Make your way home là gì

Danh từ

đường, lối đi

một con đường qua cánh đồng

một lối đi có mái che

anh thường đi đường nào ra tỉnh?

anh ta hỏi tôi đường đi tới Luân Đôn

hướng, phía

mũi tên đó chỉ sai hướng

hãy nhìn cả hai phía trái và phải trước khi qua đường

anh sẽ bỏ phiếu cho phía (cho đảng) nào?

(thường số ít) cách

có nhiều cách làm cái đó

cô ta đã nói một cách tử tế

tôi vẫn nghĩ cách của tôi là tốt hơn

tôi không thích cái cách nó nhìn tôi

ích kỷ không phải là tính cách (cách xử sự) của cô ta

(số ít)(sau long, little…) quãng đường (giữa hai điểm)

chúng ta còn cách bờ biển một quãng đường dài

thành công hãy còn xa

tốt hơn nhiều

(số ít)(khẩu ngữ) vùng ở gần

nó ở đâu đấy quanh vùng Lincoln

lần sau tới vùng này, đến thăm chúng tôi nhé

phương diện, mặt

không có mặt nào khiển trách cô ta được

các thay đổi có lợi về một số phương diện nhưng lại không có lợi về những phương diện khác

all the way

suốt lộ trình

be (be born; be made) that way

[sinh ra] vốn là như thế, tính nết vốn là như thế

tôi e rằng tính nết nó vốn là như thế

be set in one's ways

không gì làm thay đổi [tính nết, cung cách] được, vốn thế đấy

by the way

trên đường đi, dọc đường

à này, tiện thể

by way of

bằng đường, qua ngả

họ đi du lịch sang Pháp qua ngả Luân Đôn

như là, coi như, thay vì

chúng tôi ăn mấy cái bánh xăng-uých trừ bữa

với mục đích, với ý định

với mục đích tự giới thiệu, anh ta đưa cho tôi xem cái danh thiếp của anh

change one's ways

come one's way

xảy đến với

một cơ hội như thế ít khi xảy đến với tôi

cut both (two) ways

đòn xóc hai đầu; lá mặt lá trái

lý lẽ đòn xóc hai đầu

divide (split…) something two (three…) ways

chia nhau giữa hai (ba…) người

the error of one's (somebody's) ways

feel one's way

find its way to

get into (out of) the way of [doing] something

có (mất) thói quen làm gì

get (have) one's own way

có được (làm) cái mình muốn mặc dù có sự chống đối

chị ta luôn luôn cuối cùng đạt được cái chị muốn mặc dù có sự chống đối

give way

đổ vỡ, sụp đổ

chiếc cầu sụp đổ dưới sức nặng của chiếc xe tải

chân bà bỗng nhiên khuỵu xuống và bà ngã ra sàn

give way [to somebody (something)]

nhường đường; nhường

nhường đường cho xe cộ từ bên phải tới

chịu thua

đành chịu thất vọng

nhượng bộ

chúng ta không được nhượng bộ trước những yêu sách của họ

give way to something

nhường chỗ cho cái gì, được thay thế bằng cái gì

cơn bão đã nhường chỗ cho ánh nắng sáng chói

go far (a long way)

go far (a long way) to do something (towards something)

go out of one's way [to do something]

cất công; chịu khó [làm gì]

người bán hàng đã chịu khó tìm những thứ chúng tôi cần

go one's own way

(cũ)

làm theo ý mình

anh có gợi ý gì chăng nữa, cô ta vẫn cứ luôn luôn làm theo ý mình

go one's way

(cũ)

ra đi

go somebody's way

đi cùng hướng với ai

tôi đi cùng hướng với anh nên có thể cho anh đi nhờ xe

thuận lợi cho ai

mọi sự xem chừng như chắc chắn sẽ thuận lợi cho chúng ta

go the way of all flesh

[sống và] chết như mọi người; gian nan đau khổ như mọi người

the hard way

have come a long way

have (want) it (things) both ways

have it (things; everything) one's own way

muốn bắt người khác theo ý mình tùy ý, muốn làm sao thì làm

thôi được, muốn làm sao thì làm, tranh cãi mãi tớ chán rồi!

