Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Cuốn sách Chân trời sáng tạo (Có ma trận và đáp án) năm học 2021-2022 có đáp án kèm theo đề thi, giúp các em học sinh ôn tập và vận dụng kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất trong bài thi cuối học kì II. Mời các bạn cùng tham khảo. Show 1. Ma trận đề thi 2. Toán học kì 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Creative Horizons Book
MỘT THỬ NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu hỏi 1: 1. Câu trả lời nào sau đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm) A. 17 giờ là 7 giờB. 15 giờ là 17 giờC. 19 giờ là 21 giờ D. 20 giờ là 20 giờ B. Tích của phép nhân với hai thừa số 2 và 7: (M1 – 0,5 điểm) 17B.14C.9 D.5 c. Nếu đây là Thứ Hai ngày 22 thì Thứ Hai cuối cùng là ngày: (M2 – 0,5 điểm) 15B.29 C.10 21 D. Số cao nhất có hai chữ số liên tiếp: (M1 – 0,5 điểm) 98B.99một trăm D.101 câu 2: Đánh T nếu đúng, gõ S vào ô trống: 3 trăm 7 số thập phân được viết như sau: (M1 – 0,5 điểm) 307 Câu hỏi 3: đến số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) 1. Số lớn nhất: …………. B. Lớn hơn số bé hơn: ………………………. Câu hỏi 4: 1. Như sau: (M3 – 0,5 điểm) ……. Tam giác ………… thẳng. B. Mỗi đồ vật sau đây thuộc dạng nào? (M1 – 0,5 điểm) B. Bài tập bắt buộc Câu 5: Nêu phép tính rồi tính: (M1 – 2 điểm) 1. 67 – 38 B. 34 + 66 c. 616 + 164 D. 315 – 192 Câu hỏi 6: Con voi nặng 434 kg và con gấu nhẹ hơn con voi 127 kg. Gấu bao nhiêu kg? (M2 – 1 điểm) câu 7: Độ dài đường gấp MNPQKH: (M3 – 0,5 điểm) ………… × ……………… = ………………………… câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hoặc không Điền vào dấu chấm? (M2. 0,5đ) a) Số ……………… tròn của thẻ được chọn là mười. b) Số ……………… của thẻ được chọn là 70. c) Thẻ được chọn là ………………. Có 50 số câu 9: Điền vào các dấu câu thích hợp (>, <,> 18: 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Đề thi học kì 3 môn Toán có đáp án Sách Chân Trời Sáng Tạo Lớp 2câu hỏi 1 1. Ý D: (0,5đ) B. Điểm B: (0,5đ) c. Ý tưởng A: (0,5đ) D. Điểm C: (0,5đ) câu 2: Sai; B: Đúng (0,5 điểm) Câu hỏi 3: – Số lớn nhất: 898: (0,5đ) – Số lớn hơn số bé nhất: 898 – 242 = 656 (0,5đ) câu 4 – a) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. – 6 hình tam giác (0,5đ) – 11 đoạn thẳng – b): Ghép đúng từng đối tượng (0,1 pt) (0,5 pt) Câu hỏi thứ 5: (2 điểm) – Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) – Đặt đúng, sai thành 0,25, đặt sai, tính đúng, không tính điểm Câu hỏi 6: Trọng lượng của gấu: (1) 434 – 127 = 307 (kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) câu 7: Chiều dài của đường cong: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0.5d) câu 8: – Điền cả 3 từ (0,5pt) – Điền từ: Chắc chắn – Điền từ: Không thể – Điền từ: Can câu 9: – Dấu hiệu nào cũng đúng (0,25đ) – Điền đúng <,> (0,5đ) 18: 2 <6> 7 × 3> 9 × 2 Xem các thông tin hữu ích khác trong phần Học tập của phần Tài liệu.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm ma trận và đáp án) năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo. Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 2 1 1 5 5 Câu số 1( a; b; d) 2; 5 1(c),3 6 9 Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 4(b) 4(a);7 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022MÔN: TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm) A. 17B. 14C. 9D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm) A. 15B. 29C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm) A. 98B. 99C. 100D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) a. Số lớn nhất là: …………… b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: …………………………………………. Câu 4: a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm) ……. hình tam giác ……… đoạn thẳng. b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm) B. Bài tập bắt buộc Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm) a. 67 – 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 – 192 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm) ……… ×……… = ………………… a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục. b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70. c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Câu 1 a. Ý D: (0,5đ) b. Ý B: (0,5đ) c. Ý A: (0,5đ) d. Ý C: (0,5đ) Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: – Số lớn nhất là: 898: (0,5đ) – Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ – 6 tam giác (0,5đ) – 11 đoạn thẳng – b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) – Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ) Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ) – Điền từ: Chắc chắn – Điền từ: Không thể – Điền từ: Có thể Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu. #Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #Chân #trời #sáng #tạo #năm #học
|