Thiết tha có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ tha thiết là gì:

tha thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tha thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tha thiết mình


22

Thiết tha có nghĩa là gì
  9
Thiết tha có nghĩa là gì


(tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến yêu tha thiết lời lẽ tha thiết Đồng ngh� [..]


17

Thiết tha có nghĩa là gì
  11
Thiết tha có nghĩa là gì


Nh. Thiết tha: Tha thiết đến việc chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tha thiết". Những từ có chứa "tha thiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]


1

Thiết tha có nghĩa là gì
  6
Thiết tha có nghĩa là gì


thiết tha làm cho con người đâu đớn

nguyen thi anh - Ngày 30 tháng 3 năm 2017

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

thiết tha tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thiết tha trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thiết tha trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiết tha nghĩa là gì.

- Nh. Tha thiết.
  • gạo sen Tiếng Việt là gì?
  • đời nào Tiếng Việt là gì?
  • Thuận Quý Tiếng Việt là gì?
  • trung lập Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Liên Tiếng Việt là gì?
  • cá ngựa Tiếng Việt là gì?
  • sáng rực Tiếng Việt là gì?
  • trầm tư mặc tưởng Tiếng Việt là gì?
  • phát âm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiết tha trong Tiếng Việt

thiết tha có nghĩa là: - Nh. Tha thiết.

Đây là cách dùng thiết tha Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiết tha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đọc khoảng: < 1 phút

“Thiết tha” là từ gốc Hán viết là 切 磋 , trong đó: thiết là cắt; tha là mài.

Từ này xuất phát từ bài thơ “Kỳ úc 1″ trong Kinh Thi, viết rằng: “…Như thiết như tha Như trác như ma. Sắt hề! Hạn hề! Hách hề! Hoán hề! Hữu phỉ quân tử,

Chung bất khả huyên hề!”

Thiết tha có nghĩa là gì
Thiết tha có nghĩa là gì

Về nguồn gốc, “thiết tha” trong bài này vốn dùng để ca ngợi Vệ Vũ công (vị vua thứ 11 của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc) là người biết trau dồi tài đức nên được nhân dân yêu mến nhớ nhung đến mức trong lòng đau như cắt như mài.

Nhưng khi gia nhập tiếng Việt, từ này lại có nét nghĩa khác với ở Trung Quốc. “Thiết tha” trong tiếng Việt chỉ sự gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến ai đó hay việc gì đó, ngoài ra còn mang nghĩa mong mỏi, mong được đáp ứng, cho nên mới có cách nói “tôi tha thiết mong anh”, hoặc là “tôi chả thiết tha gì nữa”. Nói chung hầu như chẳng còn cắt hay mài gì hết.

Đôi khi “thiết tha” bị đảo thành “tha thiết” và có một biến âm là “da diết”.