Technology tính từ là gì

Đặt câu với từ "technology"

1. Food Technology.

Công nghệ Thực phẩm.

2. I love technology.

Tôi yêu công nghệ.

3. And thirdly, technology.

Thứ 2, Thứ 3 là công nghệ.

4. History of technology, that examines technology in its social and historical context.

Lịch sử của công nghệ, khảo sát công nghệ trong bối cảnh lịch sử và xã hội của nó.

5. Technology accelerates things exponentially.

Công nghệ tăng tốc theo cấp số nhân.

6. Because there is nothing wrong with technology, our approach to technology is wrong.

Công nghệ không có gì sai trái cả cách ta tiếp cận với nó mới không đúng.

7. Assisted reproductive technology ( ART )

Kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ( ART )

8. The help of technology.

Sự hỗ trợ của kỹ thuật hiện đại.

9. The technology is amazing.

Công nghệ giờ tiên tiến lắm rồi.

10. Technology is never deterministic.

Công nghệ chưa bao giờ là yếu tố mang tính quyết định.

11. Technology is taking over.

Công nghệ đang chiếm lĩnh.

12. Public relations 66 Chemical technology.

Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.

13. "Technology Doesn't Dumb Us Down.

"Công nghệ không việc gì phải cách ly chúng ta với những người khác".

14. DO YOU use digital technology?

Bạn có dùng công nghệ kỹ thuật số không?

15. Islamic Technology: An illustrated history.

Islamic Technology: An illustrated history (bằng tiếng Anh).

16. You know, mobile phone technology.

Bạn biết đó, công nghệ điện thoại di động.

17. ASSESS YOUR USE OF TECHNOLOGY.

XEM LẠI THỜI LƯỢNG DÙNG CÔNG NGHỆ.

18. I'm Senior Vice President, Technology.

Tôi là phó chủ tịch cấp cao trong lĩnh vực công nghệ.

19. It hid from thermal technology.

Nó trốn được cảm biến nhiệt.

20. Before that, obviously, technology didn't exist.

Trước đó, dĩ nhiên, công nghệ không tồn tại.

21. Real estate, technology, pharmaceuticals, hair gel.

Địa ốc, công nghệ, dược phẩm, keo vuốt tóc...

22. "The Journal of High Technology Law".

Luật công nghệ cao.

23. Advances in vacuum tube technology (called "valves" in British usage), especially after around 1915, revolutionized radio technology.

Những tiến bộ trong công nghệ ống chân không (được gọi là "van" trong cách sử dụng của Anh), đặc biệt là sau khoảng năm 1915, cách mạng công nghệ vô tuyến điện.

24. And breeder technology is fast breeders.

Và công nghệ sản sinh là các lò phản ứng sinh ra vật liệu phân hạch nhanh hơn.

25. Do You Use Digital Technology Wisely?

Bạn có dùng công nghệ kỹ thuật số cách khôn ngoan?

26. Is technology diametrically opposed to nature?

Có phải công nghệ đã hoàn toàn thay đổi tự nhiên?

27. Meanwhile, technology and electronics companies are often colocated in the Neihu Technology Park or the Nankang Software Park.

Trong khi đó, các công ty công nghệ và điện tử thường được thành lập tại Khu công nghệ Neihu hoặc Công viên phần mềm Nankang.

28. Technology and culture are not neutral and when knowledge comes into the equation, technology becomes implicated in social processes.

Công nghệ và văn hóa là không trung tính và khi kiến thức đi đến sự cân bằng, công nghệ trở nên liên quan đến tiến trình xã hội.

29. I wish I'd invented this technology sooner.

Ước gì mính phát minh ra công nghệ này sớm hơn.

30. Science and technology can sometimes be dazzling!

Khoa học và kỹ thuật đôi khi có thể làm người ta thán phục!

31. It's displaced the worker from the technology.

Nó đã thay thế nhân viên bằng công nghệ.

32. Is technology making paper money feel outmoded?

Liệu công nghệ làm tiền giấy có bị cảm thấy lỗi thời?

33. It's got all the latest Albanian technology.

Nó có công nghệ tiên tiến nhất của Albani.

34. We shall call it information technology (IT)."

Chúng ta sẽ gọi là công nghệ thông tin (Information Technology - IT)."

35. Cutting edge, Howling Commando technology, circa 1945.

Công nghệ biệt kích tiên tiến, khoảng năm 1945.

36. The technology to keep his brain alive.

Khoa học kỹ thuật đã giúp anh tao còn sống

37. Glassblowers borrowed technology and techniques from welders.

Người thổi thủy tinh đã mượn công nghệ và kỹ thuật từ thợ hàn.

38. Our humanity is actually defined by technology.

Phẩm giá con người chúng ta thực sự được định nghĩa bởi công nghệ.

39. Now, the third curve is information technology.

Giờ thì đường cong thứ ba là về công nghệ thông tin.

40. Zortrax manufactures Layer Plastic Deposition (LPD) technology.

Zortrax sản xuất công nghệ lớp nhựa lắng đọng (LPD).

41. We're not even close to this technology.

Chúng ta thậm chí còn không biết công nghệ này.

42. She is the founder of Women in Technology Uganda, an initiative aimed at helping women and girls pursue technology careers.

Cô là người sáng lập phụ nữ trong công nghệ Uganda, một sáng kiến nhằm giúp phụ nữ và trẻ em gái theo đuổi sự nghiệp công nghệ.

