Mua xe máy trả góp Honda có nhiều hình thức dành khách hàng chứng minh được thu nhập hoặc không chứng minh được thu nhập hàng tháng. Lãi suất trả góp dao động từ 0% - 2.92%/tháng. Mục lục [Ẩn] - 1. Bảng giá xe máy Honda mới nhất 2020
- 2. Các hình thức trả góp khi mua xe máy Honda
- Mua xe máy trả góp không cần chứng
minh thu nhập
- Vay tín chấp để mua xe máy trả góp - yêu cầu chứng minh thu nhập
- Mua xe máy trả góp bằng thẻ tín dụng:
- 3. Quy trình mua xe Honda trả góp
- Quy trình mua xe trả góp tại đại lý
- Quy trình mua xe Honda trả góp online
- 4. Thủ tục mua xe máy trả góp của Honda
- Thủ tục mua xe máy Honda theo
hình thức trả góp yêu cầu chứng minh thu nhập
- Thủ tục mua xe Honda trả góp bằng thẻ tín dụng:
- 5. Lãi suất trả góp xe máy Honda
- Mua xe máy Honda trả góp lãi suất 0%:
- 6. Cách tính khoản trả góp với xe Honda
- Xe Honda Lead
- Honda Air Blade
Hướng dẫn thủ tục mua xe máy trả góp Honda Honda là một trong những hãng xe máy lâu đời và uy tín bậc nhất tại Việt Nam. Hãng liên tục cải tiến và cho ra những dòng xe mới đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng. Mức giá của một chiếc xe dao động từ
17,8 triệu đồng đến 94,5 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất của các dòng xe máy Honda.
Mẫu xe
| Giá đề xuất
| Giá bán
| Giá bao giấy
| Wave Alpha 110
| 17.8
| 17.6-18.1
| 21-21.5
| Blade phanh cơ
| 18.8
| 17.9-18.4
| 21.3-21.8
| Blade phanh đĩa
| 19.8
| 18.9-19.4
| 22.4-22.9
| Blade vành đúc
| 21.3
| 20.5-21
| 24.1-24.6
| Wave RSX phanh cơ
| 21.5
| 21.5-22
| 25.1-25.6
| Wave RSX phanh đĩa
| 22.5
| 22.5-23
| 26.1-26.6
| Wave RSX vành đúc
| 24.5
| 24.5-25
| 28.2-28.7
| Future 2019 vành nan
| 30.2
| 30.1-30.6
| 34.1-34.6
| Future 2019 vành đúc
| 31.4
| 30.8-31.3
| 34.9-35.4
| Vision
| 30
| 29.7-30.2
| 34-34.5
| Vision cao cấp
| 30.8
| 31-31.5
| 35.3-35.8
| Vision đặc biệt
| 32
| 32-32.5
| 36.3-36.8
| Lead 2019 tiêu chuẩn
| 38.3
| 38.3-38.8
| 42.7-43.2
| Lead 2019 cao cấp
| 40.3
| 40.3-40.8
| 44.7-45.2
| Lead 2019 đen mờ
| 41.5
| 41.3-41.8
| 45.7-46.2
| Air Blade 2019 thể thao
| 38
| 38.2-38.7
| 43.7-44.2
| Air Blade 2019 cao cấp
| 40.6
| 40.3-40.8
| 47-47.5
| Air Blade 2019 đen mờ
| 41.8
| 43.5-44
| 50.2-50.7
| Air Blade 2019 từ tính
| 41.6
| 41-41.5
| 47.7-48.2
| Winner X thể thao
| 46
| 45-45.5
| 51.7-52.2
| Winner X camo
| 49
| 48.5-49
| 55.2-55.7
| Winner X đen mờ
| 49.5
| 49-49.5
| 55.7-56.2
| SH mode thời trang ABS
| 51.7
| 53.8-54.3
| 65.6-66.1
| SH mode cá tính
| 57
| 65-65.5
| 72.1-72.6
| PCX 125
| 56.5
| 54-54.5
| 61.3-61.8
| PCX 150
| 70.5
| 67.8-68.3
| 75.8-76.3
| PCX 150 hybrid
| 90
| 85-85.5
| 94-94.5
| MSX 125
| 50
| 48.5-49
| 55.5-56
| SH 125 CBS
| 68
| 77.2-77.7
| 85.1-85.6
| SH 125 ABS
| 76
| 83.2-83.7
| 91.5-92
| Monkey
| 85
| 80-80.5
| 88.7-89.2
|
Tra cứu lãi suất khi vay mua xe ô tô tại: Oto.com.vn Mua xe Honda Lead trả góp không cần chứng minh
