Phòng ăn ở trường Tiếng Anh là gì

Liên quan đến chủ đề nhà ở, trong bài trước, Tiếng Anh AZ đã giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng liên quan đến nhà bếp rồi, bạn có thể đoán bộ từ vựng tiếp theo trong bài này không?

Đó là một phòng liên hệ mật thiết với nhà bếp, là yếu tố quan trọng tạo sự thoải mái, ngon miệng trong lúc ăn. Ở một số ngôi nhà, chủ nhà có thể thiết kế tách riêng hai phòng, nhưng hầu hết đều thiết kế 2 phòng này là một để tiết kiệm diện tích.

Và căn phòng mà Tiếng Anh AZ nhắc đến bên trên chính là phòng ăn. Cùng tìm hiểu những đồ đạc trong phòng ăn – dining room trong Tiếng Anh là gì nhé?

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Từ vựng phòng ăn

Dining Area US UK Phòng ăn
China cabinet /’tʃaɪ.nə ‘kæb.ɪ.nət/ /’tʃaɪ.nə ‘kæb.ɪ.nət/ Tủ trưng chén bát
Set of dishes /set əv dɪʃiz/ /set əv dɪʃiz/ Bộ đĩa
Platter /ˈplæt.ə r / /ˈplæt.ə r / Đĩa
Ceiling fan /ˈsiː.lɪŋ fæn/ /ˈsiː.lɪŋ fæn/ Quạt trần
Ceiling light /ˈsiː.lɪŋ laɪt/ /ˈsiː.lɪŋ laɪt/ đèn trần
light fixture /laɪt ˈfɪks.tʃər/ /laɪt ˈfɪks.tʃɚ/ Thiết bị chiếu sáng
Serving dish /ˈsɜː.vɪŋ dɪʃ/ /ˈsɜː.vɪŋ dɪʃ/ Đĩa ăn
Candle /ˈkæn.dəl/ /ˈkæn.dəl/ Nến
Candlestick /ˈkæn.dəl.stɪk/ /ˈkæn.dəl.stɪk/ Cây đựng nến
Vase /vɑːz/ /veɪs/ Bình hoa
Tray /treɪ/ /treɪ/ Khay
Teapot /ˈtiː.pɒt/ /ˈtiː.pɑːt/ Bình trà
Sugar bowl /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/ /ˈʃʊɡ.ɚ boʊl/ Tô đựng đường
Creamer /ˈkriː.mər/ /ˈkriː.mɚ/ Đồ đựng kem
Saltshaker /ˈsɔltˌʃeɪ·kər/ /ˈsɔltˌʃeɪ·kər/ Lọ rắc muối
Pepper shaker /ˈpep.ər ʃeɪ·kər/ /ˈpep.ɚ ʃeɪ·kər/ Lọ rắc tiêu
chair /tʃeər/ /tʃer/ Ghế
table /ˈteɪ.bəl/ /ˈteɪ.bəl/ Bàn
curtain /ˈkɜː.tən/ /ˈkɜː.tən/ màn che
rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ thảm trải sàn
cheese knife /tʃiːz  naɪf/ /tʃiːz naɪf/ dao cắt phô mai
fruit bowl /fruːt bəʊl/ /fruːt boʊl/ tô đựng trái cây
Tablecloth /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ Khăn trải bàn
Napkin /ˈnæp.kɪn/ /ˈnæp.kɪn/ Khăn ăn
Place mat /pleɪs mæt/ /pleɪs mæt/ Tấm lót
Fork /fɔːk/ /fɔːrk/ dĩa
Knife /naɪf/ /naɪf/ dao
Spoon /spuːn/ /spuːn/ thìa
Plate /pleɪt/ /pleɪt/ đĩa
Bowl /bəʊl/ /boʊl/ bát
Glass /ɡlɑːs/ /ɡlæs/ ly
Coffee cup /ˈkɒf.i kʌp/ ˈkɑː.fi kʌp/ tách cà phê
Mug /mʌɡ/ /mʌɡ/ cốc có quai

Bài hội thoại liên quan đến chủ đề Phòng ăn

Mom: I want everything to be clean and tidy before our guests come.

Trước khi khách đến mẹ muốn mọi thứ phải thật sạch sẽ và gọn gàng.

Son: Yes, Mom. But these napkins are too old.

Vâng, nhưng những khăn ăn này cũ lắm rồi mẹ.

Mom: Really? Make a list of the old items for me, I will go to the supermarket to buy the new ones.

Vậy hả? Liệt kê cho mẹ những thứ đã cũ, Mẹ sẽ đi chợ mua cái mới về.

Son: Yes. I will check and make a list of them now.

Vâng, con sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ ạ.

Son: Mom, Here is the list.

Danh sách đây mẹ.

Mom: Let’s see. Well, we need 10 napkins, 1 tablecloth, and 2 rugs.

Để mẹ xem nào. Vậy chúng ta cần 10 khăn ăn, 1 khăn trải bàn và 2 tấm thảm.

Son: We also run out of candles, mom.

Chúng ta cũng hết nến rồi mẹ.

Mom: Ok! I will add it to the list. Now, Let’s go shopping! Do you want to go with me?

Được rồi. Mẹ sẽ thêm nó vào danh sách. Bây giờ đi mua thôi! Con muốn đi cùng mẹ không?

Son: Sure!

Chắn chắn rồi!

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui! 

ăn uống tại phòng

ăn tại phòng ăn

tại bàn trong phòng ăn

trong phòng ăn tại santa

phòng ăn riêng

phòng ăn sáng