have a way with one

có sức lôi cuốn, có sức thuyết phục

have a way with somebody (something)

có biệt tài giải quyết công việc (với ai, về vụ việc gì)

có biệt tài ứng xử với những đứa trẻ khó tính

có biệt tài sử dụng xe gắn máy

in a bad way

bị ốm nặng; gặp rắc rối nghiêm trọng

(khẩu ngữ) say rượu hẳn đi rồi

in a big (small) way

trên quy mô lớn (nhỏ)

in a fair way to do something

in the family way

in more ways than one

hiểu theo nhiều nghĩa

ông ta là một ông lớn, hiểu theo nhiều nghĩa

in a way; in one way; in some ways

trong chừng mực nào đấy (chứ không hoàn toàn)

những thay đổi đó trong chừng mực nào đấy là một sự cải thiện

in the ordinary way

in one's own sweet way

in the way

cản đường, làm vướng

tôi để họ một mình, vì tôi có cảm tưởng là đang làm vướng họ

know one's way around

lead the way

a little something goes a long way

look the other way

tránh mặt, tránh nhìn

chị xếp chỗ nhìn ra chỗ khác khiến tụi trẻ vào rạp chiếu bóng mà không phải mua vé

lose one's way

make one's way [to (towards) something]

đi

tôi đi về nhà bây giờ đây

make way [for somebody (something)]

để cho qua, nhường bước cho

mend one's way

not know where (which way) to look

[there are] no two ways about it

chỉ có một cách duy nhất thích hợp với cái đó

no way

(khẩu ngữ)

không đời nào

không đời nào tôi lại tiếp tục làm việc cho lão ấy

one way and another

nhìn chung

nhìn chung chị ta đã rất thành công

one way or another

bằng cách này hay cách khác

bằng cách này hay cách khác tuần này ta phải làm xong việc đó

on one's (the) way

đi, đến; trên đường đi, trên đường về

tốt hơn là tôi nên đi sớm

tôi sẽ mua ít bánh mì trên đường đi về nhà

on the way

(khẩu ngữ)

đang mang thai trong bụng mẹ, chưa sinh (cháu bé)

bà ta có hai con và một cháu nữa còn mang thai trong bụng

on the way out

lúc ra đi

lúc ra đi tôi đâm sầm vào nó

(nghĩa bóng) trở nên lỗi thời

the other way round

đảo ngược lại, lộn ngược

trái ngược với cái đang mang chờ, ngược lại

tôi bị buộc tội là ăn cắp tiền của cô ta nhưng thực ra thì là ngược lại

out of harm's way

out of the way

xa thành thị, hẻo lánh

đặc biệt, khác thường

a (the) parting of the way

pave the way for something

pay one's (its) way

point the way

put somebody in the way of [doing] something

tạo cơ hội cho ai làm gì

see one's way [clear] to doing something

thấy có thể làm cái gì

tôi không thấy là có thể hoàn thành công việc trong năm nay

see which way the wind is blowing

show the way

[not] stand in somebody's way

[không] ngăn cản ai làm gì

nếu em muốn học y thì anh chị sẽ không ngăn cản em

take the easy way out

that's the way the cookie crumbles

(khẩu ngữ, Mỹ)

tình hình là thế đấy, không làm gì được đâu

to my way of thinking

theo ý tôi

under way

đang tiến triển

đề án hiện nay đang tiến triển tốt

wait for the cat to jump (to see which way the cat jumps)

a (somebody's) way of life

lối sống

cô ta thích nghi dễ dàng với lối sống Pháp

the way of the world

thói đời

where there is a will, there is a way

work one's way (through college…)

vừa đi học vừa đi làm

cô ta vừa đi làm vừa đi học luật

work one's way through something

đọc (làm) cái gì từ đầu đến cuối

ban giám đốc còn cứu xét cho hết các đơn xin việc

work one's way up

được thăng cấp, được đề bạt

từ một chân thư ký quèn, anh ta đã được đề bạt lên giám đốc quản lý

Phó từ

(khẩu ngữ)(dùng với giới từ, phó từ và không ở dạng phủ định)

rất xa

chị ta về đầu cuộc chạy đua, bỏ rất xa các tay đua khác

sự ước đoán ban đầu đã quá xa thực tế

way back

cách đây đã lâu rồi

tôi gặp anh ta lần đầu tiên cách đây đã lâu, vào những năm tám mươi kia