panic /”pænik/ danh từ (thực vật học) cây tắc tính từ sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi tính từ hoảng sợ, hoang mang sợ hãi ngoại động từ làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi Lĩnh vực: xây dựnghoang mangLĩnh vực: y họcsự hoảng sợpanic boltbulông éppanic boltbulông ép (khi mở cửa)panic buttonnút dừng khẩn cấppanic latchthen éppanic latchthen ép (khi mở cửa)khủng hoảng (kinh tế)Wall Street panicđại khủng hoảng thị trường tài chính New Yorkbanking paniccơn hoảng loạn ngân hàngbear paniccuộc chạy đua của người bánfinancial panickhủng hoảng tài chínhpanic buyingsự mua dự phòng (do thị trường có khủng hoảng)panic buyingsự mua vội vàngpanic of falling marketkhủng hoảng của thị trường giá xuốngpanic pricegiá cả khủng hoảng
Xem thêm: Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 4 Năm 2021, Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 4 Năm Học 2020
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
panic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: panic
Phát âm : /'pænik/
+ danh từ
(thực vật học) cây tắc
+ tính từ
sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi
+ tính từ
hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
+ ngoại động từ
làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: scare terror affright
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "panic"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "panic": panacea panache pang panic panicky pansy paunch pence penes penis more...
Những từ có chứa "panic": hispanic panic panic-monger panic-stricken panicky panicle paniculate tympanic
Những từ có chứa "panic" in its definition in Vietnamese - English dictionary: hớt hải hoảng sợ hoảng hoảng hốt rụng rời bổ nháo