 3

\= -8x2 + 2xyz + 10xy + y - 4.

N - M = (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)

\= 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1

\= 5x2 + 3x2 + xyz - 3xyz - 5xy - 5xy - y + 3 + 1

\= 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4.


Bài 32 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

  1. P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
  1. Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.

Hướng dẫn giải:

  1. P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2)

P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2

P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1

P = 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

  1. Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)

Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5

Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Giaibaitap.me