Thông số cài đặt biến tần Fuji

Hướng dẫn cách cài đặt biến tần Fuji các dòng Frenic ACE và MINI chi tiết nhất. Có sơ đồ dây, video hướng dẫn cho từng ví dụ cụ thể rất dễ hiểu.

Mục Lục

  • 1. Giới thiệu
    • 1.1 Dòng biến tần Frenic ACE
    • 1.2 Dòng Inverter Fuji Mini
  • 2. Cài đặt thông số biến tần Fuji dòng ACE và Mini
    • 2.1 Thông số cơ bản
    • 2.2 Các chân ngõ vào
    • 2.3 Các chân ngõ ra
    • 2.4 Thông số động cơ
  • 3. Ví dụ cụ thể cài đặt inverter Fuji
    • 3.1 Điều khiển biến tần bằng keypad
    • 3.2 Cài đặt điều khiển biến tần Fuji bằng công tắc, biến trở ngoài
    • 3.3 Cài đặt biến tần chạy cấp tốc độ

1. Giới thiệu

Biến tần Fuji là loại biến tần được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Inverter Fuji ở Việt Nam hiện có 6 dòng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Trong đó Frenic ACE và Frenic Mini được xem là 2 dòng inverter đa năng thông dụng nhất của hãng Fuji Electric.

1.1 Dòng biến tần Frenic ACE

Biến tần Frenic Ace là dòng biến tần đa năng thông dụng của Fuji Electric. Biến tần Frenic ACE Ace chuyên dùng cho các ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ công suất tới 315kW. Ứng dụng trong hệ thống điều hòa, bơm quạt, băng tải máy đóng gói, thang máy, máy nén …

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Biến tần Frenic ACE

Tùy theo loại điện áp mà biến tần Frenic Ace có dãy công suất như sau:

+ Điện áp 3 pha, 200V với công suất 0.1 – 30kW

+ Điện áp 3 pha, 400V với công suất 0.4 – 315kW

+ Điện áp 1 pha, 200V với công suất 0.1 – 2.2kW

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Sơ đồ đấu dây cài đặt tổng quát biến tần Fuji ACE

1.2 Dòng Inverter Fuji Mini

Biến tần Frenic Mini chuyên dùng cho các ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ công suất nhỏ dưới 15kW. Các ứng dụng như bơm, quạt, máy công cụ, máy cuốn, băng tải, máy đóng gói, máy chế biến, …

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Biến tần Frenic Mini

Dòng biến tần dễ dàng cài đặt tần số bằng biến trở có sẵn trên biến tần. Hiện nay trên thị trường, về kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian thì Frenic Mini đang là dòng biến tần nhỏ gọn nhất. Đây chính là sự lựa chọn số một cho các ứng dụng công suất nhỏ.

Phân loại biến tần Frenic Mini theo điện áp có 4 loại

+ Điện áp 3 pha, 200V với công suất 0.1 – 15kW

+ Điện áp 3 pha, 400V với công suất 0.4 – 15kW

+ Điện áp 1 pha, 200V với công suất 0.1 – 2.2kW

+ Điện áp 1 pha, 100V với công suất 0.1 – 0.75kW

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Sơ đồ đấu dây tổng quát cài đặt biến tần Fuji Mini

2. Cài đặt thông số biến tần Fuji dòng ACE và Mini

Đối với biến tần đã qua sử dụng, để cài tất cả thông số biến tần trở về mặc định của nhà sản xuất ta cài thông số H03 = 1.

Các bước thay đổi thông số biến tần:

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Quy trình cài đặt thông số biến tần Fuji

+ Bước 1: Khi cấp nguồn cho biến tần sẽ hiển thị ở chế độ Running. Ta nhấn nút PRG để chuyển sang chế độ chỉnh sửa thông số, màn hình hiển thị I.F–.

+ Bước 2: Nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để truy cập tới danh sách các nhóm chức năng mong muốn.

+ Bước 3: Nhấn nút FUNC để di vào danh sách các thông số cần cài đặt.

