Giải toán VNEN 4 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênGiải toán VNEN 4 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 22. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.NỘI DUNG TRẮC NGHIỆMGiải Toán 4 VNEN Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Trang trước
Trang sau
Câu 1. Em thực hiện các hoạt động sau: Show
Điền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm: 5899 ..... 700073 584 ..... 57 652 803 ....... 120299 999 ...... 100 000 Trả lời: 5899 < 700073 584 > 57 652 803 < 120299 999 < 100 000 Câu 2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk) Câu 3. Điền dấu thích hợp ( < = >) vào chỗ chấm: 693 215 .... 693 200653 211 ..... 653 211 43 256 ...... 432 51010 000 ....... 99 999 Trả lời: 693 215 > 693 200653 211 = 653 211 43 256 < 432 51010 000 < 99 999 Câu 4. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk) Câu 1. (trang 24 Toán 4 VNEN Tập 1). Điền dấu < = >: 8574 ....... 85 740434 876 ........ 434 878 123 465 ........ 123 45671 326 .......... 713 260 745 196 ........ 745 196586 406 ........ 568 406 Câu 2. (trang 24 Toán 4 VNEN Tập 1). Tìm số lớn nhất trong các số sau: 423 607; 204 528; 97 326; 314 605 Trả lời: Trong các số: 423 607; 204 528; 97 326; 314 605 Số lớn nhất là: 423 607 Câu 3. (trang 24 Toán 4 VNEN Tập 1). Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 467 312; 467 213; 467 321; 549 015 Trả lời: Từ các số đã cho: 467 312; 467 213; 467 321; 549 015 Ta sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 467 213 -> 467 312 -> 467 321 -> 549 015 Câu 4. (trang 24 Toán 4 VNEN Tập 1). Tìm số tự nhiên x, biết: a. x < 4b. x < 6c. 3 < x < 7 Trả lời: a. Các số tự nhiên bé hơn 4 là: 0, 1, 2, 3. Vậy x là: 0, 1, 2, 3. b. Các số tự nhiên bé hơn 6 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Vậy x là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. c. Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là: 4, 5, 6. Vậy x là: 4, 5, 6 Câu 5. (trang 24 Toán 4 VNEN Tập 1). Tìm số tròn chục x, biết: 25 < x < 58 Trả lời: Số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là: 30, 40, 50 Vậy x là: 30, 40, 50 Em đọc các thông tin sau và trả lời câu hỏi: Số liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2012 (sgk) a. Trong các nước đó: Nước nào có dân số nhiều nhất? Nước nào có dân số ít nhất? b. Hãy viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần Lời giải a. Trong các nước đó: Nước có dân số nhiều nhất là Liên Bang Nga Nước có dân số ít nhất là Hàn Quốc b. Tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần là: Hàn Quốc -> Pháp -> Việt Nam -> Liên Bang Nga Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 4 chương trình VNEN hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước
Trang sau
B. Hoạt động thực hành - Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm : 8574 ....... 85 740 123 465 ........ 123 456 745 196 ........ 745 196 434 876 ........ 434 878 71 326 .......... 713 260 586 406 ........ 568 406 Phương pháp giải: Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải chi tiết: 8574 < 85 740 123 465 > 123 456 745 196 = 745 196 434 876 < 434 878 71 326 < 713 260 586 406 > 568 406 Câu 2 Tìm số lớn nhất trong các số sau: 423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605 Phương pháp giải: So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đã cho. Lời giải chi tiết: So sánh các số đã cho ta có : 97 326 < 204 528 < 314 605 < 423 607 Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là :423 607. Câu 3 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 467 312; 467 213; 467 321; 549 015 Phương pháp giải: So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải chi tiết: So sánh các số đã cho ta có : 467 213 < 467 312 < 467 321 < 549 015 Vậy các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 467 213 ; 467 312 ; 467 321 ; 549 015. Câu 4 Tìm số tự nhiên\(x\), biết : a)\(x\)< 4 b) \(x\)< 6 c) 3 <\(x\)< 7 Phương pháp giải: a) Tìm các số tự nhiên bé hơn 4, từ đó tìm được \(x\). b) Tìm các số tự nhiên bé hơn 6, từ đó tìm được \(x\). b) Tìm cáctự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7, từ đó tìm được \(x\). Lời giải chi tiết: a) Các số tự nhiên bé hơn 4 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3. Vậy\(x\)là : 0 ; 1 ; 2 ; 3. b) Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. Vậy\(x\)là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. c) Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy\(x\)là : 4 ; 5 ; 6. Câu 5 Tìm số tròn chục\(x\), biết : 25 <\(x\)< 58. Phương pháp giải: Tìm các số trònchục lớn hơn 25 và bé hơn 58, từ đó ta tìm được \(x\). Các số tròn chục từ bé đến lớn lần lượt là 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; .... Lời giải chi tiết: Số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy\(x\)là : 30 ; 40 ; 50. Loigiaihay.com Bài tiếp theo
Quảng cáo
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
|
Giải toán 4 VNEN bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giải chi tiết, cụ thể toán 4 VNEN bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 4.
A. Hoạt động cơ bản
1. Em thực hiện các hoạt động sau:
Điền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm:
5899 ..... 7000 73 584 ..... 57 652
803 ....... 1202 99 999 ...... 100 000
Trả lời:
5899 < 7000 73 584 > 57 652
803 < 1202 99 999 < 100 000
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1
Điền dấu < = >:
8574 ....... 85 740 434 876 ........ 434 878
123 465 ........ 123 456 71 326 .......... 713 260
745 196 ........ 745 196 586 406 ........ 568 406
Trả lời:
8574 < 85 740 434 876 < 434 878
123 465 > 123 456 71 326 < 713 260
745 196 = 745 196 586 406 > 568 406
Câu 2: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
423 607; 204 528; 97 326; 314 605
Trả lời:
Trong các số:423 607; 204 528; 97 326; 314 605
Số lớn nhất là:423 607
Câu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
467 312; 467 213; 467 321; 549 015
Trả lời:
Từ các số đã cho:467 312; 467 213; 467 321; 549 015
Ta sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
467 213 -> 467 312 -> 467 321 -> 549 015
Câu 4: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1
Tìm số tự nhiênx, biết:
a.x< 4 b.x< 6 c. 3 <x< 7
Trả lời:
a. Các số tự nhiên bé hơn 4 là: 0, 1, 2, 3. Vậyxlà: 0, 1, 2, 3.
b. Các số tự nhiên bé hơn 6 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Vậyxlà: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
c. Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là: 4, 5, 6. Vậyxlà: 4, 5, 6
Câu 5: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1
Tìm số tròn chụcx, biết:
25 <x< 58
Trả lời:
Số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là: 30, 40, 50
Vậyxlà: 30, 40, 50