Phòng thanh toán quốc tế tiếng Anh La Gì

  • Chứng từ thanh toán là gì?
  • Chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?
  • Một số từ liên quan đến chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?
  • Ví dụ một số cụm từ có sử dụng chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Chứng từ thanh toán ắt hẳn là mối quan tâm của nhiều người, đặc biệt với những cá nhân là người nước ngoài. Để hiểu rõ chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì? Quý độc giả có thể tham khảo bài viết chứng tôi dưới đây.

Chứng từ thanh toán là gì?

Chứng từ thanh toán là toàn bộ các giấy tờ, vật khác có giá trị chứng minh, căn cứ xác định cá nhân, tổ chức đã thực hiện, hoàn thành giao dịch nào đó. Chứng từ thanh toán dùng để kiểm tra giao dịch, dùng để xác định, căn cứ để sau này thực hiện các thủ tục khác như hoàn trả lại tiền, tranh chấp, xác định nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức.

Chứng từ thanh toán là thuật ngữ được sử dụng trong nhiều các lĩnh vực khác nhau của xã hội, đặc biệt trong  hoạt động của ngân hàng, hoạt động kế toán.

Tùy thuộc vào mỗi lĩnh vực khác nhau mà chứng từ thanh toán được thể hiện dưới các hình thức như: hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, giấy ủy nhiệm chi, chứng từ giao nhận, hóa đơn thương mại…

Chứng từ thanh toán thông thường sẽ bao gồm các nội dung: tên gọi chứng từ, số chứng từ, ngày, tháng, năm lập chứng từ, tên, địa chỉ của cá nhân, tổ chức lập chứng từ, số lượng, đơn giá của chứng từ, chữ ký của người lập và người chịu trách nhiệm.

Chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Chứng từ thanh toán tiếng Anh là Payment vouchers.

Chứng từ thanh toán trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau:

Payment vouchers are all papers and other objects of proving value, grounds for identifying individuals or organizations that have made or completed certain transactions. Payment vouchers are used to check transactions and are used for identification and grounds for later implementation of other procedures such as refund of money, disputes and determination of obligations of individuals and organizations.

Payment voucher is a term used in many different fields of society, especially in banking activities, accounting activities.

Depending on each different field, payment vouchers are expressed in forms such as contracts, value added invoices, payment orders, delivery documents, commercial invoices, etc.

The usual payment voucher will include the following contents: name of the voucher, number of vouchers, date, month, year of making the voucher, name and address of the individual, organization making the voucher, quantity, unit price of vouchers and signatures of the maker and the responsible person.

Một số từ liên quan đến chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Chứng từ kế toán tiếng Anh nghĩa là Financial paper.

Chứng từ thanh toán ngân hàng tiếng Anh nghĩa là Bank payment documents.

Phiếu xuất khotiếng Anh nghĩa làDelivery notes sound.

Phiếu nhập khotiếng Anh nghĩa làReceipt.

Hóa đơn giá trị gia tăngtiếng Anh nghĩa làVAT invoice.

Chứng từtiếng Anh nghĩa làLicense.

Chứng từ xuất nhập khẩutiếng Anh nghĩa làImport and export documents.

Tiền mặttiếng Anh nghĩa làCash.

Chứng từ gốctiếng Anh nghĩa là Original documents.

Bảng lương tiếng Anh nghĩa là Payroll.

Phiếu nhập kho tiếng Anh nghĩa là Receipt.

Ví dụ một số cụm từ có sử dụng chứng từ thanh toán tiếng Anh là gì?

Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ điển hình về câu hỏi, đoạn văn thường sử dụng chứng từ thanh toán tiếng Anh như sau:

Chứng từ thanh toán dùng để làm gì?- What are payment vouchers for?

Chứng từ thanh toán có thể là vật hay không?- Can payment documents be physical or not?

Chứng từ thanh toán qua ngân hàng thường bao gồm những giấy tờ gì?- What documents does the bank transfer document usually include?

Chứng từ thanh toán trong doanh nghiệp thường bao gồm những giấy tờ gì?- What documents does payment documents usually contain?

Chứng từ thanh toán bao gồm những nội dung gì?- What does the payment voucher include?

Chứng từ thanh toán quốc tế là gì?- What are international payment documents?

Chứng từ thanh toán không dùng tiến mặt là gì?- What is a voucher of non-cash advance?

Đàm phán về điều khoản thanh toán trong tiếng anh thương mại là bước quan trong trong một thương vụ, hợp đồng mua bán. Người làm điều khoản thanh toán khi giao dịch với các đối tác nước ngoài cần sử dụng tốt tiếng Anh để có thể thảo thuận chính xác, chi tiết, chặt chẽ, tránh các rủi ro không đáng có.