thu nhập Để đa dạng nhu cầu của khách hàng, hiện nay cả ngân hàng và công ty tài chính đưa ra rất nhiều gói vay tiền mua xe trả góp. Ngay cả những khách hàng là công nhân, người lao động chân tay đến nhân viên văn phòng, người buôn bán kinh doanh để có thể lựa chọn hình thức trả góp phù hợp với mình. - Số tiền vay tối đa: 70% giá trị chiếc
xe
- Lãi suất trả góp: từ 0% - 2.92%/tháng
- Thời hạn mua trả góp: tối đa 24 tháng
- Giá trị xe từ 10 - 100 triệu đồng
- Số tiền yêu cầu trả trước: 20% - 70% tùy điều kiện khách hàng
- Hạn mức vay: 100% giá trị chiếc xe
- Lãi suất: từ 1.39%/tháng
- Thời hạn vay: tối đa 36 tháng
- Giá trị xe: tối thiểu 15 triệu
- Hạn
mức: tối đa 100% giá trị xe tùy vào hạn mức của thẻ tín dụng
- Khoản trả trước: không yêu cầu
- Lãi suất: Từ 0%/tháng
- Giá trị xe: không giới hạn
Mua xe máy trả góp lãi suất hấp dẫn nhất hiện nayKhách hàng có thể mua xe xe máy Honda trả góp tại đại lý hoặc
online Mua xe Honda trả góp là hình thức mua xe nhưng trả dần vào các tháng theo một kỳ hạn trả góp đã thỏa thuận từ trước. Tùy vào hình thức trả góp bạn chọn mà có thể sẽ phải trả trước một phần hoặc không cần ứng trước tiền mua xe. Ngoài ra phần lãi suất trả góp cũng tùy vào ngân hàng, công ty tài chính quy định từng thời kỳ. Hiện nay bạn có thể mua xe máy Honda trả góp theo hình thức đặt hàng online hoặc đến trực tiếp các đại lý xe máy để mua
- Bước 1: Chọn đại lý xe để mua và chọn chiếc xe Honda muốn mua
- Bước 2: Thương lượng với bên bán xe để xác định khoản tiền trả trước. Số tiền này có thể dao động từ 20%-70% giá trị chiếc xe
- Bước 3: Chọn công ty tài chính hoặc ngân hàng hỗ trợ cho vay mua xe Honda trả góp. Nhân viên của hãng sẽ tư vấn cho bạn những ngân hàng và công ty tài chính
liên kết cho vay trả góp.
- Bước 4: Gặp nhân viên cho vay trả góp để hoàn tất thủ tục mua xe máy Honda trả góp.
- Bước 5: Sau khi được duyệt cho mua trả góp thì tiến hành ký hợp đồng tín dụng, nộp hồ sơ theo yêu cầu và nộp khoản tiền trả trước.
- Bước 6: Nhận xe mang về
- Bước 1: Truy cập vào
website bán xe máy Honda trả góp
- Bước 2: Chọn xe và tiến hành đặt hàng trên website
- Bước 3: Chọn hình thức thanh toán trả góp và điền thông tin người mua
- Bước 4: Nhân viên hãng xe Honda gọi điện để xác nhận đơn hàng và thống nhất địa điểm nhận xe
- Bước 5: Tới địa điểm nhận xe, kiểm tra chiếc xe và ký hợp đồng trả góp.
- Bước 6: Sau khi hoàn tất thủ tục được nhận xe mang về.
Địa chỉ mua xe trả góp online nhiều ưu đãi nhấtThủ tục mua xe trả góp Honda đơn giản Mua xe trả góp thực chất cũng là một hình thức vay vốn vì vậy bạn sẽ cần chuẩn bị hồ sơ cơ bản sau khi tiến hành mua xe trả góp: Thủ tục khi mua trả góp xe
máy Honda không yêu cầu chứng minh thu nhập- Chứng minh thư/thẻ căn cước công dân
- Sổ hộ khẩu
- Bằng lái xe
Tùy đơn vị cho vay trả góp mà bạn sẽ cần nộp một hoặc tất cả các loại giấy tờ trên. - Giấy tờ tùy thân: chứng minh thư, sổ hộ khẩu, chứng nhận độc thân hoặc đã kết hôn
- Chứng minh thu nhập từ lương: Bảng lương/sao kê bảng lương, hợp đồng lao
động/quyết định bổ nhiệm
- Chứng minh thu nhập từ kinh doanh: đăng ký kinh doanh/ quyết toán thuế, sổ sách kinh doanh
- Thu nhập khác: Hợp đồng thuê xe, giấy góp vốn, cổ phiếu, trái phiếu....
