Tiền để dành tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "để dành", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ để dành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ để dành trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hắn bị để dành cho gươm.

He is reserved for a sword.

2. Tôi sẽ để dành cho cha cô dâu.

I'll leave that to the father of the bride.

3. Tiền của tôi để dành cho bọn trẻ.

My money goes to my children.

4. Thực sự cho người dân để dành nỗ lực.

Really let people to spend effort.

5. Debbie thì để dành tiền cho em Chã, nên...

Debbie's saving up for baby Huey, so...

6. Tôi để họ ra đi để dành chỗ cho cô.

I let them go to make room for you.

7. Đừng có bao nhiêu cũng xài hết phải để dành.

What kind of business are they in?

8. Anh nên bắt đầu để dành tiền để làm mộ bia.

You should start saving for a nice headstone.

9. Tôi sẽ để dành phần còn lại, nếu tôi là ngài.

I would save the rest, if I were you.

10. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn.

We should've saved our money for the blacksmith.

11. Cậu vẫn để dành sữa và bánh cho ông già Noel sao?

You still put milk and cookies out for Santa Claus?

12. Ông dành cả cuộc đời để dành từng tấc đất của giang sơn.

What his life's duty is to defends each and every inch of the land

13. Giả sử tôi để dành 10% tổng số tiền tôi huy động được

Let's say I put 10% aside.

14. Đây là cái nịt bít tất tớ để dành từ đám cưới của mình.

This was the garter that I was saving for my wedding.

15. Các ông biết bao lâu tôi mới để dành được chừng đó tiền không?

You know how long it took me to save that money?

16. Cống hiến từng giọt máu... để dành chiến thắng trước khi hết năm nay.

Give every ounce of strength... to win victory before the end of the year.

17. Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng.

As soon as I save a little, I'll get a super chopper.

18. Và tớ sẽ để dành quyền thay đổi ý đính về chuyện làm tình lại.

And I reserve the right to change my mind about the sex later.

19. Năm 1937, ông rời nhà máy để dành toàn bộ thời gian theo đuổi môn origami.

In 1937 he left factory work to pursue origami full-time.

20. Làm thế nào có thể chắt chiu thời giờ quý báu để dành cho gia đình?

How can they squeeze out precious time to be with their family?

21. Nàng mang số lúa ấy và phần thức ăn để dành về cho Na-ô-mi.

She takes it and the leftover food back home to Naomi.

22. Ngày hôm sau bánh ma-na để dành có đầy giòi, và bắt đầu hôi thối!

The next morning the manna that they have saved is full of worms, and it begins to stink!

23. Thay vì vậy, chúng ta cần phải làm chủ tình hình để dành thì giờ học hỏi.

Instead, we need to take control of the situation by making time for study.

24. Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?

What is needed in order to make time for regular Bible reading?

25. Jessica Fletcher lại để dành cuốn tiểu thuyết dang dở và hỗ trợ thực thi pháp luật.

Jessica Fletcher has to put aside the novel she's been writing and assist law enforcement.

26. Vào mùa gặt, có những chỗ chừa lại không gặt là để dành cho người khốn khó.

At harvesttime, portions were to be left unreaped for the needy.

27. Vậy, để dành cho chàng rể mới của chúng ta, chúng ta hãy nói Erin Go Braugh.

So to our new son-in-law, may we say Éireann go Bráugh.

28. Những người truyền giáo trang trải cho đặc ân đó bằng tiền để dành của riêng họ.

Missionaries support that privilege with their personal savings.

29. Ở đó, cô đã đánh bại Iveta Benešová để dành danh hiệu WTA đầu tiên sự nghiệp.

There, she defeated compatriot Iveta Benešová to lift her maiden career title.

30. Chúng ta sẽ phải cầu xin và thỏa hiệp để dành lại ưu thế chính trị của mình.

And, yes, we'll have to beg and compromise to regain our political capital.