  • Tiếng anh thương mại từ A đến Z

TỪ VỰNG CẦN BIẾT TRONG ĐÀM PHÁN THANH TOÁN

  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Terms of Payment: điều kiện thanh toán
  • Time for Payment: thời hạn thanh toán
  • Place of payment: địa điểm thanh toán
  • Delay payment: chậm thanh toán
  • Results of delay: hậu quả của việc thanh toán chậm
  • Remittance: phương thức chuyển tiền
  • Open account: phương thức ghi sổ
  • Letter of guarantee – L/G: phương thức bảo lãnh
  • Standby L/C: phương thức tín dụng dự phòng
  • Collection of payment: thanh toán nhờ thu
  • Documentary credits: tín dụng chứng từ
  • Authority to purchase – A/P: thư ủy thác mua
  • The letter of credit: thư tín dụng
  • Settlement by sight payment: trả ngay
  • Settlement by deferred payment: trả chậm
  • Collecting bank: Ngân hàng thu hộ 

Phòng thanh toán quốc tế tiếng Anh La Gì

  1. Shall we go on to discuss the terms of payment?

Chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng về điều khoản thanh toán chứ?

  1. Please tell us about your payment terms.

Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông.

  1. What are your usually terms of payment?

Ông thường sử dụng điều khoản thanh toán gì?

  1. We are prepared to accept payment by D/P at sight.

Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp.

  1. To avoid having our fund tied up, we can make the payment by L/C after sight.

Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng ta có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình.

  1. I think we can make payment for this order by documentary collection.

Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này bằng thu kèm chứng từ.

  1. We regret to inform you that your payment is considerably overdue.

Chúng tôi rất tiếc thông báo cho bạn rằng thanh toán của bạn đã bị xem là quá hạn theo quy định

  1. We’ll pay cash in 2 weeks.

Hai tuần nữa chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt.

  1. Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight.

Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay.

  1. We also pay by L/C for our imports.

Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng.

  1. Now that we’ve settled on the price, we need to discuss the term of payment.

Bây giờ chúng tôi đã thống nhất về giá cả, chúng tôi cần thương lượng về điều khoảng thanh toán.

  1. Can we pay by check?

Chúng tôi có thể thanh toán tiền bằng séc?

  1. The customary method of payment in international trade is the letter of credit.

Thư tín dụng là phương thức thanh toán thông thường trong mậu dịch thương mại.

  1. Payments shall be disbursed based on the attached schedule of values.

Thanh toán sẽ được giải ngân dựa trên bảng phân phối trị giá được đính kèm.

  1. We have to pay a higher price.

Chúng tôi phải thanh toán giá cao hơn.

  1. It doesn’t pay to open an L/C for such a small order.

Thanh toán tiền đơn đặt hàng nhỏ thì không cần mở thư tín dụng.

  1. We have not received an advice of L/C even today.

Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng.

  1. Please let us know the L/C number.

Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.

  1. Our credit is valid until July 10.

Tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng bảy.

  1. The only way to do this business is to afffect payment by T/T at the time of loading.

Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả.

  1. We would ask you to amend the L/C immediately to enable us to effect shipment.

Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu.

  1. Please let us know the L/C number.

Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.

  1. Our credit is valid until September 15.

Thẻ tín dụng của chúng tôi được sử dụng đến ngày 15 tháng 9.

  1. I’ll put it in the L/C that goods shall be delivered 30 days upon your receipt of L/C.

Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai.

  1. That’s the usual practice adopted internationally.

Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận.

  1. If you don’t open the L/C on time, you will be responsible for any loss.

Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệp về những thiệt hại xảy ra.

  1. The balance would be payable upon receipt of the goods.

Bản quyết toán sẽ được thanh toán trên giấy biên nhận hàng hóa.

  1. You will get a discount if you pay today.

Nếu ông thanh toán tiền hôm nay, ông sẽ được giảm giá.

  1. We need you to use an irrevocable letter of credit.

Chúng tôi muốn ông sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.

  1. This way we maintain continuous control over our financial risks.

Chúng tôi có thể tiếp tục kiểm soát những rủi ro tài chính theo cách này.

  1. How will payment be made?

Việc thanh toán được tiến hành bằng cách nào?

  1. What is the date of payment?

Thanh toán vào thời gian nào?

  1. You need a checking account so that I can pay my bill.

Ông cần mở tài khoản séc để có thể thanh toán hóa đơn.

  1. How can I pay for the goods?

Tôi có thể thanh toán tiền hàng bằng cách nào?

  1. You can pay by credit card.

Ông có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng

Ngoài các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về đàm phán thanh toán quốc tế, các bạn có thể tham khảo và download thêm các tài liệu về tiếng Anh thương mại tại:

Download trọn bộ tài liệu tiếng anh thương mại 2017

[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]