- Đơn xin vay vốn và phương án trả nợ
- Thẻ tín dụng còn hiệu lực
- Chứng minh thư để đối chiếc
Nhìn chung những khách hàng sở hữu thẻ tín dụng thì thủ tục mua trả góp với xe
Honda khá đơn giản. Bạn chỉ cần đảm bảo thẻ tín dụng còn hiệu lực và hạn mức còn đủ để trả cho chiếc xe mình muốn mua là được. Tư vấn thủ tục mua xe máy trả góp Hiện nay có hai mức lãi suất mua xe máy trả góp dành cho xe Honda đó là: + Lãi suất 0%: dành cho khách hàng mua trả góp bằng thẻ tín dụng + Lãi suất từ 1.39%: dành cho khách hàng mua xe trả góp theo phương thức thông
thường
Thẻ tín dụng của các ngân hàng như ACB, Techcombank, VPBank, HSBC, CitiBank, OCB, SCB, HDBank...đều hỗ trợ mua trả góp với xe máy Honda với lãi suất 0%. Các trang web mua xe máy trả góp online thường giới thiệu luôn thẻ tín dụng của ngân hàng nào cho vay trả góp 0%. Tuy nhiên với khách mua tại đại lý thì cần phải gọi đến hãng để biết được danh sách chính xác các ngân hàng liên kết. Lãi suất mua xe máy Honda theo hình thức trả góp của các công ty
tài chính.
STT
| Công ty tài chính
| Lãi suất
| 1
| MCredit
| Từ 1.39%/tháng
| 2
| Home Credit
| Từ 1.39%/tháng
| 3
| HDSaiSon
| Từ 1,03%/tháng
| 4
| FeCredit
| Từ 1,75%/tháng
|
Để giúp bạn hình dung được số tiền trả góp phải trả hàng tháng, Topbank sẽ đưa ra bảng tính lãi và gốc với một số dòng xe. Giả sử bạn được duyệt mua xe máy trả góp với lãi suất 1.39%/tháng, thời hạn trả góp là 12 tháng. Số tiền trả góp đối với từng dòng xe Honda được tính như sau:
Giá xe hiện tại
| 39.290.000
| 39.290.000
| 39.290.000
| 39.290.000
| 39.290.000
| % Trả trước
| 30%
| 40%
| 50%
| 60%
| 70%
| Tiền trả trước
| 11.787.000
| 15.716.000
| 19.645.000
| 23.574.000
| 27.503.000
| Khoản cần vay
| 27.503.000
| 23.574.000
| 19.645.000
| 15.716.000
| 11.787.000
| Lãi suất/tháng
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| Tiền lãi hàng tháng
| 382.291
| 327.678
| 273.065
| 218.452
| 163.839
| Tiền gốc hàng tháng
| 2.291.916
| 1.964.500
| 1.637.083
| 1.309.666
| 982.25
| Tiền trả hàng tháng
| 2.674.207
| 2.292.178
| 1.910.148
| 1.528.118
| 1.146.089
| Giá xe khi mua trả góp
| 43.877.484
| 42.682.136
| 42.566.776
| 41.911.416
| 41.256.068
|
Giá xe hiện tại
| 41.800.000
| 41.800.000
| 41.800.000
| 41.800.000
| 41.800.000
| % Trả trước
| 30%
| 40%
| 50%
| 60%
| 70%
| Tiền trả trước
| 12.540.000
| 16.720.000
| 20.900.000
| 25.080.000
| 29.260.000
| Khoản cần vay
| 29.260.000
| 25.080.000
| 20.900.000
| 16.080.000
| 12.540.000
| Lãi suất/tháng
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| 1.39%
| Tiền lãi hàng tháng
| 406.714
| 348.612
| 290.510
| 223.512
| 174.306
| Tiền gốc hàng tháng
| 2.438.333
| 2.090.000
| 1.741.667
| 1.340.000
| 1.045.000
| Tiền trả hàng tháng
| 2.845.047
| 2.438.612
| 1.910.148
| 1.528.118
| 1.219.306
| Giá xe khi mua trả góp
| 46.680.058
| 45.983.344
| 45.286.120
| 44.482.144
| 43.891.672
|
Nhìn chung trừ các hình thức mua xe máy trả góp Honda bằng thẻ tín dụng lãi suất 0%, còn các hình thức trả góp còn lại đều khiến giá xe cao hơn so với giá bán. Lãi suất được tính trên số tiền bạn vay trả góp ban đầu. Vì vậy tốt nhất là cố gắng không mua trả góp thời hạn quá dài để tránh việc gia tăng chi phí lãi. |