So sánh phiên bản suzuki swift

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift 2023 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Suzuki Swift GLX CVT tháng 12/2023

So sánh phiên bản suzuki swift

Giá xe Suzuki Swift cập nhật mới nhất

Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2023 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

So sánh phiên bản suzuki swift

Suzuki Swift - Cái Đẹp Liệu Có Đè Bẹp Được Nết?

Xe Suzuki Swift​​​​ 2023 giá bao nhiêu?

Suzuki Swift thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2023 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT Phiên bản Giá mới (triệu đồng) Suzuki Swift GLX (Euro5) 559,9 (+10)

\>>>Xem toàn bộ: Giá xe ô tô Suzuki mới nhất

ƯU ĐÃI SUZUKI SWIFT Phiên bản Ưu đãi Suzuki Swift (Euro5) 0% lãi suất trong 06 tháng và phiếu nhiên liệu 220 lít, trị giá 20 triệu đồng cho xe sản xuất 2022. Xe sản xuất 2023 ưu đãi 0% lãi suất trong 06 tháng, tương đương 15 triệu đồng.

Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift ​​​lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Mỗi đại lý bán xe Suzuki Swift 2023 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift

Giá xe Suzuki Swift và các đối thủ

  • Suzuki Swift giá từ 559,9 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
  • Toyota Vios giá từ 479 triệu đồng
  • Honda City giá từ 559 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Suzuki Swift​​ 2023 như thế nào?

Để "tậu" một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:

Có thể bạn quan tâm:

\>>Xem: Đánh giá xe Suzuki Swift 2019

\>>Xem: So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019

Giá lăn bánh xe Suzuki Swift​​ 2023 phiên bản GLX tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 559.900.000 559.900.000 559.900.000 559.900.000 559.900.000 Phí trước bạ 67.188.000 55.990.000 67.188.000 61.589.000 55.990.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 649.425.000 638.227.000 630.425.000 624.826.000 619.227.000

Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift​​ 2023

Ngoại thất xe Suzuki Swift​​ 2023

Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động, cá tính.

Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.

Thân xe vẫn là la-zăng 16 inch hợp kim nhôm đa chấu song được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại, cứng cáp hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Nội thất xe Suzuki Swift​​ 2023

So sánh phiên bản suzuki swift

Khoang nội thất New Swift 2023 bổ sung thêm một số trang bị như màn hình cảm ứng 10 inch, tương thích Apple CarPlay, Android Auto, Auto Link tích hợp camera lùi và có kết nối USB, AUX, Bluetooth nghe nhạc, đàm thoại rảnh tay, 2 Khe Thẻ Nhớ Micro SD giúp người lái dễ dàng thao tác.

Ghế ngồi vẫn sử dụng chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40, vô-lăng gật gù, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.

Động cơ xe Suzuki Swift​​ 2023

So sánh phiên bản suzuki swift

Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift​​​ 2023

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift . Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:

Thông số Suzuki Swift GLX Động cơ Động cơ Xăng 1.2L Hệ thống dẫn động 2WD Hộp số CVT Kiểu động cơ K12M Số xy-lanh 4 Số van 16 Dung tích động cơ (cm3) 1.197 Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) 73,0 x 71,5 Tỉ số nén 11,0 Công suất cực đại (kW/rpm) 61/6.000 Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4.200 Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4,40 Hỗn hợp 5,19 Đô thị 6,58 Khung gầm Phanh Trước Đĩa thông gió Sau Đĩa Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Kiểu lốp 185/55R16 Kích thước - Trọng lượng Tổng thể DxRxC (mm) 3.845 x 1.735 x 1.495 Chiều dài cơ sở (mm) 2.450 Chiều rộng trước/sau (mm) 1.520/1.525 Khoảng sáng gầm xe (mm) 120 Trọng lượng không tải (kg) 1.090 - 2.135 Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4,8 Dung tích bình xăng 37 Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 918 Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) 556 Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) 242 Trọng lượng không tải (kg) 920 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.365 Ngoại thất Lưới tản nhiệt trước Đen Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Lốp và bánh xe Mâm đúc hợp kim mài bóng Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + mâm thép Nội thất Vô lăng ba chấu Bọc da Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay Tay lái trợ lực Có Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé Phía ghế phụ với gương soi Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ và phía sau x 2 Hộc đựng ly Trước x 2 / Sau x 1 Hộc đựng chai nước Trước x2 / Sau x 2 Cổng 12V Hộp đụng đồ trung tâm Tay nắm cửa Crôm Chất liệu bọc ghế Nỉ Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Hàng ghế sau Gập rời 60:40 Gối đầu rời x 3 Tầm nhìn Đèn pha Thấu kính LED Cụm đèn hậu LED LED Đèn LED ban ngày Có Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Tiện nghi lái Điều khiển hành trình (Cruise Control) Có Khóa cửa từ xa Có Khởi động bằng nút bấm Có Điều hòa nhiệt độ Tự động Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto Loa trước, sau và loa phụ phía trước Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Trang bị an toàn Túi khí 2 túi khí SRS phía trước Có Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao Sau: 3 điểm Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 Khóa an toàn cho trẻ em Có Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) Có Hệ thống chống trộm Có Số cửa 5

Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2023

Ưu điểm

  • Giá niêm yết hấp dẫn
  • Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
  • Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt

Nhược điểm

  • Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
  • Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau

Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
  • Tiết kiệm nhiên liệu cao

Nhược điểm

  • Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
  • Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ

Thủ tục mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Mua xe Suzuki Swift 2023 chính hãng ở đâu?

Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2023 tại website Oto.com.vn dưới đây!