+ Bước 4: Nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để di chuyển đến thông số cần thay đổi. Sau đó nhấn FUNC để hiển thị giá trị của thông số này.

+ Bước 5: Thay đổi giá trị thông số bằng cách nhấn nút mũi tên Lên/Xuống.

+ Bước 6: Nhấn nút FUNC để chọn lưu giá trị vừa cài. Màn hình xuất hiện chữ SAVE là lưu thông số thành công.

2.1 Thông số cơ bản

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

F00

0

Cài đặt bảo vệ dữ liệu

0: Cho phép chỉnh sửa thông số

1: Không cho phép chỉnh sửa các thông số

F01

0: ACE

4: Mini

Chọn kênh điều khiển tần số

0: Sử dụng nút Lên/Xuống trên màn hình biến tần.

1: Sử dụng ngõ vào điện áp tương tự

2: Sử dụng ngõ vào dòng điện tương tự

4: Sử dụng biến trở trên màn hình biến tần (Chỉ có trên dòng Mini)

F02

2

Chọn kênh điều khiển chạy dừng

0: Điều khiển chạy dừng bằng nút Run/Stop trên màn hình và điều khiển chiều với 2 chân FWD và REV

1: Sử dụng công tắc, nút nhấn ngoài

2: Sử dụng nút Run/Stop trên màn hình để chạy thuận

3: Sử dụng nút Run/Stop trên màn hình để chạy chiều nghịch.

F03

60 Hz

Tần số ngõ ra lớn nhất

F04

60 Hz

Tần số cơ bản

F07

6 s

Thời gian tăng tốc

F08

6 s

Thời gian giảm tốc

H03

0

Cài về thông số mặc định của nhà sản xuất

0: Sử dụng giá trị cài đặt của người dùng

1: Trả về giá trị mặc định

2: Trả thông số động cơ về mặc định

Bảng các thông số cơ bản

2.2 Các chân ngõ vào

+ Đối với dòng biến tần Fuji ACE có 2 chân ngõ vào FWD và REV để chạy thuận nghịch và có 5 chân từ X1 – X5 có thể thay đổi chức năng.

+ Đối với dòng biến tần Fuji Mini cũng có 2 chân ngõ vào FWD và REV để chạy thuận nghịch và có 3 chân X1 – X3 có thể thay đổi chức năng.

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

Dòng Fuji ACE

Các chức năng có thể lựa chọn:

0: Cấp tốc độ 0

1: Cấp tốc độ 1

2: Cấp tốc độ 2

6: Chế độ điều khiển 3 dây

7: Lệnh dừng tự do

8: Reset lỗi

9: Lỗi ngoài

E01 (X1)

0

E02 (X2)

1

E03 (X3)

2

E04 (X4)

7

E05 (X5)

8

Dòng Fuji Mini

E01 (X1)

0

E02 (X2)

7

E03 (X3)

8

Bảng chọn chức năng các chân ngõ vào

2.3 Các chân ngõ ra

+ Đối với dòng Inverter Fuji ACE có 1 ngõ ra Analog/xung, 2 ngõ ra có cực C để hở và 1 ngõ ra dạng rơ le.

+ Đối với dòng Inverter Fuji Mini có 1 ngõ ra Analog, 1 ngõ ra cực C để hở và 1 ngõ ra dạng rơ le.

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

F30

100

Tỷ số điện áp ngõ ra (0 -200)

Nếu cài giá trị này bằng 100 thì +10V là giá trị lớn nhất.

F31

0

Chọn loại tín hiệu ngõ ra tương tự cần theo dõi

0: Tần số ngõ ra

2: Dòng điện ngõ ra

3: Điện áp ngõ ra

6: Công suất ngõ vào

7: Giá trị phản hồi PID

9: Điện áp DC Bus

E20 (Y1)

0

Chọn chức năng loại tín hiệu ngõ ra số

0: Báo biến tần đang chạy

3: Báo thấp áp

5: Báo moment bị giới hạn

7: Cảnh báo động cơ quá tải

37: Phát hiện quá dòng

99: Báo lỗi

E21 (Y2)

(chỉ ACE)