31. Khi để dành bánh ma-na qua ngày thứ bảy, bánh không có giòi và không hôi thối.

When they save the manna over to the seventh day, it doesn’t get full of worms and it doesn’t stink!

32. Ông có thể để dành bánh " khiêm tốn " Chúa Jesus thường xuyên cho những người không quan tâm.

You can save the humble-pie Jesus routine for somebody who gives a damn.

33. Tôi phải để dành gần hai năm mới đủ tiền mua cái đồng hồ rẻ nhất thời đó.

I saved up my sixpence for nearly two years to buy the cheapest watch available at that time.

34. Nếu có thể, hãy hết sức cố gắng để dành tiền trước khi mua thay vì trả góp.

Wherever possible, save for purchases instead of buying on credit.

35. Anh lúc nào cũng nói, làm sao để... dành được một tương lai hưng thịnh cho dân chúng.

You've always said how important these contacts are for the future and prosperity of all your people.

36. Các em có thể làm gì để dành ngày Chủ Nhật cho Chúa một cách sẵn lòng hơn?

What can you do to better dedicate Sunday to the Lord?

37. 10 Không được để dành đến sáng, bất cứ gì còn thừa đến sáng thì phải thiêu đi.

10 You must not save any of it until morning, but any of it left over until morning you should burn with fire.

38. Thật vậy, một số cha mẹ chịu thiếu thốn hoặc sống khắc khổ để dành dụm cho con cái.

Indeed, some parents deprive themselves of life’s necessities or lead an austere life in order to lay up material possessions for their offspring.

39. Tớ đã để dành 1 nửa trong suy nghĩ để co bóp tử cung của cái tên bác sĩ đó.

I got half a mind to contract that doctor's uterus.

40. Tsonga đi đến chiến thắng để dành danh hiệu, đánh bại Lucas Pouille ở chung kết, 6–4, 6–4.

Tsonga went on to win the title, defeating Lucas Pouille in the final, 6–4, 6–4.

41. Nàng ăn đến no nê và nhớ để dành phần mang về cho Na-ô-mi.—Ru-tơ 2:14.

She eats to satisfaction and saves food to take home for Naomi. —Ruth 2:14.

42. " Để dành sức lực cho những việc khác hơn là đào thoát... và ngồi ngoài cuộc chiến một cách an nhàn. "

" Devote your energies to things other than escape and sit out the war as comfortably as possible. "

43. Đáp số 1 12 phải được để dành tiền mỗi tháng dựa theo thời gian những hoá đơn kia sẽ đến hạn .

This 1_12th should be reserved every month against the time those bills will be due .

44. Một hành lang dẫn vào phía trong có ba mươi hai phòng bên để dành cho việc cất trữ đồ dùng an táng.

A corridor leading into the interior has thirty-two side chambers meant for storage of the burial equipment.

45. Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?”

In many parts of our earth, snow and hail are part of life.

46. Một số chị Nhân Chứng đã để dành bánh mì trong khẩu phần ăn khiêm tốn của họ và lén chuyển cho chúng tôi.

Some Christian sisters saved bread from their own meager rations and smuggled it to us.

47. Một số người khác, màng trinh có thể rách một chút để dành chỗ cho dương vật, nhưng điều đó không làm nó biến mất.

For other women, the hymen may tear a bit to make room for the penis, but that won't make it disappear.

48. Anh bỏ bê các hoạt động của tín đồ để dành thì giờ tiếp xúc làm ăn với những người thế gian hùn vốn kinh doanh.

He neglected Christian activities in favor of social visits with worldly business associates.

49. Ngày nay chúng ta thấy rằng nhiều người đã làm ngược lại lời khuyên này: họ có một kho nợ và không để dành thực phẩm.

Today we find that many have followed this counsel in reverse: they have a supply of debt and are food-free.

50. Chẳng hạn, có lẽ bạn biết ngay trong lúc này có nhiều nước bị cấu xé bởi những phe phái, đánh nhau để dành ưu thế chính trị.

For example, you probably know of lands that right now are being torn apart as different factions fight for political dominance.