43. Humanizing technology is about taking what's already natural about the human- tech experience and building technology seamlessly in tandem with it.

Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó.

44. " Avatar " Makes Movie History Thanks to 3D Technology

" Avatar " làm nên lịch sử điện ảnh nhờ vào Công nghệ 3D

45. Here's another technology that's approaching a critical price.

Đây là một công nghệ khác đang tiếp cận đến mức giá tới hạn

46. I've always been a fan of Chinese technology.

Tôi luôn là người hâm mộ những kỹ thuật của người Hoa.

47. At its core , IBM is a technology company .

Thực chất , IBM là một công ty công nghệ .

48. What's the wireless technology we're going to use?

Mạng không dây ta sẽ dùng khi đó là gì?

49. My passions are music, technology and making things.

Đam mê của tôi là âm nhạc, công nghệ và tạo ra những thứ mới mẻ.

50. It's so amazing how far technology has come.

Thật quá tuyệt vời khi đi xa mà mang theo công nghệ tối tân theo..

51. Humanizing technology is about taking what's already natural about the human-tech experience and building technology seamlessly in tandem with it.

Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó.

52. It's, of course, limited by science, by technology.

Nó, dĩ nhiên, được giới hạn bởi khoa học, bởi công nghệ.

53. What technology is available to solve this problem?

Công nghệ nào sẵn có để giải quyết vấn đề này?

54. Will technology change this picture and boost productivity?

Liệu công nghệ có thể thay đổi cục diện và nâng cao năng suất?

55. Energy and technology are not the same thing.

Năng lượng và công nghệ không giống nhau.

56. Now I work in the solar technology industry.

Hiện tại tôi làm việc trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời.

57. SOI technology results in a faster MOS transistor .

Công nghệ SOI tạo ra bóng bán dẫn MOS nhanh hơn .

58. Technology can be used for beauty or debasement.

Kỹ thuật có thể dùng để phục vụ điều đẹp đẽ Hay làm giảm giá trị.

59. But, of course, our secular religion is technology.

Bởi vì tôn giáo muôn thuở của chúng ta là công nghệ kỹ thuật.

60. YouTube is constantly improving its speech-recognition technology.

YouTube không ngừng cải thiện công nghệ nhận dạng giọng nói.

61. To a jury, she's Christina Hampton, Technology Consultant.

Còn đối với bồi thẩm đoàn, bà ta là Christina Hampton, Cố vấn Công nghệ.

62. And technology democratized music by making everything available.

Và công nghệ dân chủ hóa âm nhạc bằng cách làm cho tất cả mọi thứ có sẵn.

63. His body has been modified using advanced technology.

Cơ thể của ông đã được sửa đổi bằng cách sử dụng công nghệ tiên tiến.

64. Imagine all the wondrous applications of this technology.

Hãy tưởng tượng tất cả những ứng dụng kỳ diệu của công nghệ này.

65. We need technology as a core organizational principle.

Chúng ta cần công nghệ như là một nguyên tắc tổ chức nòng cốt.

66. We are focused on making this technology better.

Chúng tôi được tập trung để làm ra công nghệ tốt hơn.

67. That kind of technology is called " mountaintop removal. "

Đó chính là công nghệ khai thác có tên Dời đỉnh núi.

68. Northern Virginia, once considered the state's dairy capital, now hosts software, communication technology, defense contracting companies, particularly in the Dulles Technology Corridor.

Bắc Virginia môth thời từng được xem là thủ đô bơ sữa của bang, song nay có các công ty phần mềm, công nghệ truyền thông, nhà thầu quốc phòng, đặc biệt là tại Hành lang kỹ thuật Dulles.

69. This technology was recognized with a New Construction Technology Certification from the Ministry of Land, Transport and Maritime Affairs in September 2008.

Công nghệ này đã được công nhận với một Chứng nhận Công nghệ Xây dựng Mới từ Bộ Đất đai, Giao thông và Hàng hải trong tháng 9 năm 2008.

70. This led to the world's first seed-grinding technology.

Điều này dẫn đến kỹ thuật nghiền hạt đầu tiên trên thế giới.

71. Central to our technology is a simple blood test.

Cốt lõi của công nghệ này chính là phép thử máu đơn giản.

72. Welcome to the Innovation Center, where technology meets prehistory.

Chào mừng bạn đến với Trung tâm Sáng tạo, nơi công nghệ và thời tiền sử giao thoa.

73. That's what technology is bringing us: choices, possibilities, freedoms.

Đó là những gì công nghệ mang đến: cơ hội, khả năng, sự tự do.

74. Dance has never had a better friend than technology.

Với sự trợ giúp của công nghệ thông tin,

75. New technology is a major source of social change.

Kỹ thuật - Công nghệ mới là một yếu tố cơ bản của sự biến đổi xã hội.

76. So seawater reverse osmosis is a membrane-filtration technology.

Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc.

77. Modern technology has allowed machines to enhance human power.

Công nghệ hiện đại đã cho phép máy móc để tăng cường sức mạnh của con người.

78. We are not passive consumers of data and technology.

Ta không phải kẻ thụ động thu nạp thông tin và công nghệ.

79. "ASTROSAT to be launched in mid-2010 Technology". livemint.com.

Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. ^ ASTROSAT to be launched in mid-2010 Technology. livemint.com.

80. Video: Use the Shopping API Technology to manage inventories

Video: Sử dụng Công nghệ Content API for Shopping để quản lý kho hàng