7

E27 (30A/ B/C)

99

Bảng chọn chức năng các chân ngõ ra

2.4 Thông số động cơ

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

P01

4

Số cặp cực của động cơ từ 2 -22

(Chỉ có ở dòng biến tần ACE)

P02

Tùy loại

Công suất hoạt động

P03

Tùy loại

Dòng điện hoạt động

P04

0

Tự dò thông số động cơ (chỉ có ở dòng ACE)

0: Tắt chức năng này

1: Dòng thông số khi dừng

2: Dò thông số khi quay

Bảng các thông số động cơ

3. Ví dụ cụ thể cài đặt inverter Fuji

Đối với biến tần đã từng được sử dụng, để cài tất cả thông số biến tần trở về mặc định của nhà sản xuất ta cài thông số H03 = 1.

Ngoài ra khi cài đặt biến tần ta cần quan tâm đến các thông số sau:

+ F03 = 60Hz tần số lớn nhất

+ F07 = 6s thời gian tăng tốc

+ F08 = 6s thời gian giảm tốc

3.1 Điều khiển biến tần bằng keypad

Để cài đặt điều khiển biến tần chạy bằng keypad ta cài các thông số như sau:

+ F01 = 0 thay đổi tần số bằng nút Lên/Xuống hoặc

          F01 = 4 thay đổi tần số bằng biến trở trên keypad (chỉ có với dòng Frenic Mini)

+ F02 = 2 điều khiển chạy thuận/dừng bằng nút RUN/STOP hoặc

   F02 = 3 để điều khiển chạy nghịch/dừng bằng nút RUN/STOP

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Cài đặt biến tần Fuji Frenic ACE và Mini chạy bằng Keypad

3.2 Cài đặt điều khiển biến tần Fuji bằng công tắc, biến trở ngoài

Để cài đặt inverter Fuji chạy bằng công tắc, biến trở ngoài ta cài các thông số:

+ F01 = 1 Điều khiển tần số bằng điện áp ngõ vào chân số 12 (dùng biến trở ngoài)

+ F02 = 1 Điều khiển chạy, dừng bằng công tắc ngoài ở chân Fwd và Rev.

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Cài đặt biến tần Fuji ACE và Mini chạy công tắc biến trở ngoài

3.3 Cài đặt biến tần chạy cấp tốc độ

Cài đặt biến tần chạy 3 cấp tốc độ như sau:

+ F01 = 1 khi các chân X1, X2, X3 cùng mở thì tần số điều khiển bằng biến trở.

+ F02 = 1 điều khiển chạy thuận/nghịch bằng công tắc ngoài ở chân Fwd và Rev.

+ E01 = 0 chân X1 chạy cấp tốc độ 1

+ E02 = 1 chân X2 chạy cấp tốc độ 2

+ E03 = 2 chân X3 chạy cấp tốc độ 3

+ C05 = 15 Hz biến tần chạy 15Hz khi chỉ chân X1 đóng.

+ C06 = 25 Hz biến tần chạy 25Hz khi chỉ chân X2 đóng.

+ C08 = 50Hz biến tần chạy 50Hz khi chỉ chân X3 đóng.

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Cài đặt biến tần Fuji Frenic ACE và Min chạy 3 cấp tốc độ

            *** Lưu ý biến tần Frenic ACE cho phép cài đặt lên đến 16 cấp tốc độ, bạn có thể tham khảo bảng mã bên dưới để cài đặt chạy 16 cấp tốc độ.

Thông số cài đặt biến tần Fuji

Bảng chạy 16 cấp tốc độ

>>> Xem thêm:

Cài đặt biến tần INVT GD20, GD200A, GD10, ChF100A

Cài các dòng biến tần Mitsubishi A700, E700

Cài đặt biến tần Yaskawa A1000, E1000, V1000, GA700

Cài đặt biến tần LS IG5A chi tiết nhất

Tài liệu biến tần Fuji Frenic Ace và Mini

>>> Xem thêm: Video hướng dẫn cài đặt biến tần Fuji Frenic Mini – 3S Automation training